306 câu trắc nghiệm Kỹ thuật cảm biến có đáp án (Phần 7)
4.6
4 lượt thi
25 câu hỏi
60 phút
🔥 Đề thi HOT:
550 câu Trắc nghiệm tổng hợp Pháp luật đại cương có đáp án - Chương 1
32 K lượt thi
41 câu hỏi
500 câu trắc nghiệm Cơ sở văn hóa Việt Nam có đáp án (Phần 1)
38.9 K lượt thi
30 câu hỏi
1550+ câu trắc nghiệm Tài chính tiền tệ có đáp án - Phần 1
115.6 K lượt thi
50 câu hỏi
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Triết học có đáp án (Phần 1)
45 K lượt thi
295 câu hỏi
660 câu trắc nghiệm Lịch sử Đảng có đáp án (Phần 1)
20.4 K lượt thi
30 câu hỏi
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Quản trị học có đáp án - Chương 1
20.5 K lượt thi
44 câu hỏi
500 câu trắc nghiệm Cơ sở văn hóa Việt Nam có đáp án (Phần 2)
36.5 K lượt thi
30 câu hỏi
800 câu trắc nghiệm Đề thi Tài chính doanh nghiệp có đáp án - phần 1
43.4 K lượt thi
40 câu hỏi
Đề thi liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 8:
Điện trở loại N trong đầu đo bán dẫn đo biến dạng nhận được bằng cách:
A. Khuếch tán vào đế Silic loại P một tạp chất thuộc nhóm III
B. Khuếch tán vào đế Silic loại P một tạp chất thuộc nhóm V
C. Khuếch tán vào đế Silic loại N một tạp chất thuộc nhóm III
D. Khuếch tán vào đế Silic loại N một tạp chất thuộc nhóm V
Câu 9:
Điện trở loại P trong đầu đo bán dẫn đo biến dạng nhận được bằng cách:
A. Khuếch tán vào đế Silic loại P một tạp chất thuộc nhóm III
B. Khuếch tán vào đế Silic loại P một tạp chất thuộc nhóm V
C. Khuếch tán vào đế Silic loại N một tạp chất thuộc nhóm III
D. Khuếch tán vào đế Silic loại N một tạp chất thuộc nhóm V
Câu 18:
Dùng 2 Volt kế A, B lần lượt đo điện áp. Khi Volt kế A đo được 300V thì sai số 3V; khi Volt kế B đo được 50V thì sai số 2,5V. Vậy phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Độ chính xác của Volt kế A cao hơn
B. Độ chính xác của Volt kế A thấp hơn
C. Sai số tuyệt đối của Volt kế A thấp hơn
D. Sai số tương đối của Volt kế A cao hơn
Câu 19:
Thế nào là sai số tuyệt đối:
A. Hiệu giữa trị số chỉ thị của đồng hồ đo với trị số chỉ thị của đồng hồ chuẩn
B. Tỉ số phần trăm so sánh giữa sai số tương đối với trị số chỉ thị của đồng hồ chuẩn
C. Số phần trăm giữa trị số tương đối so với trị số lớn nhất trên bảng chia độ đồng hồ đo
D. Là giá trị của 100% trừ cho trị số tương đối
Câu 21:
Thế nào là phép đo trực tiếp?
A. Là phép đo mà kết quả nhận được trực tiếp từ một lần đo duy nhất
B. Là phép đo mà kết quả nhận được từ hai phép đo trực tiếp
C. Là phép đo phải tiến hành nhiều lần đo trực tiếp
D. Là phép đo mà kết quả đo nhận được thư ng phải thông qua giải một phương trình hay một hệ phương trình
Câu 22:
Thế nào là sai số tương đối:
A. Hiệu giữa trị số chỉ thị của đồng hồ đo với trị số chỉ thị của đồng hồ chuẩn
B. Là tỉ số của sai số tuyệt đối và giá trị thực của đại lượng cần đo
C. Số phần trăm giữa trị số tương đối so với trị số lớn nhất trên bảng chia độ đồng hồ đo
D. Là sai lệch giữa giá trị đo được và giá trị thực của đại lượng đo
Câu 24:
Phương pháp đo kiểu so sánh là:
A. Phương pháp đo không có khâu phản hồi
B. Phương pháp đo có khâu phản hồi
C. Tín hiệu đo được đưa qua một hoặc nhiều khâu biến đổi
D. Tín hiệu đo được đưa trực tiếp đến bộ biến đổi A/D
Câu 25:
Thế nào là sai số chủ quan:
A. Là sai số sinh ra do sự không hoàn thiện của phương pháp đo
B. Là sai số của thiết bị đo sử dụng trong phép đo
C. Là sai số gây ra do ảnh hưởng của điều kiện bên ngoài lên đối tượng đo
D. Là sai số gây ra do ngư i sử dụng
4.6
1 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%