100+ câu trắc nghiệm Sinh lý răng miệng có đáp án - Phần 3
21 người thi tuần này 4.6 798 lượt thi 23 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1 (Part 2)
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Các tế bào biểu mô ở ngoại vi hồi phục các thể nối (2)
B. Hình thành cục máu đông (1)
C. Các tế bào biểu mô ở ngoại vi di chuyển để tạo lớp biểu mô mới trên cục máu đông (3)
D. (1),(2),(3) đúng
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 2
A. pH trung bình là 7 (2)
B. Tỷ trọng nhỏ hơn 1 (1)
C. Áp lực thẩm thấu: nhược trương hoặc đẳng trương (3)
D. (1),(2),(3)
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 3
A. Là tuyến nước bọt lớn nhất của cơ thể, cung cấp 25% lưu lượng nước bọt
B. Nằm trong vùng hố thái dương
C. Có hình tháp, đáy hướng xuống dưới và đỉnh hướng lên trên
D. Gồm 3 mặt: mặt sau, mặt trước ngoài và mặt sau ngoài
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 4
A. Mặt ngoài liên quan với mỏm chũm, cơ ức đòn chũm, cơ trâm móng và bụng sau cơ hai bụng
B. Mặt trước trong được che phủ bởi da và mô dưới da
C. Đáy tuyến liên quan với phần sụn ống tai ngoài và mặt sau khớp thái dương hàm
D. Mặt sau trong bị ấn lõm với bờ sau của cành lên xương hàm dưới
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 5
A. 4,0-5,0 ml/phút
B. 0,3-0,4 ml/phút
C. 1-2 ml/phút
D. 0,03-0,04 ml/phút
Lời giải
Chọn đáp án A
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
Phương pháp lấy mẫu nước bọt hay được áp dụng nhất trên lâm sàng để xác định tổng lưu lượng nước bọt
A. Passive drool
B. Suction meithod
C. Spliting method
D. Gạc tẩm citric scid 2%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Nang chế tiết được bao phủ bên ngoài bởi lớp tế bào biểu mô hình lập phương (1)
B. Có hai loại tế bào chế tiết: tế bào chết tiết thanh dịch và tế bào chế tiết nhày, trong đó, bào tương tế bào chế tiết thanh dịch trong suốt, bào tương tế bào chế tiết nhày có hình đám mây
C. Mỗi nang chế tiết có tên gọi là Stenon (2)
D. (1), (2)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Loãng xương
B. Viêm ruột thừa
C. Dị ứng thức ăn
D. Béo phì
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Lipid
B. đường
C. protein
D. acid amin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Chỉ có duy nhất tuyến nước bọt mang tai là tuyến nước bọt thuần khiết niêm mạc
B. tuyến nước bọt thuần khiết niêm mạc: cấu tạo từ các tế bào tiết dịch lòng mang rộng
C. C. Tuyến nước bọt thuần khiết nhầy: cấu tạo từ các tế bào tiết nhầy lòng mang rộng phân bố tại vùng dưới niêm mạc môi, sàn miệng
D. Chỉ có tuyến nước bọt dưới hàm và dưới lưỡi là các tuyến nước bọt hỗn hợp
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Cơ chế bệnh sinh là do sự thoái hóa sinh lý của các nang chế tiết nước bọt theo tuổi
B. chỉ do nguyên nhân nguyên phát là sự lão hóa theo tuổi là do tăng tổn lưu lượng nước bọt
C. biểu hiện lâm sàng: niềm mà khô, nứt nẻ, xuất hiện giữa các tổn thương loét, mảng bám răng
D. là do tăng tổn lưu lượng nước bọt
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Hydroxyapatite.
B. Potassium.
C. Bicarbonate
D. Sodium
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. nằm hoàn toàn trong vùng dưới hàm, phía trên là cơ hàm móng phía dưới là da và tổ chức dưới da
B. ống tuyến nước bọt dưới hàm bắt chéo phía dưới thần kinh lưỡi để đi ra trước ở hai bên của phanh lưỡi không để thăm khám qua đường ngoài mật
C. thiết diện cắt đứng ngang gồm 3 mặt: trên-trong, trên-ngoài, và mặt ngoài (mặt nông)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Khi trẻ mới ra đời, khoang miệng vô khuẩn, sau đó 24.00 suất hiện các liên cầu khuẩn
B. Nước bọt cũng có thể chứa các virút gây bệnh như quai bị, sợi, cúm
C. hệ vi khuẩn khoang miệng ổn định trong ngày
D. Hay gặp nhất là trực khuẩn chiếm 80%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Acid axetic
B. acid citric
C. acid lactic
D. acid uric
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. niêm mạc khô, dày hơn và nhẵn hơn
B. niêm mạc khô, mỏng hơn và nhẵn hơn
C. Niêm mạc ướt và dầy hơn
D. niêm mạc ướt và mỏng hơn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Co mạch
B. đông máu và phản ứng viêm
C. hình thành mô mới
D. tái cấu trúc
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. tuyến ngoại tiết không có ống dẫn, chất tiết được chế tiết từ nang tuyến rồi đưa vào máu để đi đến các cơ quan nhận
B. tuyến nội tiết là tuyến có ống tuyến đi kèm, ống tuyến là đường dẫn chất tiết được chế tiết từ nang tuyến đến nơi cần giải phóng
C. tuyến nội tiết ở gần cơ quan nhận
D. là một cấu trúc sản xuất ra chất tiết hóa học cần thiết cho chức năng của cơ thể
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. là tuyến nước bọt chế tiết nhày
B. ống bài xuất lên là Bartholin
C. nằm hoàn toàn trong vùng dưới lưỡi
D. là tuyến nước bọt chính có kích thước nhỏ nhất
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. tuyến nước bọt dưới hàm bài tiết khoảng 65%
B. tuyến nước bọt mang tai bài tiết khoảng 50%
C. tuyến nước bọt dưới lưỡi khoảng 20-25%
D. các tuyến nước bọt phụ bài tiết 20-25%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.