200+ câu trắc nghiệm Phương pháp điều trị không dùng thuốc có đáp án - Phần 5
31 người thi tuần này 4.6 1.8 K lượt thi 30 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Enzym có trong các mô.
B. Sự phân bố enzym khác nhau tùy từng mô.
C. Khi tế bào phân hủy, enzym phóng thích vào huyết thanh.
D. Tất cả đều đúng.
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 2
A. Đọc kết quả phải lưu ý đến trị số đối chiếu tương ứng với kỹ thuật xét nghiệm cho bởi phòng xét nghiệm. 5/74
B. Thay đổi theo giới tính và tình trạng sinh lý.
C. Thông thường hay lưu ý đến các thay đổi giảm hơn mức bình thường.
D. Phải lưu ý đến các thay đổi giảm hoặc tăng hơn mức bình thường.
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 3
A. Chỉ trong suy thận.
B. Trong trường hợp suy thận, suy gan nặng.
C. Bệnh lý gan và bệnh lý tim mạch.
D. Chỉ trong bệnh lý tim mạch.
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 4
A. Chỉ thay đổi trong bệnh lý.
B. Tăng trong bệnh lý gan và nhồi máu cơ tim.
C. Chỉ tăng trong viêm gan siêu vi B.
D. Tất cả đều đúng.
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 5
A. AST.
B. ALT.
C. ALP.
D. Albumin huyết.
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 6
A. AST.
B. ALT.
C. Bilirubin.
D. Albumin huyết.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. AST.
B. ALT.
C. Bilirubin.
D. Albumin huyết.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. < 1.
B. > 1.
C. > 2.
D. < 2.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
D. Chọn đáp án B
B. Lớn hơn 1
C. Nhỏ hơn 2
D. Lớn hơn 2
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. < 1.
B. > 1.
C. > 2.
D. < 2.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Người trưởng thành và phụ nữ có thai từ tuần 20 ngang nhau.
B. Người trưởng thành lớn hơn trẻ em từ 3 – 16 tuổi.
C. Người trưởng thành nhỏ hơn trẻ em từ 3 – 16 tuổi.
D. Phụ nữ có thai từ tuần 20 nhỏ hơn người trưởng thành.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. AST.
B. ALT.
C. ALP.
D. Albumin huyết.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. 10 – 25 mg/dL.
B. 25 – 50 mg/dL.
C. > 25 mg/dL.
D. > 50 mg/dL.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. 10 – 25 mg/dL.
B. 25 – 50 mg/dL.
C. > 25 mg/dL.
D. > 50 mg/dL.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Tăng chủ yếu là bilirubin tự do và bệnh lý là vàng da trước gan.
B. Tăng cả bilirubin tự do - liên hợp và bệnh lý là vàng da tại gan.
C. Tăng chủ yếu bilirubin liên hợp và bệnh lý là vàng da sau gan.
D. Tăng cả bilirubin tự do - liên hợp và bệnh lý là vàng da sau gan.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Tăng chủ yếu là bilirubin tự do và bệnh lý là vàng da trước gan.
B. Tăng cả bilirubin tự do - liên hợp và bệnh lý là vàng da tại gan.
C. Tăng chủ yếu bilirubin liên hợp và bệnh lý là vàng da sau gan.
D. Tăng cả bilirubin tự do và bệnh lý là vàng da sau gan.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Tăng chủ yếu là bilirubin tự do và bệnh lý là vàng da trước gan.
B. Tăng cả bilirubin tự do - liên hợp và bệnh lý là vàng da tại gan.
C. Tăng chủ yếu bilirubin liên hợp và bệnh lý là vàng da sau gan.
D. Tăng cả bilirubin tự do và bệnh lý là vàng da tại gan.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Giảm tổng hợp (rối loạn chức năng gan, suy gan nặng, xơ gan).
B. Tăng sử dụng (có thai, cho con bú, tăng dị hóa trong ung thư).
C. Mất ra ngoài do xuất huyết, bỏng, hội chứng thận hư.
D. Tất cả đều đúng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Glucose máu > 110 mg/dL.
B. Glucose máu > 300 mg/dL.
C. Glucose máu > 126 mg/dL.
D. Glucose máu > 400 mg/dL.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Thử đường huyết lúc đói.
B. Thử nghiệm dung nạp glucose.
C. Thử đường huyết ngẫu nhiên.
D. Tất cả đều sai.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Bệnh nhân hạn chế uống nước trước khi xét nghiệm.
B. Bệnh nhân không ăn trước khi xét nghiệm 12 giờ.
C. Bệnh nhân có thể ăn uống trước khi xét nghiệm khoảng 2 giờ.
D. Bệnh nhân không cung cấp đường trong vòng 8 giờ trước xét nghiệm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Thử đường huyết lúc đói.
B. Thử nghiệm dung nạp glucose.
C. Thử đường huyết ngẫu nhiên.
D. Tất cả đều sai.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Thường cao hơn 15%.
B. Thường thấp hơn 15%.
C. Thường cao hơn 5%.
D. Thường thấp hơn 5%.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. > 7.
B. < 7.
C. > 8.
D. > 7.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. Tăng.
B. Giảm.
C. Bình thường.
D. Tăng bằng LDL cholesterol.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. Tăng.
B. Giảm.
C. Bình thường.
D. Tăng bằng HDL cholesterol.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. HDL và cholesterol toàn phần.
B. Triglycerid và LDL.
C. LDL và cholesterol toàn phần.
D. Triglycerid và HDL.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. Xét nghiệm giúp khảo sát tình trạng viêm.
B. Xét nghiệm không đặc hiệu với nguyên nhân hay vị trí bị viêm.
C. Tăng trong nhiễm trùng và tăng trong nhiễm siêu vi.
D. Thường dùng để theo dõi tình trạng viêm mạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. Xét nghiệm giúp khảo sát tình trạng viêm.
B. Xét nghiệm đặc hiệu với nguyên nhân hay vị trí bị viêm.
C. Tăng trong nhiễm trùng, không tăng trong nhiễm siêu vi.
D. Thường dùng để theo dõi tình trạng viêm mạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.