600+ câu trắc nghiệm Hóa dược và Kĩ thuật tổng hợp 1 có đáp án - Phần 12
24 người thi tuần này 4.6 1.9 K lượt thi 30 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Cơ trơn và mạch máu.
B. Tim.
C. Cơ trơn.
D. Mạch máu.
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 2
A. Cơ trơn.
B. Tim.
C. Cơ trơn và mạch máu.
D. Cơ trơn và tim.
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 3
A. Alprenolol.
B. Valsartan.
C. Clonidin.
D. Metoprolol.
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 4
A. Tăng co bóp cơ tim.
B. Giãn mạch.
C. Co thắt phế quản.
D. Giảm nhịp tim.
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 5
A. Losartan.
B. Captopril.
C. Propranolol.
D. Nicardipin.
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 6
A. Tăng huyết áp và loạn nhịp tim.
B. Tăng huyết áp.
C. Tăng huyết áp và đau thắt ngực.
D. Loạn nhịp tim.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Enalapril.
B. Felodipin.
C. Nifedipin.
D. Amlodipin.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Chẹn kênh Canxi.
B. Giãn mạch trực tiếp.
C. Chẹn thụ thể Angiotensin II.
D. Ức chế men chuyển.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Đau thắt ngực cấp.
B. Thiếu máu.
C. Loạn nhịp tim.
D. Tăng huyết áp.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Methyldopa.
B. Natri nitroprusiat.
C. Propranolol.
D. Clonidin.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Minoxidil.
B. Diazoxid.
C. Clonidin.
D. Hydralazin.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Hạ huyết áp do ức chế men chuyển.
B. Hạ huyết áp do làm giảm hiệu ứng giao cảm.
C. Tỷ lệ đáp ứng rất cao.
D. Hạ huyết áp do làm giãn mạch trực tiếp.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Ức chế men chuyển làm ức chế chuyển hóa Angiotensin I thành Angiotensin II.
B. Ức chế thụ thể AT1 của Angiotensin II.
C. Tác động trực tiếp hoặc gián tiếp lên trung tâm vận mạch, giảm hoạt tính giao cảm.
D. Ức chế men chuyển làm ức chế chuyển hóa Angiotensin II thành Angiotensin I.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Valsartan.
B. Natri nitroprusiat.
C. Atenolol.
D. Methyldopa.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. UV và phương pháp môi trường khan.
B. HPLC và phương pháp môi trường khan.
C. UV.
D. Phương pháp môi trường khan.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Verapamil.
B. Amlodipin.
C. Nifedipin.
D. Diltiazem.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Cơn đau thắt ngực cấp, phòng cơn đau trước khi vận động thể lực.
B. Tăng huyết áp.
C. Loạn nhịp tim.
D. Phù não.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Phần Nitrat: Phản ứng màu chung.
B. Phần Glycerin đốt tạo acrolin mùi khó chịu và đo quang.
C. Đốt tạo acrolin mùi khó chịu và phản ứng màu chung của gốc Nitrat.
D. Đo quang và phản ứng màu chung của gốc Nitrat.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Suy tim.
B. Đau đầu.
C. Hạ huyết áp.
D. Rối loạn tiêu hóa.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Co thắt mạch vành.
B. Tăng nhu cầu oxy: như tăng các hoạt động.
C. Dùng thuốc giãn mạch.
D. Hẹp mạch vành.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Gây giãn trực tiếp tĩnh mạch.
B. Vào cơ thể giải phóng NO trực tiếp làm giãn mạch.
C. Thuốc ức chế dòng Ca²⁺ của cơ trơn làm giãn mạch.
D. Ức chế enzym phosphodiesterase không chọn lọc, làm tăng AMP vòng gây giãn mạch.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Isosorbid dinitrat.
B. Digoxin.
C. Atenolol.
D. Verapamil.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Tiêm tĩnh mạch.
B. Xịt.
C. Ngậm dưới lưỡi.
D. Nhai.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. Các nitrat hữu cơ.
B. Thuốc chẹn kênh canxi.
C. Thuốc ức chế β-adrenergic.
D. Tất cả đều đúng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. Isosorbid mononitrat.
B. Isosorbid dinitrat.
C. Nitroglycerin.
D. Tất cả đều đúng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. Hoạt tính cao với virus cúm tuýp A và B.
B. Nhạy cảm virus: cúm, sởi, quai bị và các virus đường hô hấp khác.
C. Kìm hãm phát triển của các virus cúm, đặc biệt cúm tuýp A.
D. Tất cả đều đúng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.