200+ câu trắc nghiệm tổng hợp Thuế tài sản và thu khác có đáp án - Phần 3
17 người thi tuần này 4.6 98 lượt thi 25 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
470 câu trắc nghiệm Điều dưỡng cơ bản có đáp án - Phần 8
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
550 câu Trắc nghiệm tổng hợp Pháp luật đại cương có đáp án - Chương 1
1550+ câu trắc nghiệm Tài chính tiền tệ có đáp án - Phần 1
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Triết học có đáp án (Phần 1)
500 câu trắc nghiệm Cơ sở văn hóa Việt Nam có đáp án (Phần 1)
660 câu trắc nghiệm Lịch sử Đảng có đáp án (Phần 1)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
Hệ số phân bổ dùng để xác định diện tích tính thuế sử dụng đất phi nông nghiệp theo quy định hiện hành áp dụng đối với đất ở nhà nhiều tầng nhiều hộ ở, nhà chung cư (trường hợp có tầng hầm) được xác định bằng:
Lời giải
Chọn đáp án D.
Lời giải
Chọn đáp án D.
Lời giải
Chọn đáp án D.
Câu 4
Kể từ ngày Luật thuế sử dụng đất phi nông nghiệp có hiệu lực, giá tính thuế được ổn định theo chu kỳ:
Lời giải
Chọn đáp án C.
Câu 5
Người nộp thuế sử dụng đất phi nông nghiệp trong trường hợp thuê nhà thuộc sở hữu nhà nước là:
Lời giải
Chọn đáp án A.
Lời giải
Chọn đáp án D.
Câu 7
Hạn mức đất ở do UBND cấp tỉnh quy định tại thời điểm giao đất ở mới được sử dụng để tính thuế sử dụng đất phi nông nghiệp theo quy định hiện hành áp dụng đối với đất ở được giao từ ngày:
Lời giải
Chọn đáp án C.
Câu 8
Ông A có diện tích đất ở sử dụng là 200 m². Ngày 20/5/2009, Ông A được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở mảnh đất nói trên là 200 m². Tại thời điểm 20/5/2009, UBND tỉnh (nơi ông A có diện tích đất trên) chưa có quy định về hạn mức giao đất ở và hạn mức công nhận đất ở. Hiện tại, hạn mức giao đất ở (nơi ông A có diện tích đất trên) là 180 m².Diện tích trong hạn mức để tính thuế sử dụng đất phi nông nghiệp đối với diện tích đất trên của ông A là:
Lời giải
Chọn đáp án A.
Câu 9
Ông A có diện tích đất ở sử dụng là 200 m². Ngày 20/5/2009, Ông A được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở mảnh đất nói trên là 180 m². Tại thời điểm 20/5/2009, UBND tỉnh (nơi ông A có diện tích đất trên) có quy định về hạn mức công nhận đất ở là 180 m². Hiện tại, hạn mức giao đất ở (nơi ông A có diện tích đất trên) là 190 m².Diện tích trong hạn mức để tính thuế sử dụng đất phi nông nghiệp đối với diện tích đất trên của ông A là:
Lời giải
Chọn đáp án C.
Câu 10
Diện tích trong hạn mức để tính thuế sử dụng đất phi nông nghiệp đối với diện tích đất trên của ông A là:
Lời giải
Chọn đáp án C.
Câu 11
Diện tích trong hạn mức để tính thuế sử dụng đất phi nông nghiệp đối với diện tích đất trên của ông A là:
Lời giải
Chọn đáp án A.
Câu 12
Theo quy định hiện hành, người nộp thuế có nhiều thửa đất ở trong cùng một tỉnh, khi xác định hạn mức đất ở tính thuế sử dụng đất phi nông nghiệp thì:
Lời giải
Chọn đáp án A.
Câu 13
Theo quy định hiện hành, người nộp thuế có nhiều thửa đất ở trong cùng một tỉnh, không có thửa đất nào vượt hạn mức đất ở và tổng diện tích các thửa đất không vượt hạn mức đất ở của từng quận, huyện, thị xã, thành phố, khi xác định hạn mức đất tính thuế sử dụng đất phi nông nghiệp thì:
Lời giải
Chọn đáp án C.
Câu 14
Theo quy định hiện hành, người nộp thuế có nhiều thửa đất ở trong cùng một tỉnh và không thửa đất nào vượt hạn mức đất ở, khi xác định hạn mức đất tính thuế sử dụng đất phi nông nghiệp thì:
Lời giải
Chọn đáp án C.
Câu 15
Theo quy định hiện hành, người nộp thuế có nhiều thửa đất ở trong cùng một tỉnh và có một thửa đất vượt hạn mức đất ở, khi xác định hạn mức đất tính thuế sử dụng đất phi nông nghiệp thì:
Lời giải
Chọn đáp án A.
Câu 16
Theo quy định hiện hành, người nộp thuế có nhiều thửa đất ở 2 tỉnh khác nhau, khi xác định diện tích tính thuế sử dụng đất phi nông nghiệp thì:
Lời giải
Chọn đáp án B.
Lời giải
Chọn đáp án A.
Lời giải
Chọn đáp án D.
Câu 19
Đất sử dụng không đúng mục đích, đất chưa sử dụng theo đúng quy định áp dụng mức thuế suất thuế SDĐPNN là:
Lời giải
Chọn đáp án C.
Lời giải
Chọn đáp án A.
Lời giải
Chọn đáp án B.
Lời giải
Chọn đáp án C.
Lời giải
Chọn đáp án A.
Lời giải
Chọn đáp án A.
Lời giải
Chọn đáp án D.
20 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%