200+ câu trắc nghiệm Phương pháp điều trị không dùng thuốc có đáp án - Phần 10
27 người thi tuần này 4.6 1.8 K lượt thi 23 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Một thuốc chỉ có thể có một đường hấp thu.
B. Đường đưa thuốc vào cơ thể ảnh hưởng đến việc hấp thu.
C. Thuốc tiêm tĩnh mạch hấp thu chậm hơn tiêm bắp.
D. Đường hấp thu nhiều nhất là đường tiêu hóa.
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 2
A. Thay đổi vị trí tác dụng của thuốc.
B. Thay đổi độ nhớt của môi trường dịch cơ thể.
C. Thay đổi pH của môi trường dịch cơ thể.
D. Thay đổi pKa của thuốc.
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 3
A. Sản phẩm Acid mercapturic.
B. Sản phẩm sulfate hóa của Paracetamol.
C. Sản phẩm glucoronate hóa của Paracetamol.
D. Sản phẩm N-acetyl-p-benzoquinoneimine (NAPQI).
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 4
A. Đánh giá ngộ độc Paracetamol sau 4h.
B. Paracetamol với liều duy nhất.
C. Đánh giá ngộ độc Paracetamol loại phóng thích kéo dài.
D. Giới hạn khả năng có thể xuất hiện tác động độc đối với gan từ 150 – 200mcg/ml huyết tương.
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 5
A. Đánh giá ngộ độc Paracetamol sau 4h.
B. Paracetamol với liều duy nhất.
C. Áp dụng ngay khi mới ngộ độc.
D. Giới hạn khả năng có thể xuất hiện tác động độc đối với gan từ 150 – 200mcg/ml huyết tương.
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 6
A. Tỷ lệ phần trăm hemoglobin của máu kết hợp với oxy.
B. Độ bão hòa oxy tại mô.
C. Áp suất của oxy tại các phế nang.
D. Khả năng gắn kết với oxy tại mô.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Glucose.
B. Flumazenil.
C. Naloxon.
D. Thiamin.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Sắt và Methanol.
B. Borat và Diazinon.
C. Kali và Ethanol.
D. Cyanid và Malathion.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. N – acetylcystein tăng ức chế enzym gan và tự phân hủy NAPQI.
B. N – acetylcystein tăng cảm ứng enzym gan và tự phân hủy NAPQI.
C. N – acetylcystein chuyển thành glutathion và giúp tăng sự đào thải NAPQI qua nước tiểu.
D. N – acetylcystein tự phân hủy NAPQI và giúp tăng sự đào thải NAPQI qua nước tiểu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Chỉ khác nhau về mặt từ ngữ mà thôi.
B. Tương kỵ xảy ra bên ngoài cơ thể, còn tương tác thì xảy ra bên trong cơ thể.
C. Tương tác thuốc luôn luôn dẫn đến những bất lợi trong điều trị.
D. Tương tác thuốc chỉ xảy ra về mặt dược động học mà không xảy ra về mặt dược lực học.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Do Cimetidin làm giảm pH dạ dày – ruột.
B. Do sự tạo phức chelat giữa Cimetidin và Tetracyclin.
C. Do Cimetidin làm tăng tốc độ làm rỗng dạ dày.
D. Do Cimetidin ức chế bài tiết acid dịch vị.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Clophenidramin.
B. Erythromycin.
C. Cloramphenicol.
D. Tetracyclin.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Clophenidramin.
B. Erythromycin.
C. Cloramphenicol.
D. Tetracyclin.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Làm giảm tốc độ làm rỗng dạ dày và làm giảm nhu động ruột.
B. Làm tăng tốc độ làm rỗng dạ dày và làm tăng nhu động ruột.
C. Làm tăng tốc độ làm rỗng dạ dày và làm giảm nhu động ruột.
D. Làm giảm tốc độ làm rỗng dạ dày và làm tăng nhu động ruột.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Quinidin - Digoxin.
B. Metoclopramid - Cyclosporin.
C. Muối nhôm - Quinin.
D. Metoclopramid - Digoxin.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Quinidin - Digoxin.
B. Metoclopramid - Cyclosporin.
C. Muối nhôm - Quinin.
D. Metoclopramid - Digoxin.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Quinidin - Digoxin.
B. Acid valproic - Diazepam.
C. Phenylbutazone - Warfarin.
D. Metoclopramid - Digoxin.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Làm tăng nồng độ trong huyết tương (dưới dạng tự do) của thuốc có ái lực mạnh.
B. Làm tăng nồng độ trong huyết tương (dưới dạng phức hợp) của thuốc có ái lực yếu.
C. Một thuốc có ái lực mạnh hơn sẽ đẩy thuốc kia ra khỏi nơi gắn protein.
D. Tất cả đều sai.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Uống chung Digoxin với kháng sinh có thể làm giảm hấp thu Digoxin.
B. Là thuốc có ngưỡng trị liệu hẹp.
C. Có thể mất 40% hoạt tính bởi vi khuẩn đường ruột.
D. Erythromycin có thể làm tăng nồng độ Digoxin nếu dùng chung.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Quinidin - Digoxin.
B. Acid valproic - Diazepam.
C. Phenylbutazone - Warfarin.
D. Metoclopramid - Digoxin.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Warfarin đẩy Phenylbutazone ra khỏi nơi gắn protein.
B. Phenylbutazone ức chế men gan gây tăng nồng độ Warfarin.
C. Phenylbutazone cảm ứng men gan gây tăng nồng độ Warfarin.
D. Phenylbutazone đẩy Warfarin ra khỏi nơi gắn protein.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Rifampicin làm giảm tác dụng của Cyclosporin do sự cảm ứng enzym gan.
B. Enzym quan trọng trong quá trình chuyển hóa ở gian đoạn I là cytochrome P450.
C. Thuốc ức chế enzym gan có thể làm giảm nồng độ trong máu của một thuốc khác dùng chung do làm giảm sự chuyển hóa thuốc.
D. Dịch ép bưởi chùm có thể làm tăng tác dụng một số thuốc do tác động ức chế men gan.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.