2350 câu Trắc nghiệm tổng hợp Chứng chỉ hành nghề xây dựng có đáp án (Phần 30)
22 người thi tuần này 4.6 7.6 K lượt thi 50 câu hỏi 45 phút
- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
- Đề số 41
- Đề số 42
- Đề số 43
- Đề số 44
- Đề số 45
- Đề số 46
- Đề số 47
🔥 Đề thi HOT:
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1 (Part 2)
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Tưới nước trực tiếp lên mặt lớp cấp phối gia cố xi măng hàng tuần.
B. Tưới nhũ tương nhựa đường a xít với lượng 0,8 – 1,0 lít/m2
C. Phủ kín 5 cm cát trên bề mặt lớp cấp phối gia cố xi măng và tưới nước giữ cho cát ẩm trong vòng 7 ngày
D. Đáp án b hoặc c
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 2
A. 150°C ± 10°C
B. 160°C ± 10°C
C. 170°C ± 10°C
D. 180°C ± 10°C
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 3
A. 0°C
B. 5°C
C. 10°C
D. 15°C
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 4
A. Phương pháp sử dụng con lắc Anh
B. Phương pháp rắc cát
C. Phương pháp dùng thiết bị MTM
D. Phương pháp đo cự li hãm xe
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 5
A. Đem so sánh khối lượng thể tích của mẫu khoan ở hiện trường và mẫu đúc trong phòng thí nghiệm từ hỗn hợp lấy ở trạm ở lý trình tương ứng
B. Phương pháp dùng phễu rót cát
C. Phương pháp đồng vị phóng xạ
D. Tất cả các phương pháp trên
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 6
A. 10 - 20 mm
B. 20 – 30 mm
C. 20 – 40 mm
D. 40 – 60 mm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Độ góc cạnh của cát
B. Độ bằng phẳng
C. Độ nhám
D. Độ chặt của vật liệu
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Khôi phục lại các mốc đường chuyền các cấp, cọc tim tuyến
B. Sửa chữa những chỗ thừa, thiếu bề rộng, độ cao của nền đường
C. Gọt mái đào, vỗ lại mái đắp chuẩn bị cho công tác gia cố nếu cần thiết
D. Hoàn chỉnh rãnh thoát nước, gọt mui luyện của nền đường
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Phương pháp thi công thủ công hay cơ giới
B. Phương tiện đầm lèn
C. Cả hai đáp án a và b
D. Loại đất của nền đất thiên nhiên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Ở mép đường, nền đắp đầu cầu, hai bên sườn cống, lưng tường chắn
B. Ở những chỗ đại diện và những nơi đặc biệt quan trọng
C. Phân bố đều trên mặt bằng và mặt cắt công trình, cứ mỗi lớp đắp lấy một đợt mẫu
D. Cả đáp án b và c
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Nền đắp cao trên 1m hoặc dưới 1m nhưng dùng đất không tốt
B. Nền đường đắp cao trên 6 m và sử dụng đất đắp không tốt
C. Nền đường bị ảnh hưởng của dòng nước chảy, đường qua đồng chiêm trũng
D. Cả hai đáp án a và đáp án c
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Độ chặt yêu cầu
B. Thành phần hạt so với thiết kế
C. Hệ số thấm, sức kháng trượt của vật liệu và mức độ co ngót khi đầm nén
D. Cả ba đáp án trên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Ở phía thấp và mép rãnh cách chân đường tối thiểu 1 m
B. Ở phía cao và mép rãnh cách chân đường tối thiểu 1 m
C. Ở cả hai bên và mép rãnh cách chân đường tối thiểu 0,5 m
D. Đáp án a hoặc đáp án b
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Nổ mìn vi sai hoặc nổ định hướng
B. Nổ mìn ốp hoặc nổ mìn nông
C. Nổ mìn buồng
D. Cả hai đáp án a và b
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Đối với đất dính 10%; đối với đất không dính 20% của độ ẩm tốt nhất
B. Đối với đất dính 20%; đối với đất không dính 10% của độ ẩm tốt nhất
C. 10% không phân biệt loại đất
D. 20% không phân biệt loại đất
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Loại máy đầm hiệu quả nhất của đơn vị thi công
B. Áp suất đầm, số lần đầm, chiều dầy lớp đất, độ ẩm tốt nhất và độ ẩm khống chế
C. Chiều dầy tối đa của lớp đất đầm nén tương ứng với loại máy đầm
D. Cả ba đáp án trên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Nứt nẻ nhỏ, vết nứt ngắn, đứt đoạn không có hướng nhất định
B. Nứt dải liên tục theo tim hoặc các hướng khác
C. Mặt bị dộp (bóc bánh đa)
D. Không có trường hợp nào được nghiệm thu trong ba đáp án trên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. 3 cm
B. 2 cm đối với nền đất và 3-5cm đối với nền đá
C. 3-5 cm đối với nền đất và 2cm đối với nền đá từ cấp 4 đến cấp 1
D. 2 cm đối với nền đất và 3-5cm đối với nền đá từ cấp 4 đến cấp 1
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Có một trong những sai sót về cự ly, thủy bình, phương hướng, cao thấp, chèn tà vẹt
B. Có sai sót đồng thời cả về cự ly và thủy bình
C. Có sai sót đồng thời về cự ly, thủy bình và phương hướng
D. Có sai sót đồng thời về cự ly, thủy bình, phương hướng, cao thấp và chèn tà vẹt
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Toàn bộ chiều dài tuyến thi công
B. 10% tổng chiều dài tuyến thi công
C. 1000 m
D. 10% tổng chiều dài tuyến thi công nhưng không được nhỏ hơn 1000 m
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Số lượng tà vẹt lỏng lẻ tẻ không vượt quá 4%
B. Không có tà vẹt mối lỏng
C. Không có tà vẹt lỏng liên tiếp giữa cầu
D. Cả ba đáp án trên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Kiểm tra sai số giữa khe hở thực tế so với khe hở tiêu chuẩn
B. Kiểm tra sai số giữa tổng số khe hở thực tế so với tổng số khe hở tiêu chuẩn/1km
C. Cả đáp án a và đáp án b
D. Đáp án a hoặc đáp án b
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Cự ly, thủy bình, phương hướng, cao thấp và chèn tà vẹt
B. Nhiệt độ khóa ray, lượng chuyển vị đường
C. Lực kháng ngang đá ba lát
D. Cả ba đáp án trên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. 400 kg/m và 600 kg/m
B. 600 kg/m và 400 kg/m
C. 400 kg/m theo cả hai phương
D. 600 kg/m theo cả hai phương
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Cỡ hạt 25mm - 50 mm chiếm tỉ lệ ≥ 90% khối lượng toàn bộ
B. Kích cỡ hạt < 25 mm nhưng > 20 mm phải < 5% khối lượng toàn bộ
>>C. Kích cỡ hạt > 50 mm nhưng < 65 mm phải < 5% khối lượng toàn bộ
>D. Cả 3 đáp án trên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. 0,1 % khối lượng
B. 0,5 % khối lượng
C. 1 % khối lượng
D. 5 % khối lượng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. 700 kg/cm2
B. 750 kg/cm2
C. 800 kg/cm2
D. 1000 kg/cm2
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. 10 % khối lượng ban đầu
B. 20 % khối lượng ban đầu
C. 30 % khối lượng ban đầu
D. 50 % khối lượng ban đầu
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. Nhiệt độ XM và cốt liệu cao
B. Nguồn vật liệu thay đổi so với vật liệu đã làm thí nghiệm xác định cấp phối
C. Cách trộn phụ gia hoá dẻo không phù hợp
D. Cả 3 nguyên nhân trên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. 3- 4 ngày
B. 7 ngày
C. 14 ngày
D. Tùy theo kết quả thí nghiệm và theo thiết kế
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A. Chiều dài nhịp, trọng lượng khối dầm cần cẩu lắp
B. Số lượng nhịp
C. Địa hình, địa chất, thuỷ văn
D. Cả 3 yếu tố trên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
A. Tải trọng xe đúc và trọng lượng các đốt dầm
B. Lực căng các thanh neo đt dm K0 vào đỉnh trụ
C. Lực căng cốt thép ứng suất trước trong dầm
D. Nhiệt độ môi trường, từ biến và co ngót của bê tông
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
A. Chế tạo các cấu kiện BTCT ƯST lắp ghép theo phương pháp căng trước
B. Chế tạo các cấu kiện BTCT ƯST lắp ghép theo phương pháp căng sau
C. Thi công kết cấu nhịp cầu BTCT ƯST theo công nghệ đc dm trên h giàn giáo và ván khuôn di động
D. Thi công kết cấu nhịp cầu BTCT ƯST theo công nghệ đúc đẩy
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
A. Nhà thầy xây dưng
B. Tư vấn GS đã duyệt Quy trình đó
C. Cả a và b
D. Chủ đầu tư
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
A. 30%
B. 70%
C. 100%
D. 125%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 36
A. Tư vấn giám sát
B. Cục Đăng kiểm Bộ GTVT
C. Sở Xây dựng địa phương
D. Chủ đầu tư
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 37
A. Bất cứ lúc nào đã chuẩn bị xong
B. Sáng sớm hoặc ban đêm khi nhiệt độ thấp nhất trong ngày
C. Giữa trưa hoặc lúc nhiệt độ cao nhất trong ngày
D. Lúc nhiệt độ gần với nhiệt độ trung bình năm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 38
A. Trước khi lắp cốt thép thường của đốt tiếp theo
B. Sau khi lắp cốt thép thường của đốt tiếp theo, ngay trước khi đổ bê tông đốt tiếp theo
C. Trước khi lắp cốt thép thường của đốt tiếp theo, vào thời điểm sáng sớm trước khi có nắng
D. Trước khi lắp cốt thép thường của đốt tiếp theo, vào buổi trưa nắng gắt
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 39
A. Tại ½ chiều dài nhịp
B. Tại ¼ chiều dài nhịp
C. Tại vị trí gối đỡ
D. Tại vị trí bất kỳ trong 3 vị trí trên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 40
A. Trong vòng 2 h
B. Trong vòng 4 h
C. Trong vòng 6 h
D. Trong vòng 9 h
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 41
A. Đầm xuyên đến vị trí tiếp giáp giữa 2 lớp vừa đổ và lớp dưới
B. Đầm xuyên khoảng 5 cm của lớp dưới
C. Đầm xuyên khoảng 10 cm của lớp dưới
D. Đầm xuyên vào toàn bộ chiều dày của lớp dưới
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 42
A. Dưới 1 m
B. Dưới 1.5 m
C. Dưới 2 m
D. Dưới 3 m
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 43
A. Đạt 50% cường độ thiết kế
B. Đạt 70% cường độ thiết kế
C. Đạt 90% cường độ thiết kế
D. Đạt 100% cường độ thiết kế
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 44
A. Đạt 50% cường độ thiết kế
B. Đạt 70% cường độ thiết kế
C. Đạt 90% cường độ thiết kế
D. Đạt 100% cường độ thiết kế
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 45
A. Bằng búa diêzel
B. Bằng búa hơi
C. Bằng búa rung
D. Bằng bất kỳ một trong 3 thiết bị nêu trên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 46
A. Hạ cọc tiếp theo không liên kết khóa với hàng cọc bị xiên để đảm bảo độ thẳng, rồi hàn với nhau (cả dưới nước và trên khô) để đảm bảo liên kết
B. Chế tạo cọc vát dần để khắc phục độ xiên
C. Nhổ lên đóng lại để đảm bảo độ thằng
D. Bất kỳ trong 3 phương pháp nêu trên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 47
A. Hạ cọc đến cao độ thiết kế
B. Hạ cọc đến khi đạt độ chối thiết kế
C. Hạ cọc đến cao độ thiết kế và đạt độ chối thiết kế
D. Bất kỳ trong 3 trường hợp nêu trên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 48
A. Đúc sẵn bộ phận kết cấu luôn bị ngập
B. Đổ bê tông dưới nước bằng phương pháp rút ống thẳng đứng
C. Đổ bê tông dưới nước bằng phương pháp vữa dâng
D. Chế tạo ván khuôn thép kín cho phần kết cấu ở dưới nước để đổ trong điều kiện khô
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 49
A. Không nhất thiết vì công tác kiểm tra chất lượng là trách nhiệm của NT.
B. Không cần thiết, vì PTN đã được cấp dấu LAS thì đương nhiên được thực hiện các phép thử.
C. Nhất thiết phải kiểm tra và so sánh với những phép thử phải thực hiện trong dự án.
D. Nếu PTN đã có chứng chỉ hợp chuẩn, còn hiệu lực và không bị đình chỉ hoạt động thì không cần thiết phải kiểm tra.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 50
A. Không có ý kiến gì vì thiết bị đã được kiểm tra trước khi chấp thuận cho PTN hoạt động trong dự án.
B. Tiếp tục cho làm thí nghiệm, sau đó yêu cầu PTN kiểm tra hiệu chuẩn bổ sung.
C. Không có xử lý gì vì các phép thử trước đây cũng đã tiến hành trên chính thiết bị ấy.
D. Đình chỉ thí nghiệm, yêu cầu PTN mời đơn vị có chức năng đến kiểm tra, hiệu chuẩn lại.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.