400+ câu trắc nghiệm Kịch bản ASP/Javascript/ PHP có đáp án - Phần 2
21 người thi tuần này 4.6 1.9 K lượt thi 25 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Đoạn lệnh trả về kết quả: “lệnh này dùng để làm gì? lệnh này dùng để làm gì?”
B. Đoạn lệnh trả về kết quả: “lệnh này dùng để làm gì?”
C. Đoạn lệnh trả về kết quả: “echo: lệnh này dùng để làm gì?
D. Đoạn lệnh trả về kết quả: “print: lệnh này dùng để làm gì?
Lời giải
Chọn đáp án A
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 3
A. “Control”
B. “Image”
C. “Literal”
D. “Gridview”
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 4
A. <asp:Label id="UserName" runat="server"></asp:textbox>
B. <asp:textbox id="UserName" ></asp:textbox>
C. <asp:textbox id="Name" runat="server"></asp:textbox>
D. <asp:textbox id="UserName" runat="server"></asp:textbox>
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 5
A.<asp:Label ID="Label1 “ runat="server“ Text="Label"></asp:Label>
B. <asp:Label ID="Label1 “ Text="Label"></asp:Label>
C. <asp:Label ID="Label1 “ runat="server“ Text="Label">
D. <asp:Textbox ID="Label1 “ runat="server“ Text="Label"></asp:Label>
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 6
A. Xảy ra khi giá trị của thành phần được chọn thay đổi
B. Xảy ra khi thành phần của form được focus
C. Xảy ra khi người dùng kích vào các thành phần hay liên kết của form
D. Tất cả đều sai
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. " if (i= = 15) "
B. " if (i ! = 15) "
C. " if (i is 15) "
D. " if (i = 15) "
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Chạy trên hệ điều hành Windows
B. Chạy trên môi trường Webserver
C. Chạy trực tiếp trên trình duyệt web
D. Chạy trực tiếp trong thư mục
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Lấy giá trị của phần tử “text”.
B. Lấy giá trị của phần từ “post”.
C. Lấy giá trị của phần tử “email”.
D. Lấy giá trị của “bai_trac_nghiem.php”.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Tạo ra một hộp hội thoại thông báo
B. Tạo ra một hộp hội thoại cảnh báo
C. Tạo ra một dòng cảnh báo
D. Tạo ra một hàm cảnh báo
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Đảm bảo đầu vào dữ liệu bằng 12 hoặc 6
B. Đảm bảo đầu vào dữ liệu nhỏ hơn 6
C. Đảm bảo đầu vào dữ liệu lớn hơn 12
D. Đảm bảo đầu vào dữ liệu từ 6 tới 12
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Là 1 đoạn dữ liệu hoặc 1 tệp tin có kích thước khá nhỏ được Webserver lưu tại máy của người dùng. Mỗi lần có yêu cầu đến Webserver, những thông tin của cookies cũng sẽ được gửi về webserver
B. Là đối tượng dùng để lưu trữ thông tin của người dùng trong ứng dụng. Thông tin được lưu trữ trong đối tượng này là của một người dùng trong phiên làm việc cụ thể.
C. Là đối tượng được sử dụng để quản lý tất cả các thông tin của một ứng dụng web.
D. Là đối tượng truy cập dữ liệu trực tiếp, sử dụng con trỏ phía Server và duy trì kết nối với Server trong suốt quá trình đọc dữ liệu
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Xảy ra khi input focus bị xoá từ thành phần form
B. Xảy ra khi người dùng kích vào các thành phần hay liên kết của form
C. Xảy ra khi giá trị của thành phần được chọn thay đổi
D. Tất cả đáp án trên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Tạo kết nối giữa ứng dụng với nguồn dữ liệu (Cơ sở dữ liệu)
B. Tạo thao tác với nguồn dữ liệu
C. Là đối tượng truy cập dữ liệu trực tiếp, sử dụng con trỏ phía Server và duy trì kết nối với Server trong suốt quá trình đọc dữ liệu
D. Là đối tượng lấy dữ liệu từ nguồn dữ liệu cho ứng dụng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Thuộc tính IMG của thẻ cho phép bạn chỉ rõ file nguồn JavaScript được sử dụng
B. Thuộc tính SRC của thẻ cho phép bạn chỉ rõ file nguồn JavaScript được sử dụng
C. Thuộc tính AHref của thẻ cho phép bạn chỉ rõ file nguồn JavaScript được sử dụng
D. Không đáp án nào đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. “Header text”
B. “Show Message Box”
C. “Show Summary”
D. “Text”
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Điều khiển này được dùng để kiểm tra giá trị trong điều khiển phải được nhập
B. Điều khiển này được dùng để so sánh giá trị của một điều khiển với giá trị của một điều khiển khác hoặc một giá trị được xác định trước
C. Điều khiển này được dùng để kiểm tra giá trị trong bảng điều khiển phải nằm trong đoạn [min – max]
D. Điều khiển này được dùng để kiểm tra giá trị của điều khiển phải theo mẫu được quy định trước như: địa chỉ email, số điện thoại, mã vùng…
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Điều khiển này được dùng để kiểm tra giá trị trong điều khiển phải được nhập
B. Điều khiển này được dùng để so sánh giá trị của một điều khiển với giá trị của một điều khiển khác hoặc một giá trị được xác định trước
C. Điều khiển này được dùng để kiểm tra giá trị trong bảng điều khiển phải nằm trong đoạn [min – max]
D. Điều khiển này được dùng để kiểm tra giá trị của điều khiển phải theo mẫu được quy định trước như: địa chỉ email, số điện thoại, mã vùng…
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Xampp
B. Wampp
C. USBserver
D. Tất cả các phần mềm trên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. “<asp:Button ID= “bSearch” runat= “server” text = “Search” PostbackUrl= “search.aspx”>”
B. “<asp:Button ID= “bSearch” runat= “server” text = “Search” Redirect= “search.aspx”>”
C. “<asp:Button ID= “bSearch” runat= “server” text = “Search” Postback= “search.aspx”>”
D. “<asp:Button ID= “bSearch” runat= “server” text = “Search” Url= “search.aspx”>”
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Xảy ra khi người sử dụng lựa chọn một trường nhập dữ liệu trên form
B. Xảy ra khi giá trị của thành phần được chọn thay đổi
C. Xảy ra khi thành phần của form được focus(làm nổi lên).
D. Xảy ra khi người dùng click vào một form
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Sử dụng các file nguồn JavaScript
B. Sử dụng một biểu thức JavaScript làm giá trị của một thuộc tính HTML
C. Sử dụng các câu lệnh và các hàm trong cặp thẻ
D. Tất cả các ý trên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Testing 1+2.45
B. Testing 1+2+ “45”
C. Không có đáp án đúng
D. 1245
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.