300+ câu trắc nghiệm Máy điện I có đáp án - Phần 4
36 người thi tuần này 4.6 1.7 K lượt thi 25 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Đó là công suất điện từ. Nó dương khi làm việc ở chế độ máy phát
B. Đó là công suất cơ. Nó dương khi làm việc ở chế độ động cơ
C. Đó là công suất điện từ. Nó dương khi làm việc ở chế độ động cơ và hãm.
D. Đó là công suất cơ. Nó dương khi làm việc ở chế độ máy phát
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 2
A. Tỷ lệ với U2, tỷ lệ nghịch với r1 + C1r2’, tỷ lệ số đôi cực, tỷ lệ nghịch với f1, tỷ lệ với số pha, tỷ lệ với điện trở trong mạch rôto
B. Tỷ lệ với với U2, tỷ lệ nghịch với x1 + C1x2’, tỷ lệ tốc độ đồng bộ n1, tỷ lệ nghịch với f1 , tỷ lệ với số pha, tỷ lệ với điện trở trong mạch rôto
C. Tỷ lệ với bình phương của điện áp, tỷ lệ nghịch với x1 + C1x2’, tỷ lệ tốc độ đồng bộ n1, tỷ lệ nghịch f12, tỷ lệ với số pha, tỷ lệ với điện trở trong mạch rôto
D. Tỷ lệ với U2, tỷ lệ thuận với r1 + C1r2’, tỷ lệ số đôi cực, tỷ lệ nghịch với f1, tỷ lệ với số pha, tỷ lệ với điện trở trong mạch rôto
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 3
A. Mọi loại động cơ
B. Động cơ điện một chiều
C. Chỉ áp dụng cho động cơ roto lồng sóc
D. Áp dụng cho động cơ roto dây quấn
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 4
A. Đó là công suất điện từ. Nó âm khi làm việc ở chế độ động cơ và chế độ hãm
B. Đó là công suất cơ. Nó dương khi làm việc ở chế độ máy phát và chế độ hãm
C. Đó là công suất điện từ. Nó âm khi máy làm việc ở chế độ máy phát
D. Đó là công suất cơ. Nó âm khi làm việc ở chế độ máy phát
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 5
A. Đó là công suất bù cho tổn hao đồng và tổn hao phụ khi máy làm việc
B. Đó là công suất bù cho tổn hao cơ và tổn hao phụ khi máy làm việc
C. Đó là công suất bù cho tổn hao đồng trên dây quấn rotor khi máy làm việc D. Đó là công suất bù cho tổn hao cơ và tổn hao đồng khi máy làm việc
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 6
A. Khi làm việc ở chế độ máy phát và chế độ hãm
B. Khi làm việc ở chế độ động cơ và chế độ máy phát
C. Khi làm việc ở chế độ động cơ, chế độ máy phát và chế độ hãm
D. Khi làm việc ở chế độ động cơ và chế độ hãm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Trong dây quấn stator
B. Trong mạch từ hóa
C. Trong cả hai dây quấn stator và rotor
D. Trong dây quấn rotor và mạch từ hóa
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Dùng các lá tôn kỹ thuật điện có cách điện ghép lại để giảm dòng điện Phucô.
B. Dùng các lá tôn kỹ thuật điện có cách điện ghép lại để giảm tổn hao từ trễ.
C. Dùng các lá tôn kỹ thuật điện có cách điện ghép lại để dễ chế tạo
D. Không xác định
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. sdm = (2~6)%
C. io = (10~15)%
D. Mmax = (1,8~2,4)Mdm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. f2 = f1
B. f2 > f1
C. f2 < f1>
D. f2 f1
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Tốc độ không đổi
B. Tốc độ giảm
C. Tốc độ tăng
D. Hệ sổ trượt giảm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
Xác định tốc độ quay của từ trường và tốc độ quay của roto có số liệu sau: p = 2, f = 50Hz, s = 0,03
A. n1 = 750 vg/ phút, n = 728 vòng/phút
B. n1 = 1500 vòng/ phút; n = 1425 vòng/ phút
C. n1 = 750 vòng/phút; n = 713 vòng/phút
D. n1 = 1500 vòng/phút; n = 1455 vòng/phút
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Từ trường động cơ KĐB là từ trường quay
B. Từ thông chính của ĐCKĐB khép mạch 2 lần qua khe hở không khí.
C. Tất cả nguyên nhân trên đều sai.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Io không đổi
B. Mmax không đổi
C. Io tăng
D. Mmax tăng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Từ thông Φ giảm
B. Dòng I2 giảm
C. Dòng Io giảm
D. Tốc độ n giảm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. n1 ngược chiều n: Động cơ ; n1 < n : Máy phát ; n1 > n: Hãm
B. n1 > n: Động cơ ; n1 < n : Máy phát ; n1 ngược chiều n: Hãm.
C. n1 > n: Động cơ ; n1 < n : Hãm; n1 ngược chiều n: Máy phát.
D. n1 > n: Hãm ; n1 < n : Động cơ ; n1 ngược chiều n: Máy phát.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Để giảm dòng mở máy
B. Để tăng mô men mở máy
C. Để giảm dòng không tải
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Khi đưa điện trở vào mạch stato sẽ làm giảm Udc dẫn đến giảm Mmm
B. Từ thông trong ĐC KĐB không phụ thuộc vào điện trở roto
C. Điện trở dễ chế tạo
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Mmm có lúc tăng lúc giảm
B. s tăng
C. Imm tăng
D. Imm giảm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Io không đổi
B. Io tăng
C. I2 không đổi
D. I2 tăng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Do đơn giản trong chế tạo và vận hành, rẻ tiền, bền, chắc chắn và mômen mở máy lớn
B. Do đơn giản trong chế tạo và vận hành, rẻ tiền, hiệu suất và Cosϕ cao, bền và chắc chắn.
C. Do đơn giản trong chế tạo và vận hành, rẻ tiền, bền và chắc chắn.
D. Do đơn giản trong chế tạo và vận hành, rẻ tiền, bền và chắc chắn, Cosϕ cao
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Chế độ động cơ điện
B. Chế độ hãm
C. Không xác định
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Động cơ điện
B. Hãm
C. Không xác định
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Động cơ điện
B. Hãm
C. Không xác định
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.