🔥 Đề thi HOT:

5214 người thi tuần này

550 câu Trắc nghiệm tổng hợp Pháp luật đại cương có đáp án - Chương 1

31.1 K lượt thi 41 câu hỏi
4461 người thi tuần này

1550+ câu trắc nghiệm Tài chính tiền tệ có đáp án - Phần 1

114.8 K lượt thi 50 câu hỏi
4404 người thi tuần này

500 câu trắc nghiệm Cơ sở văn hóa Việt Nam có đáp án (Phần 1)

37.4 K lượt thi 30 câu hỏi
3648 người thi tuần này

2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Triết học có đáp án (Phần 1)

42.5 K lượt thi 295 câu hỏi
3591 người thi tuần này

660 câu trắc nghiệm Lịch sử Đảng có đáp án (Phần 1)

19.8 K lượt thi 30 câu hỏi
3340 người thi tuần này

1800+ câu hỏi trắc nghiệm Hóa Sinh có đáp án - Phần 1

45.8 K lượt thi 50 câu hỏi
2477 người thi tuần này

500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Quản trị học có đáp án - Chương 1

18.5 K lượt thi 44 câu hỏi
2310 người thi tuần này

650 câu trắc nghiệm Luật dân sự có đáp án - Phần 1

50.9 K lượt thi 25 câu hỏi

Đề thi liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Tài khoản kế toán là những trang sổ được dùng để:

Xem đáp án

Câu 2:

Tài khoản Tài sản có nguyên tắc ghi chép thông thường là:

Xem đáp án

Câu 3:

Tài khoản Nợ phải trả có nguyên tắc ghi chép thông thường là:

Xem đáp án

Câu 4:

Tài khoản Vốn chủ sở hữu có nguyên tắc ghi chép thông thường là:

Xem đáp án

Câu 5:

Đối tượng kế toán nào sau đây chỉ có số dư ghi bên Nợ

Xem đáp án

Câu 6:

Đối tượng kế toán nào sau đây chỉ có số dư ghi bên Có

Xem đáp án

Câu 7:

Tài khoản 214 “Hao mòn TSCĐ” là tài khoản:

Xem đáp án

Câu 8:

Tài khoản nào sau đây là tài khoản doanh thu

Xem đáp án

Câu 9:

Tài khoản 421 “Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối” thuộc loại tài khoản:

Xem đáp án

Câu 10:

Trong các tài khoản sau tài khoản nào chỉ có số dư bên Có:

Xem đáp án

Câu 11:

Nếu một tài khoản phản ánh tài sản cần có tài khoản điều chỉnh giảm, thì tài khoản điều chỉnh của nó phải có kết cấu:

Xem đáp án

Câu 12:

Thuế GTGT phải nộp thuộc:

Xem đáp án

Câu 13:

Tổng phát sinh Nợ = Tổng phát sinh Có là do

Xem đáp án

Câu 14:

Tài khoản “Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp” thuộc

Xem đáp án

Câu 15:

Số dư bên Có của TK 131 “Phải thu của khách hàng”

Xem đáp án

Câu 16:

Số dư bên Nợ của TK 331 “Phải trả cho người bán”

Xem đáp án

Câu 17:

Tài khoản 131 “Phải thu của khách hàng” có số dư Có, khi lập bảng cân đối kế toán sẽ được ghi nhận:

Xem đáp án

Câu 18:

Tài khoản 331 “Phải trả người bán” có số dư Nợ, khi lập bảng cân đối kế toán sẽ được ghi nhận:

Xem đáp án

Câu 19:

Để định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh, kế toán cần căn cứ vào:

Xem đáp án

Câu 20:

Định khoản giản đơn là loại định khoản có liên quan đến

Xem đáp án

Câu 21:

Định khoản phức tạp là loại định khoản có liên quan đếnA. Hai tài khoản trở lên

Xem đáp án

Câu 22:

Bảng tổng hợp chi tiết tài khoản

Xem đáp án

Câu 23:

Tài khoản 229 “Dự phòng tổn thất tài sản” là:

Xem đáp án

Câu 24:

Số đầu tiên của số hiệu tài khoản thể hiện:

Xem đáp án

Câu 25:

Các tài khoản thuộc tài khoản trung gian là:

Xem đáp án

Câu 26:

Các tài khoản được phân loại theo công dụng và kết cấu gồm

Xem đáp án

Câu 27:

Các tài khoản được phân loại theo nội dung kinh tế gồm:

Xem đáp án

Câu 28:

Tài khoản nào sau đây không phải là tài khoản trung gian:

Xem đáp án

Câu 29:

Vị trí thứ hai của số hiệu tài khoản thể hiện:

Xem đáp án

4.6

1695 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%