300+ câu trắc nghiệm Máy điện I có đáp án - Phần 3
51 người thi tuần này 4.6 1.7 K lượt thi 25 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Sử dụng nguồn điện xoay chiều thông dụng
B. Giá thành rẻ
C. Sử dụng tiện lợi, độ tin cậy cao
D. Hệ số cosφ cao và điều chỉnh tốc độ tốt
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 2
A. 0,36 lần
B. 0,49 lần
C. 0,81 lần
D. 0,64 lần
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 3
A. Vì dây quấn roto động cơ không đồng bộ nối ngắn mạch
B. Vì từ trường của động cơ là từ trường quay
C. Vì từ trường trong máy biến áp là từ trường đập mạch
D. Mạch từ của động cơ có khe hở không khí lớn hơn
Lời giải
Chọn đáp án D
C. Câu 5: Tìm các phương án đúng để giảm dòng điện mở máy ĐCKĐB. Tìm câu trẳ lời đúng
D.
A. A. Chế tạo ĐC roto rãnh sâu hoặc lồng sóc kép.
B. B. Chế tạo ĐC roto rãnh nghiêng.
C. C. Chế tạo ĐC roto rãnh sâu thanh dẫn lồng sóc nghiêng 1 bước răng.
D. Chế tạo ĐC có thanh dẫn roto lồng sóc nghiêng 1 bước răng.
D. Chọn đáp án A
Câu 4
A. Đơn giản, chắc chắn, bền, rẻ tiền, hiệu suất và Cosϕ cao, nhưng khả năng mở máy và điều chỉnh tốc độ kém
B. Đơn giản, chắc chắn, bền, rẻ, khả năng mở máy và điều chỉnh tốc độ tốt nhưng hiệu suất và Cosϕ thấp
C. Đơn giản, chắc chắn, bền, rẻ nhưng hiệu suất và Cosϕ thấp, khả năng mở máy và điều chỉnh tốc độ kém
D. Đơn giản, chắc chắn, bền, rẻ nhưng hiệu suất và Cosϕ thấp, khả năng mở máy và điều chỉnh tốc độ kém
Lời giải
Chọn đáp ánC
Câu 5
A. Hệ số công suất cao.
B. Có thể phát công suất phản kháng về lưới.
C. Dễ mở máy.
D. Cả hai đáp án A và B
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 6
A. Làm việc ổn định trong phạm vi s > smax và làm việc ổn định khi đạt được điều kiện dM /ds > dMc / ds
B. Làm việc ổn định trong phạm vi s < smax và làm việc ổn định khi đạt được điều kiện dM/ds > dMc / ds
C. Động cơ không đồng bộ làm việc ổn định trong phạm vi smax<s và làm việc ổn định khi đạt được điều kiện dMc/ds < dM / ds
D. Làm việc ổn định trong phạm vi s> smaxvà làm việc ổn định khi đạt được điều kiện dM/ds < dMc /ds
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Đó là công suất điện từ. Nó dương khi làm việc ở chế độ máy phát
B. Đó là công suất cơ. Nó dương khi làm việc ở chế độ động cơ
C. Đó là công suất điện từ. Nó dương khi làm việc ở chế độ động cơ và hãm.
D. Đó là công suất cơ. Nó dương khi làm việc ở chế độ máy phát
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Tỷ lệ với U2, tỷ lệ nghịch với r1 + C1r2’, tỷ lệ số đôi cực, tỷ lệ nghịch với f1, tỷ lệ với số pha, tỷ lệ với điện trở trong mạch rôto
B. Tỷ lệ với với U2, tỷ lệ nghịch với x1 + C1x2’, tỷ lệ tốc độ đồng bộ n1, tỷ lệ nghịch với f1 , tỷ lệ với số pha, tỷ lệ với điện trở trong mạch rôto
C. Tỷ lệ với bình phương của điện áp, tỷ lệ nghịch với x1 + C1x2’, tỷ lệ tốc độ đồng bộ n1, tỷ lệ nghịch f12, tỷ lệ với số pha, tỷ lệ với điện trở trong mạch rôto
D. Tỷ lệ với U2, tỷ lệ thuận với r1 + C1r2’, tỷ lệ số đôi cực, tỷ lệ nghịch với f1, tỷ lệ với số pha, tỷ lệ với điện trở trong mạch rôto
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Mọi loại động cơ
B. Động cơ điện một chiều
C. Chỉ áp dụng cho động cơ roto lồng sóc
D. Áp dụng cho động cơ roto dây quấn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Đó là công suất điện từ. Nó âm khi làm việc ở chế độ động cơ và chế độ hãm
B. Đó là công suất cơ. Nó dương khi làm việc ở chế độ máy phát và chế độ hãm
C. Đó là công suất điện từ. Nó âm khi máy làm việc ở chế độ máy phát
D. Đó là công suất cơ. Nó âm khi làm việc ở chế độ máy phát
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Đó là công suất bù cho tổn hao đồng và tổn hao phụ khi máy làm việc
B. Đó là công suất bù cho tổn hao cơ và tổn hao phụ khi máy làm việc
C. Đó là công suất bù cho tổn hao đồng trên dây quấn rotor khi máy làm việc
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Khi làm việc ở chế độ máy phát và chế độ hãm
B. Khi làm việc ở chế độ động cơ và chế độ máy phát
C. Khi làm việc ở chế độ động cơ, chế độ máy phát và chế độ hãm
D. Khi làm việc ở chế độ động cơ và chế độ hãm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Trong dây quấn stator
B. Trong mạch từ hóa
C. Trong cả hai dây quấn stator và rotor
D. Trong dây quấn rotor và mạch từ hóa
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Dùng các lá tôn kỹ thuật điện có cách điện ghép lại để giảm dòng điện Phucô.
B. Dùng các lá tôn kỹ thuật điện có cách điện ghép lại để giảm tổn hao từ trễ.
C. Dùng các lá tôn kỹ thuật điện có cách điện ghép lại để dễ chế tạo
D. Không xác định
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. sdm = (2~6)%
B. Mmm = (1,1~1,7)Mdm
C. io = (10~15)%
D. Mmax = (1,8~2,4)Mdm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. f2 = f1
B. f2 > f1
C. f2 < f1
D. f2 f1
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Tốc độ không đổi
B. Tốc độ giảm
C. Tốc độ tăng
D. Hệ sổ trượt giảm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
Xác định tốc độ quay của từ trường và tốc độ quay của roto có số liệu sau: p = 2, f = 50Hz, s = 0,03
A. n1 = 750 vòng/ phút, n = 728 vòng/phút
B. n1 = 1500 vòng/ phút; n = 1425 vòng/ phút
C. n1 = 750 vòng/phút; n = 713 vòng/phút
D. n1 = 1500 vòng/phút; n = 1455 vòng/phút
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Từ trường động cơ KĐB là từ trường quay
B. Từ trường máy biến áp là từ trường đập mạch
C. Từ thông chính của ĐCKĐB khép mạch 2 lần qua khe hở không khí.
D. Tất cả nguyên nhân trên đều sai.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Io không đổi
B. Mmax không đổi
C. Io tăng
D. Mmax tăng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Từ thông Φ giảm
B. Dòng I2 giảm
C. Dòng Io giảm
D. Tốc độ n giảm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Điện áp thấp khiến ĐC quay chậm, quá tải dễ cháy động cơ.
B. Điện áp thấp quá tải dễ cháy ĐC.
C. Điện áp thấp khiến ĐC quay chậm, không đâp ứng yêu cầu phụ tải.
D. Điện áp thấp ĐC tiêu thụ nhiều năng lượng lãng phí điện năng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Đó là công suất điện từ. Nó dương khi làm việc ở chế độ máy phát
B. Đó là công suất cơ. Nó dương khi làm việc ở chế độ động cơ
C. Đó là công suất điện từ. Nó dương khi làm việc ở chế độ động cơ và hãm
D. Đó là công suất cơ. Nó dương khi làm việc ở chế độ máy phát
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Làm việc ổn định trong phạm vi s > smax và làm việc ổn định khi đạt được điều kiện dM /ds > dMc / ds
B. Làm việc ổn định trong phạm vi s < smax và làm việc ổn định khi đạt được điều kiện dM/ds > dMc / ds
C. Động cơ không đồng bộ làm việc ổn định trong phạm vi smax<s và làm việc ổn định khi đạt được điều kiện dMc/ds < dM / ds
D. Làm việc ổn định trong phạm vi s> smaxvà làm việc ổn định khi đạt được điều kiện dM/ds< dMc /ds
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.