300+ câu trắc nghiệm Nha chu 1 có đáp án - Phần 9
31 người thi tuần này 4.6 1.1 K lượt thi 30 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1 (Part 2)
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Thiếu vitamin C tăng chuyển hóa tái tạo collagen
B. Thiếu vitamin C nặng gây bệnh Scurvy
C. Thiếu vitamin C giảm sức đề kháng của cơ thể
D. Thiếu vitamin C làm giảm khả năng thực bào của bạch cầu
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 2
A. Dây thần kinh V
B. Dây thần kinh III
C. Dây thần kinh VII
D. Dây thần kinh X
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 3
Trong bệnh quanh răng, giai đoạn nào là biểu hiện của viêm quanh răng trên lâm sàng:
A. Giai đoạn ban đầu
B. Giai đoạn tiến triển
C. Giai đoạn tổn thương được thành lập
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 4
A. Xảy ra trên răng có mô quanh răng bị giảm thế tích (tiêu xương, tụt lợi) kèm theo lực khớp cắn quá mạnh
B. Xảy ra trên răng có mô quanh răng hoàn toàn khoẻ manh, tổn thương chỉ đơn thuần do lực quá mức
C. Xảy ra trên răng có mô quanh răng bị giảm thế tích (tiêu xương, tụt lợi) kèm theo lực khớp cắn bình thường
D. Xảy ra trên răng có mô quanh răng hoàn toàn khoẻ manh và lực khớp cắn bình thường
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 5
A. Tăng tính thấm thành mạch, tăng sinh nguyên bào sợi
B. Tăng sinh biểu mô nối và biểu mô rãnh lợi ở khu vực suy giảm collagen ??? (78)
C. Tăng sinh nguyên bào sợi, giảm collagen mô liên kết
D. Tăng tính thấm thành mạch, giảm thâm nhiễm bạch cầu
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 6
A. Sợi Elastic
B. Sợi Tome
C. Sợi Sharpey
D. Sợi Ray
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. vùng răng hàm lớn hàm dưới
B. vùng răng hàm nhỏ hàm dưới
C. vùng răng nanh hàm dưới
D. vùng răng cửa hàm dưới
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Sang chấn khớp cắn là yếu tố căn nguyên gây các bệnh lý quanh răng
B. Sang chấn khớp cắn là yếu tố khởi phát bệnh viêm quanh răng
C. Sang chấn khớp cắn không gây ảnh hưởng đến quá trình viêm lợi và viêm quanh răng
D. Sang chấn khớp cắn là yếu tố làm tăng tốc độ tiêu xương trong viêm quanh răng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Tuổi và giới
B. Sức đề kháng của cơ thể
C. Lượng đường trong chế độ ăn
D. Tình trạng bộ răng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. carbohydrate
B. mineral
C. protein
D. lipids
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. canxi và phospho
B. canxi và fluoride
C. canxi và natri
D. natri và kali
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Mô quanh răng bình thường và xương ổ răng giảm chiều cao
B. Mô quanh răng bình thường, chiều cao xương ổ răng bình thường
C. Có mất bám dính; chiều cao xương ổ răng bình thường
D. Xương ổ răng giảm chiều cao và có mất bám dính
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. sống cộng sinh giữa các loài vi khuẩn
B. sống ký sinh với vật chủ
C. sống độc lập
D. sống cộng sinh với cơ thể.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. ngang
B. chéo
C. tạo khuyết xương dạng nang
D. tạo khuyết xương trên bề mặt xương vỏ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Có tụt lợi
B. Xương ổ răng giảm chiều cao
C. Có mất bám dính
D. Mô quanh răng bình thường
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Giai đoạn tổn thương được thành lập
B. Giai đoạn sớm
C. Giai đoạn ban đầu
D. Giai đoạn tiến triển
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Cầm dụng cụ không cần điểm tỳ
B. Thao tác tuần tự
C. Không cần lấy cao răng ở kẽ giữa 2 răng
D. Nhấn pedan liên tục để thao tác nhanh hơn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Mất bám dính lâm sàng 1-2mm
B. Mất bám dính lâm sàng 2-3mm
C. Mất bám dính lâm sàng 1-3mm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Hormones
B. Peptide, acid amin
C. Glucose
D. Protoporphyrin IX
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. là 1 khe hẹp có 3 thành và 1 đáy
B. là khe hẹp có 2 thành 1 đáy
C. rãnh lợi có đáy ở phía thân răng mở về phía cuống
D. có thành trong là bề mặt men răng, thành ngoài là mặt trong lợi tự do, đáy là bờ trên của biểu mô kết nối
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. sống cộng sinh giữa các loài vi khuẩn
B. sống kí sinh với vật chủ
C. sống độc lập
D. sống cộng sinh với cơ thể
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Nhóm ngang, nhóm chéo, nhóm dọc, nhóm chẽ
B. Nhóm ngang, nhóm chéo, nhóm vòng, nhóm chẽ, nhóm mào ổ răng
C. Nhóm mào ổ răng, nhóm ngang, nhóm chéo, nhóm chóp răng, nhóm chẽ (21) (nhóm xuyên vách)
D. Nhóm chéo, nhóm xuyên vách, nhóm vòng, nhóm chẽ, nhóm mào ổ răng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Trực khuẩn và khuẩn sợi
B. Streptococci
C. Staphylococci
D. Vibrio và Spirochetes
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Mất bám dính lâm sàng 1-2mm
B. Mất bám dính lâm sàng >=5 mm
C. Mất bám dính lâm sàng 3-7 mm
D. Mất bám dính lâm sàng 3-6mm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Dây chằng quanh răng giãn rộng, tăng số lượng và kích thước các sợi,
B. xương ở rằng tăng mật độ.
C. Dày chằng quanh răng co hẹp, tăng số lượng và kích thước các sợi, xương
D. ở rằng tăng mật độ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. Đặc điểm mòn men và ngà răng.
B. Đặc điểm khớp cắn
C. Đặc điểm tiến triển của tổn thương
D. Đặc điểm mô quanh răng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. Đáp ứng của mô quanh răng và đặc điểm tiến triển
B. Đặc điểm khởi phát và đặc điểm tiến triển
C. Đặc điểm khởi phát và phương pháp điều trị
D. Đặc điểm khởi phát và đáp ứng của mô quanh răng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. Trực khuẩn gram âm
B. Trực khuẩn gram dương
C. Xoắn khuẩn
D. Liên cầu khuẩn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. Aggregatibacter actinomycetemcomitans
B. Samonella
C. Vibrio chlolerae
D. Vi khuẩn trực khuẩn mủ xanh
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. Có quá trình định dạng xương nhưng không có tái định dạng xương
B. Có quá trình tái định dạng nhưng không có quá trình định dạng xương
C. Không thay đổi cấu trúc vị thế trong suốt cuộc đời
D. Có cả quá trình định dạng và tái định dạng xương (25)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.