600+ câu trắc nghiệm Hóa dược và Kĩ thuật tổng hợp 1 có đáp án - Phần 18
18 người thi tuần này 4.6 1.9 K lượt thi 30 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Penicillin G
B. Vancomycin
C. Rifampicin
D. Polymyxin B
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 2
A. Nhạy cảm vi khuẩn gram (+) và Clostridium difficile
B. Nhạy cảm chủ yếu vi khuẩn yếm khí
C. Nhạy cảm chủ yếu vi khuẩn gram (+)
D. Nhạy cảm chủ yếu vi khuẩn gram (-)
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 3
A. Vancomycin
B. Vancomycin và Polymyxin B
C. Polymyxin B
D. Colistin
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 4
A. Suy tủy khó hồi phục
B. Gây dị ứng thường xuyên và nặng
C. Xỉn màu răng, hư men răng
D. Độc cho tai
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 5
A. Phản ứng tạo phức với CuSO₄
B. Phản ứng tạo phức với FeCl₃
C. Phát huỳnh quang xanh lơ dưới tia UV
D. Phản ứng của nhóm Nitrophenyl và Clo hữu cơ, IR, UV
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 6
A. Acid-Base
B. Chuẩn độ tạo phức
C. Quang phổ UV
D. Đo Iod
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Candida
B. Aspergillus
C. Cryptococcus
D. Blastomyces
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Candida guilermondii
B. Candida albicans
C. Candida glabrata
D. Candida krusei
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Với INH: giảm nồng độ Itraconazole
B. Với Phenytoin, Rifampicin: giảm tác dụng Fluconazol
C. Với Sulfonylurea: làm giảm tác dụng hạ đường huyết
D. Với Coumarin và thuốc chống đông kháng vitamin K: tăng tác dụng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Với Sulfonylurea: làm tăng tác dụng hạ đường huyết
B. Với Coumarin và thuốc chống đông kháng vitamin K: tăng tác dụng
C. Với Phenytoin, Rifampicin: tăng tác dụng Fluconazol
D. Với INH: giảm nồng độ Itraconazole
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Giảm tính dính của nấm
B. Ức chế thành lập thể germ tube của nấm
C. Ức chế enzym cytochrom P450 oxidase của nấm
D. Tăng tính miễn dịch của cơ thể
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Nấm ngoài da và nhiễm nấm máu
B. Nấm ngoài da và niêm mạc âm đạo
C. Nấm ruột và nấm âm đạo
D. Nấm âm đạo và nhiễm nấm phổi
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Không hấp thu qua đường tiêu hóa
B. Gây rối loạn tiêu hóa nặng
C. Gây độc khi dùng toàn thân
D. Khoảng trị liệu hẹp
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Ketoconazol
B. Flucytosin
C. Fluconazol
D. Itraconazol
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Natamycin
B. Amphotericin B
C. Flucytosin
D. Griseofulvin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Fluconazol
B. Griseofulvin
C. Providon – iod
D. Flucytosin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Acid salicylic.
B. Ketoconazol.
C. Flucytosin.
D. Nystatin.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Flucytosin.
B. Fluconazol.
C. Itraconazol.
D. Ketoconazol.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Flutrimazol.
B. Nystatin.
C. Amphotericin B.
D. Candicidin.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Đo kiềm môi trường nước.
B. Đo phổ UV.
C. HPLC.
D. Đo acid môi trường khan.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Candida âm đạo.
B. Candida ở lưỡi trẻ nhỏ.
C. Nhiễm nấm ngoài da.
D. Nhiễm nấm nội tạng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Candida ở lưỡi trẻ nhỏ.
B. Candida ruột.
C. Candida âm đạo.
D. Tất cả đều đúng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Bôi, thuốc đặt âm đạo.
B. Tiêm tĩnh mạch, bôi.
C. Uống, tiêm tĩnh mạch.
D. Uống, bôi.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Candida âm đạo.
B. Nấm ruột.
C. Nhiễm nấm phổi, máu.
D. Nấm da.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Ức chế thành lập thể germ tube của nấm.
B. Ức chế tổng hợp nucleic và quá trình polymer hóa của nấm.
C. Tăng tính miễn dịch của cơ thể.
D. Ức chế enzym cytochrom P450 oxydase của nấm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. Có tác dụng sát khuẩn.
B. Dùng bôi hoặc uống.
C. Dùng giải độc các chất gây methemoglobin ở máu.
D. Khi uống cho nước tiểu màu đỏ cam.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. Không bôi lên niêm mạc, gần mắt.
B. Trị nấm candida ở da, niêm mạc.
C. Dùng diệt cái ghẻ và côn trùng muỗi, vắt.
D. Dùng ngoài da.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. Nhiễm giun lòng ruột, giun xoắn cơ.
B. Nhiễm sán dãi.
C. Nhiễm giun lòng ruột, giun xoắn cơ, sán nang.
D. Nhiễm giun chỉ mù sông, giun chỉ bạch huyết.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. Pyrantel pamoat.
B. Albendazole.
C. Piperazin.
D. Ivermectin.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. Pyrantel pamoat.
B. Albendazole.
C. Flubendazole.
D. Mebendazole.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.