400+ câu trắc nghiệm Kịch bản ASP/Javascript/ PHP có đáp án - Phần 15
18 người thi tuần này 4.6 1.9 K lượt thi 25 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 2
A.Chỉ sử dụng Vbscript và Javascript
B.Cho phép sử dụng nhiều ngôn ngữ như Vbscript, Javascript, C#, Visual Basic.net…
C.Sử dụng ngôn ngữ lập trình cấu trúc
D.Chỉ sử dụng ngôn ngữ lập trình C# và Visual Basic.NET
Lời giải
Chọn đáp án B
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 4
A.config
B.aspx
C.ascx
D.asmx
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 5
A.Solution Explorer
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 6
A. Điều khiển này được dùng để kiểm tra giá trị trong điều khiển phải được nhập
B. Điều khiển này được dùng để so sánh giá trị của một điều khiển với giá trị của một điều khiển khác hoặc một giá trị được xác định trước
C. Điều khiển này được dùng để kiểm tra giá trị trong bảng điều khiển phải nằm trong đoạn [ min – max ]
D. Điều khiển này được dùng để kiểm tra giá trị của điều khiển phải theo mẫu được quy định trước như: địa chỉ email, số điện thoại, mã vùng…
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Điều khiển này được dùng để kiểm tra giá trị trong điều khiển phải được nhập
B. Điều khiển này được dùng để so sánh giá trị của một điều khiển với giá trị của một điều khiển khác hoặc một giá trị được xác định trước
C. Điều khiển này được dùng để kiểm tra giá trị trong bảng điều khiển phải nằm trong đoạn [ min – max ]
D. Điều khiển này được dùng để kiểm tra giá trị của điều khiển phải theo mẫu được quy định trước như: địa chỉ email, số điện thoại, mã vùng…
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Điều khiển này được dùng để kiểm tra giá trị trong điều khiển phải được nhập
B. Điều khiển này được dùng để so sánh giá trị của một điều khiển với giá trị của một điều khiển khác hoặc một giá trị được xác định trước
C. Điều khiển này được dùng để kiểm tra giá trị trong bảng điều khiển phải nằm trong đoạn [ min – max ]
D. Điều khiển này được dùng để kiểm tra giá trị của điều khiển phải theo mẫu được quy định trước như: địa chỉ email, số điện thoại, mã vùng…
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Điều khiển này được dùng để kiểm tra giá trị trong điều khiển phải được nhập
B. Điều khiển này được dùng để so sánh giá trị của một điều khiển với giá trị của một điều khiển khác hoặc một giá trị được xác định trước
C. Điều khiển này được dùng để kiểm tra giá trị trong bảng điều khiển phải nằm trong đoạn [ min – max ]
D. Điều khiển này được dùng để kiểm tra giá trị của điều khiển phải theo mẫu được quy định trước như: địa chỉ email, số điện thoại, mã vùng…
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Regular Expression Validator
B. Custom Validator
C. Range Validator
D. Required Field Validator
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Regular Expression Validator
B. Custom Validator
C. Range Validator
D. Validation Summary
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. < asp:Label ID="Label1 “ runat="server“ Text="Label"></asp:Label >
B. < asp:Label ID="Label1 “ Text="Label"></asp:Label >
C. < asp:Label ID="Label1 “ runat="server“ Text="Label" >
D. < asp:Textbox ID="Label1 “ runat="server“ Text="Label"></asp:Label >
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. < asp:Label id="UserName" runat="server"></asp:textbox >
B. < asp:textbox id="UserName" ></asp:textbox >
C. < asp:textbox id="Name" runat="server"></asp:textbox >
D. < asp:textbox id="UserName" runat="server"></asp:textbox >
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. ControlToValidate = “Password”
B. ControlToValidate = Password
C. ControlToValidate = CheckTextbox
D. ControlToValidate = “Textbox”
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Đảm bảo đầu vào dữ liệu bằng 12 hoặc 6
B. Đảm bảo đầu vào dữ liệu nhỏ hơn 6
C. Đảm bảo đầu vào dữ liệu lớn hơn 12
D. Đảm bảo đầu vào dữ liệu từ 6 tới 12
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Chỉ ra các chế độ hiển thị
B. Chỉ ra tất cả các lỗi có thể trên trang
C. Chỉ ra các lỗi trên cơ sở dữ liệu
D. Chỉ ra văn bản ở đầu trang
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A.Dùng để trả lời trực tiếp Client
B.Dùng để trả lời trực tiếp Server
C.Dùng để chuyển user qua trang Web khác một cách gián tiếp
D.Dùng để trả lời gián tiếp Client
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A.Dùng Session object để lưu trữ thông tin người lướt mạng
B.Hiển thị thông báo "You forgot to enter a name."
C.Hiển thị thông báo “ Hi + “name””
D.Dùng Session object để gửi tên về máy chủ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A.Đơn dạng, đơn giá trị
B.Đa dạng, đa giá trị
C.Đơn dạng, đa giá trị
D.Đa dạng, đơn giá trị
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A.Tạo kết nối giữa ứng dụng với nguồn dữ liệu (Cơ sở dữ liệu)
B.Tạo thao tác với nguồn dữ liệu
C.Là đối tượng truy cập dữ liệu trực tiếp, sử dụng con trỏ phía Server và duy trì kết nối với Server trong suốt quá trình đọc dữ liệu
D.Là đối tượng lấy dữ liệu từ nguồn dữ liệu cho ứng dụng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A.Tạo kết nối giữa ứng dụng với nguồn dữ liệu (Cơ sở dữ liệu)
B.Tạo thao tác với nguồn dữ liệu
C.Là đối tượng truy cập dữ liệu trực tiếp, sử dụng con trỏ phía Server và duy trì kết nối với Server trong suốt quá trình đọc dữ liệu
D.Là đối tượng lấy dữ liệu từ nguồn dữ liệu cho ứng dụng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A.Tạo kết nối giữa ứng dụng với nguồn dữ liệu (Cơ sở dữ liệu)
B.Tạo thao tác với nguồn dữ liệu
C.Là đối tượng truy cập dữ liệu trực tiếp, sử dụng con trỏ phía Server và duy trì kết nối với Server trong suốt quá trình đọc dữ liệu
D.Là đối tượng lấy dữ liệu từ nguồn dữ liệu cho ứng dụng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A.Tạo kết nối giữa ứng dụng với nguồn dữ liệu (Cơ sở dữ liệu)
B.Tạo thao tác với nguồn dữ liệu
C.Là đối tượng truy cập dữ liệu trực tiếp, sử dụng con trỏ phía Server và duy trì kết nối với Server trong suốt quá trình đọc dữ liệu
D.Là đối tượng lấy dữ liệu từ nguồn dữ liệu cho ứng dụng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A.Là 1 đoạn dữ liệu hoặc 1 tệp tin có kích thước khá nhỏ được Webserver lưu tại máy của người dùng. Mỗi lần có yêu cầu đến Webserver, những thông tin của cookies cũng sẽ được gửi về webserver
B.Là đối tượng dùng để lưu trữ thông tin của người dùng trong ứng dụng. Thông tin được lưu trữ trong đối tượng này là của một người dùng trong phiên làm việc cụ thể.
C.Là đối tượng được sử dụng để quản lý tất cả các thông tin của một ứng dụng web.
D.Là đối tượng truy cập dữ liệu trực tiếp, sử dụng con trỏ phía Server và duy trì kết nối với Server trong suốt quá trình đọc dữ liệu
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A.Là 1 đoạn dữ liệu hoặc 1 tệp tin có kích thước khá nhỏ được Webserver lưu tại máy của người dùng. Mỗi lần có yêu cầu đến Webserver, những thông tin của cookies cũng sẽ được gửi về webserver
B.Là đối tượng dùng để lưu trữ thông tin của người dùng trong ứng dụng. Thông tin được lưu trữ trong đối tượng này là của một người dùng trong phiên làm việc cụ thể.
C.Là đối tượng được sử dụng để quản lý tất cả các thông tin của một ứng dụng web.
D.Là đối tượng truy cập dữ liệu trực tiếp, sử dụng con trỏ phía Server và duy trì kết nối với Server trong suốt quá trình đọc dữ liệu
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.