300+ câu trắc nghiệm Thống kê kinh tế có đáp án - Phần 4
34 người thi tuần này 4.6 1.9 K lượt thi 26 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. thuộc tính.
B. số lượng có lượng biến rời rạc.
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 2
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 3
A.Tiêu thức thuộc tính.
B. Tiêu thức số lượng có ít lượng biến.
C. Tiêu thức số lượng có lượng biến liên tục.
D. Tiêu thức thuộc tính và tiêu thức số lượng có ít lượng biến.
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 4
A. 1 đơn vị đứng ở vị trí nào trong dãy số có lượng biến bằng bao nhiêu.
B. Tầm quan trọng của từng lượng biến trong dãy số.
C.Có bao nhiêu đơn vị được sắp xếp vào một tổ nào đó.
D. Số lượng các tổ được chia ra.
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 5
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 6
A. Số tuyệt đối.
B. Số tương đối.
C. Số bình quân.
D.Số giản đơn Đúng. Đáp án đúng là: “Số tuyệt đối”. Vì :
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Phân tổ không có khoảng cách tổ.
B. Phân tổ có khoảng cách tổ đều nhau.
C. Phân tổ có khoảng cách tổ không đều nhau.
D. Phân tổ không có khoảng cách tổ, hoặc phân tổ có khoảng cách tổ đều nhau, hoặc phân tổ có khoảng cách tổ không đều nhau.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Không có số liệu.
B. Số liệu thiếu sẽ bổ sung sau.
C. Không có liên quan, không cần ghi số liệu vào đó.
D.Số liệu là một số cố định.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A.Biểu hiện so sánh giữa các hiện tượng
B. Biểu hiện hiện tượng qua thời gian.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Dựa vào mức độ của hiện tượng trong quá khứ nêu lên được bản chất cụ thể và tính qui luật của hiện tượng.
B. Xử lý tài liệu thu thập được trong điều tra thống kê.
C. Tập trung và hệ thống hoá tài liệu thu được qua điều tra thống kê.
D. Thu thập thông tin về hiện tượng nghiên cứu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Phản ánh biến động của hiện tượng qua thời gian
B. Nêu lên xu thế biến động của hiện tượng.
C. Dự đoán mức độ tương lai của hiện tượng.
D. Cho biết dữ liêuw thu thâpw được là xác thực.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Sắp xếp dãy số theo thứ tự tăng (giảm) dần.
B. ảm bảo tính chất so sánh được giữa các mức độ trong dãy số.
C.Loại bỏ tác động của các yếu tố ngẫu nhiên.
D.Chỉ rõ yếu tố thời vụ của hiện tượng nghiên cứ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
Mức độ bình quân qua thời gian của dãy số thời điểm có khoảng cách thời gian bằng nhau được tính là:
A.Trung bình của trung bình từng nhóm hai mức độ kế tiếp nhau.
B. Trung bình cộng giản đơn của các mức độ trong dãy số.
C.Trung bình cộng gia quyền của các mức độ trong dãy số với quyền số là khoảng cách thời gian.
D. Trung bình của mức độ đầu và mức độ cuối.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. 27,16%
B. 33,42%
C. 41,80%
D. Không tính được.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A.Trung bình cộng của các lượng tăng giảm tuyệt đối liên hoàn.
B.Trung bình cộng của các lượng tăng giảm tuyệt đối định gốc.
C.Trung bình nhân của các lượng tăng giảm tuyệt đối liên hoàn.
D. Chênh lệch giữa mức độ cuối và mức độ đầu của dãy số.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A.Năm 2008 vốn lưu động của doanh nghiệp tăng 900 triệu đồng so với năm 2005.
B.Năm 2008 vốn lưu động của doanh nghiệp bằng 150% so với năm 2005.
C.Năm 2008 vốn lưu động của doanh nghiệp tăng 50% so với năm 2005.
D. TB mỗi năm vốn lưu động của doanh nghiệp tăng 25%.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A.350 triệu đồng
B. 100,66%
C. 0,66%
D. Không nên tính.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A.Số tương đối động thái.
B.Số tuyệt đối của 1% tốc độ tăng (giảm).
C.Số tương đối nói lên nhịp độ tăng (giảm) của hiện tượng qua một thời kỳ nhất định.
D.Số tuyệt đối phản ánh biến động của hiện tượng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. xu hướng phát triển của hiện tượng.
B.tốc độ phát triển đại diện trong một thời kỳ nhất định.
C. nhịp điệu tăng (giảm) đại diện trong một thời kỳ nhất định.
D.nhịp điệu tăng (giảm) của hiện tượng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Tốc độ phát triển định gốc.
B. Tốc độ tăng (giảm) định gốc.
C.Giá trị tuyệt đối của 1% tốc độ tăng (giảm) định gốc.
D. Lượng tăng (giảm) tuyệt đối định gốc.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A.Là trường hợp vận dụng số tuyệt đối và số tương đối.
B. Là 1 số không đổi.
C. Có đơn vị tính bằng %.
D. Cho thấy mức tăng tuyệt đối của hiện tượng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Sắp xếp dãy số theo thứ tự tăng (hoặc giảm) dần.
B. Đảm bảo tính chất so sánh được giữa các mức độ trong dãy số.
C. Loại bỏ tác động của các yếu tố ngẫu nhiên.
D. Chỉ rõ yếu tố thời vụ của hiện tượng nghiên cứu
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. có tính chất thời vụ.
B. không có tính chất thời vụ.
C. có tính chất thời vụ và hiện tượng không có tính chất thời vụ.
D.có tính chất thời kỳ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. biến thứ tự thời gian.
B. một hằng số được xác định bởi công thức.
C. giá trị của biến phụ thuộc.
D. giá trị của biến đôc lâp.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. (1) là hàm xu thế, (2) là hàm hồi qui biểu diễn mối liên hệ
B. (2) là hàm xu thế, (1) là hàm hồi qui biểu diễn mối liên hệ.
C. Cả (1) và (2) đều biểu diễn mối liên hệ của hiện tượng.
D. Cả (1) và (2) đều biểu diễn xu thế phát triển của hiện tượng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A.Số tương đối là chỉ số.
B.Chỉ số là số tương đối.
C. Số tuyệt đối là chỉ số
D. Chỉ số là số tuyệt đối.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.