2350 câu Trắc nghiệm tổng hợp Chứng chỉ hành nghề xây dựng có đáp án (Phần 31)
27 người thi tuần này 4.6 7.6 K lượt thi 50 câu hỏi 45 phút
- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
- Đề số 41
- Đề số 42
- Đề số 43
- Đề số 44
- Đề số 45
- Đề số 46
- Đề số 47
🔥 Đề thi HOT:
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1 (Part 2)
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Không nhất thiết, vì TVGS không thể có đủ người để làm các công việc ấy
B. Bắt buộc, vì công việc này có ảnh hưởng lớn đến tính đúng đắn của phép thử
C. Chỉ nên đi vài lần đầu, các lần sau có thể để NT tự làm công việc này
D. Không cần thiết, vì TVGS chỉ cần kiểm tra quá trình thí nghiệm của NT là đủ
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 2
A. Không lớn hơn 40mm
B. Không lớn hơn 50mm
C. Không lớn hơn 60mm
D. Không lớn hơn 70mm
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 3
A. Giới hạn chảy, giới hạn bền, độ dãn dài, đường kính uốn và góc uốn
B. Loại, đường kính, giới hạn chảy
C. Loại, đường kính, giới hạn chảy, giới hạn bền, độ dãn dài, đường kính uốn và góc uốn, tính hàn (khi có mối hàn)
D. Phương án A và B
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 4
A. bản đáy hộp, 2 góc hộp bên dưới, 2 thành hộp, bản nắp hộp
B. bản đáy hộp, 2 thành hộp, bản nắp hộp
C. 2 góc hộp bên dưới, bản đáy hộp, 2 thành hộp, bản nắp hộp
D. 2 góc hộp bên dưới, 2 thành hộp, bản nắp hộp
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 5
A. Phương án 1: ngay sau khi chế tạo xong xe đúc tại nhà máy chế tạo
B. Phương án 2: sau khi lắp ráp hoàn chỉnh xe đúc tại vị trí trên đốt K0 chưa bao gồm phần ván khuôn
C. Phương án 3: sau khi lắp ráp hoàn chỉnh xe đúc tại vị trí trên đốt K0 bao gồm cả phần ván khuôn
D. Phương án 4: cả thử tải trong Nhà máy (Phương án 1) và phương án 3
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 6
A. Phụ gia siêu dẻo, siêu giảm nước, tăng cường độ cao sớm
B. Phụ gia siêu dẻo, siêu giảm nước, kéo dài thời gian ninh kết, tăng cường độ cao
C. Phụ gia cuốn khí
D. Phụ gia trợ bơm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Phụ gia siêu dẻo, siêu giảm nước, tăng cường độ cao sớm
B. Phụ gia siêu dẻo, siêu giảm nước, kéo dài thời gian ninh kết, tăng cường độ cao
C. Phụ gia cuốn khí
D. Phụ gia trợ bơm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Giống như cấp bê tông của các đốt đúc hẫng khác
B. Cao hơn ít nhất 10% so với cấp bê tông của các đốt đúc hẫng khác
C. Tùy Tư vấn giám sát quyết định
D. Tùy Chủ đầu tư quyết định
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Phương án 1: 5 cm
B. Phương án 2: 10 cm
C. Phương án 3: 15 cm
D. Phương án 4: tùy chọn một trong 3 cách nêu trên do Tư vấn giám sát quyết định
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. tất cả các cọc
B. ít nhất 50% tổng số cọc
C. do Tư vấn giám sát quyết định
D. kết hợp B và C
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Đất á cát
B. Đất bùn, đất than bùn
C. Đất mùn lẫn hữu cơ có thành phần hữu cơ quá 10%, đất có lẫn cỏ và rễ cây, lẫn rác thải sinh hoạt
D. Đất có lẫn thành phần muối dễ hòa tan quá 5%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Khôi phục và cố định các cọc định vị tuyến đường thiết kế
B. Xử lý mặt nền tự nhiên trước khi đắp nền
C. Định vị các điểm đặc trưng của nền đường
D. Dọn dẹp mặt bằng thi công
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Khẳng định các thông số chính của công nghệ đầm nén cần đạt được trong quá trình thi công đại trà
B. Khẳng định các chỉ tiêu và phương pháp kiểm soát chất lượng trong quá trình thi công
C. Khẳng định công nghệ và phương án tổ chức thi công
D. Tất cả các đáp án trên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
Phương án đắp đất nào được phép sử dụng để đắp đoạn tiếp giáp giữa mố cầu với nền đường đắp liền kề?
A. Đắp thành từng lớp xiên lấn dần từ phía nền đắp về mố cầu
B. Đắp thành từng lớp từ dưới lên trên với chiều dày đầm nén từ 20 đến 30 cm
C. Đắp thành từng lớp từ dưới lên trên với chiều dày đầm nén không quá 20 cm
D. Đắp thành từng lớp từ dưới lên trên với chiều dày đầm nén từ 30 đến 40 cm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Đổ ở một số khu vực nhất định được phép đổ
B. Đổ ở sông suối và các vị trí trũng gần tuyến đường đang thi công
C. Đổ ở sườn dốc phía dưới nền đường đào
D. Đổ ở khu vực đất canh tác gần tuyến đường đang thi công
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Kiểm tra các biên bản đã thực hiện trong quá trình thi công
B. Kiểm tra các yếu tố hình học của nền đường
C. Kiểm tra chất lượng công tác gia cố mái taluy nền đường
D. Tất cả các đáp án trên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Các chỉ tiêu cơ lý của bấc thấm
B. Vị trí và phương thẳng đứng của bấc thấm
C. Chiều dài bấc thấm
D. Phần bấc thấm thừa ra trên mặt tầng đệm cát
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Lu bánh cứng
B. Lu bánh lốp
C. Lu chấn động
D. Lu chân cừu
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Quan sát các vệt hằn của bánh lu trên bề mặt
B. Phương pháp dùng phễu rót cát
C. Phương pháp thử mức độ vỡ của đá rải ra mặt đường khi lu chạy qua
D. Đáp án a và c
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Kích thước hình học (cao độ, độ dốc ngang, chiều rộng, chiều dày)
B. Độ bằng phẳng
C. Độ nhám
D. Độ chặt lu lèn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Phương pháp đồng vị phóng xạ
B. Phương pháp dùng phễu rót cát
C. Phương pháp dao đai đốt cồn
D. Phương pháp dùng phao Covalep
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Phương pháp sử dụng tỷ trọng kế
B. Kiểm tra thông qua chứng chỉ vật liệu của nhà sản xuất
C. Phương pháp sàng
D. Kiểm tra bằng mắt tại hiện trường
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Lấy mẫu thí nghiệm xác định chỉ tiêu LA
B. Dùng búa đập sau đó quan sát đánh giá bằng mắt
C. Quan sát bằng mắt sau khi lu lèn
D. Kiểm tra chỉ tiêu LA từ chứng chỉ vật liệu của nhà sản xuất
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Dùng máy xúc lên xe ô tô vận chuyển
B. Dùng xẻng hất lên xe
C. Dùng sọt chuyển lên xe
D. Đổ vật liệu ở chiều cao không quá 1,0 m
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Kích thước hình học
B. Độ bằng phẳng
C. Độ chặt đầm nén
D. Tất cả các đáp án trên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. Khối lượng thể tích khô của mẫu
B. Cường độ chịu nén
C. Độ bằng phẳng
D. Cường độ ép chẻ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. Từ 2% đến 5%
B. Từ 3% đến 8%
C. Từ 3% đến 6%
D. Từ 3% đến 5%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. Nhũ tương nhựa đường a xít phân tách chậm CSS-1h
B. Nhựa lỏng đông đặc nhanh RC70
C. Nhũ tương nhựa đường a xít phân tách nhanh CRS-1
D. Tất cả các loại vật liệu trên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. Lu bánh thép phối hợp với lu bánh lốp
B. Lu rung phối hợp với lu bánh thép
C. Lu rung phối hợp với lu chân cừu
D. Lu rung phối hợp với lu bánh lốp
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. Trên xe vận chuyển trước khi đổ vào phễu rải
B. Khi rải hỗn hợp
C. Khi lu lèn hỗn hợp
D. Tất cả các đáp án trên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
Chỉ tiêu nào dưới đây dùng để đánh giá chất lượng của cát dùng để chế tạo hỗn hợp bê tông nhựa nóng?
A. Mô đun độ lớn
B. Hệ số đương lượng cát
C. Độ góc cạnh của cát
D. Tất cả các đáp án trên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
A. Kích thước hình học (bề rộng, độ dốc ngang, chiều dày và cao độ)
B. Cường độ chịu nén
C. Độ chặt lu lèn
D. Độ bằng phẳng và độ nhám mặt đường
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
A. Báo về trạm trộn ngừng cung cấp hỗn hợp bê tông nhựa
B. Tiếp tục lu lèn nếu bê tông nhựa đã lu được trên 2/3 số lượt lu yêu cầu
C. Đáp án a và b
D. Tiếp tục thi công theo đúng trình tự công nghệ được duyệt
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
A. Phương pháp dùng tấm ép cứng
B. Phương pháp dùng cần đo võng Benkelman
C. Phương pháp dùng dùng thiết bị đo độ võng FWD
D. Phương pháp dùng chùy xuyên động DCP
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
A. Nhiệt độ không khí khi thi công
B. Công nghệ rải
C. Loại phụ gia chậm đông kết (nếu có)
D. Tất cả các đáp án trên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 36
A. Tưới nước trực tiếp lên mặt đường trong thời gian bảo dưỡng
B. Phun tạo màng giữ ẩm
C. Rải màng giữ ẩm kết hợp với tưới nước
D. Rải vải địa kỹ thuật, bao tải ẩm phủ kết hợp với tưới nước
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 37
A. Cường độ nén của bê tông xi măng
B. Cường độ kéo khi uốn của bê tông xi măng
C. Độ mài mòn, cường độ chịu nén của đá gốc
D. Độ mài mòn của bê tông xi măng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 38
A. Quan sát bằng mắt để đánh giá
B. Kiểm tra bằng cách rải tấm cứng trên đường trước khi phun tưới nhựa qua
C. Kiểm tra khối lượng nhựa đường sử dụng tương ứng với diện tích đã tưới
D. Kết hợp các cách trên để kiểm tra
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 39
A. Xác định cấp phối cốt liệu tối ưu cho hỗn hợp bê tông nhựa chặt rải nóng
B. Xác định hàm lượng nhựa tối ưu tương ứng với một cấp phối cốt liệu xác định của hỗn hợp bê tông nhựa chặt rải nóng
C. Xác định các chỉ tiêu thể tích của hỗn hợp bê tông nhựa
D. Xác định khả năng kháng lún của hỗn hợp bê tông nhựa
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 40
A. 18 mẫu
B. 15 mẫu
C. 12 mẫu
D. 5 mẫu
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 41
A. Độ chặt của vật liệu
B. Độ bằng phẳng
C. Độ nhám
D. Độ ẩm của vật liệu
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 42
A. Không quá 30 mm
B. Không quá 50 mm
C. Không quá 70 mm
D. Không quá 100 mm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 43
A. Lớn hơn 6%
B. Từ 5% đến 12%
C. Từ 8% đến 12%
D. Từ 7% đến 20%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 44
A. Tưới nước trực tiếp lên mặt lớp cấp phối gia cố xi măng hàng tuần
B. Tưới nhũ tương nhựa đường a xít với lượng 0,8 – 1,0 lít/m2
C. Dùng lều bạt che nắng trên diện thi công
D. Cả ba phương án trên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 45
A. Công tác chuẩn bị
B. Công tác thi công
C. Công tác nghiệm thu
D. Cả ba đáp án trên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 46
A. Giao nhận mốc GPS, mốc đường chuyền, cọc chỉ giới đường sắt
B. Xác định hướng thi công, mũi thi công, tập trung đúng mức cho công trình trọng điểm
C. Lập biểu đồ điều phối đất hợp lý trên toàn tuyến
D. Tính toán bố trí nhân lực, máy móc thiết bị thi công
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 47
A. Đất lẫn sỏi, sỏi ong
B. Đất cát, đất á cát, đất á sét
C. Đất muối, đất mùn, đất bùn
D. Cả đáp án a và b
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 48
A. Nền đường khô ráo, không bị ngập, chân nền đường thoát nước nhanh
B. Nền đắp cao dưới 2m tính từ dưới lên
C. Khoảng giới hạn từ cao độ thiết kế xuống là 0,5m
D. Cả ba đáp án trên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 49
A. Ở phía trên
B. Ở phía dưới
C. Cả 2 bên
D. Cả ba đáp án trên đều được
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 50
A. Phương pháp khai thác
B. Chiều sâu lớp đất lấy
C. Loại đất
D. Cả ba đáp án trên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.