600+ câu trắc nghiệm Răng hàm mặt có đáp án - Phần 14
26 người thi tuần này 4.6 2 K lượt thi 30 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Gây tăng huyết áp, tăng nhịp tim
B. Ngăn tác dụng giãn mạch của thuốc tê
C. Có thể gây hoại tử do thiếu máu, nhất là khi chích ở khẩu cái
D. Kiểm soát đau hiệu quả
E. Tất cả các câu trên đều đúng
Lời giải
Chọn đáp án E
Câu 2
A. Không sử dụng thuốc tê có adrenalin
B. Phải dùng kháng sinh trước nhổ để ngăn Osler nếu cần thiết
C. Kiểm soát tốt huyết động trước nhổ
D. Câu A, C đúng
E. Tất cả đều đúng
Lời giải
Chọn đáp án E
Câu 3
A. Mọc hoàn toàn.
B. Mọc một phần.
C. Răng không mọc.
D. Răng mọc kẹt hoặc không kẹt
E. Các câu trên đều đúng.
Lời giải
Chọn đáp án E
Câu 4
A. Mở hẹp, tránh tổn thương nướu cổ răng kế bên.
B. Mở rộng, nhìn rõ răng đã nhổ, răng kế cận và xương bao quanh.
C. Tránh cắt đứt một số sợi thần kinh miệng và các mạch máu vùng nướu mặt ngoài.
D. Mạch máu nuôi vạt nhiều.
E. Câu B,C,D đúng.
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 5
A. Chườm nóng trong 24 h đầu, chườm lạnh trong các ngày sau.
B. Chườm lạnh trong 24 giờ đầu, chườm nóng trong các ngày sau.
C. Chỉ chườm nóng, không áp lạnh.
D. Chỉ áp lạnh, không chườm nóng
E. Các câu trên đều sai.
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 6
A. Nhổ dần từng răng
B. Nhổ dần từng răng có ghi lại chiều cao khớp cắn và khớp cắn trung tâm, màu sắc, hình dạng răng thật trước
C. Chỉ cần nhổ tất cả các răng cùng một lúc
D. Nhổ dần từng răng kết hợp điều chỉnh mào xương ổ răng
E. Nhổ tất cả răng kết hợp điều chỉnh mào xương ổ răng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Gây tê cận chóp
B. Rạch dẫn lưu ngay chỗ sưng nhất.
C. Rạch dẫn lưu sát xương hàm để dẫn lưu mủ tốt.
D. Rạch thấp sát xương hàm để tránh phạm vào thần kinh lưỡi, động mạch và tĩnh mạch sàn miệng.
E. C, D đúng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Điểm giữa mũi trán tới điểm cách góc hàm 5cm về phía trước trên đường bờ dưới xương hàm.
B. Điểm giữa mũi trán tới điểm cách góc hàm 4cm trên đường bờ dưới xương hàm dưới.
C. Điểm giữa mũi trán tới điểm cách góc hàm 3cm về phía trên đường bờ dưới xương hàm dưới.
D. Điểm giữa mũi trán tới điểm cách góc hàm 2cm về phía trước trên đường bờ dưới xương hàm dưới.
E. Điểm giữa mũi trán tới điểm cách góc hàm 1cm về phía trước trên đường bờ dưới xương hàm dưới.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Giữa môi dưới tới điểm giữa bờ xương hàm dưới ở hai bên.
B. Giữa môi dưới bờ tới điểm 1/3 ngoài bờ dưới xương hàm dưới ở hai bên.
C. Giữa môi dưới tới điểm 1/3 trong bờ dưới xương hàm dưới ở hai bên.
D. Giữa môi dưới tới góc hàm ở hai bên
E. Tất cả câu trên đều sai.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Cắt xương ổ răng - nhổ răng - tạo vạt niêm mạc - nạo giũa, bơm rửa - may.
B. Tạo vạt niêm mạc - cắt xương - nhổ răng - nạo giũa, bơm rửa - may.
C. Tạo vạt niêm mạc - cắt xương ổ răng – nhổ răng - nạo giũa, bơm rửa
D. Tạo vạt niêm mạc - nhổ răng - cắt xương ổ răng – may
E. Tạo vạt niêm mạc - cắt xương ổ răng - nạo giũa, bơm rửa - may.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Dùng kềm gặm xương rồi dũa nhẵn đối với gai xương ổ răng
B. Tránh để lại xương bén nhọn
C. Dùng mũi khoan trụ cắt hoặc dùng mũi khoan tròn kết hợp với đục
D. Dùng mũi khoan chẽ quanh và chia nhỏ lồi xương
E. Dùng mũi khoan nhựa bào phẳng lồi xương
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Đúng
B. Sai
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Mủ đen bẩn, mùi khắm
B. Mủ vàng, mùi thối
C. Mủ xanh, không mùi
D. Mủ lẫn máu
E. Câu C, D đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Nhổ răng bằng kềm và bẫy
B. Dùng kềm gặm xương bấm bớt vách ngoài xương ổ
C. Nạo sạch mô nhiễm trùng dũa nhẵn bờ xương bơm rữa sạch
D. May kín vết mổ
E. Tất cả các bước trên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Cố định răng để điều trị nha chu
B. Khớp viêm do răng bị chấn thương hoặc nhiễm trùng
C. Răng bị cắt chóp quá nhiều nên lung lay
D. Răng cấy lại hay cấy chuyển
E. Răng bị gãy chân nên lung lay
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Nắm vững chẩn đoán và kế hoạch điều trị bệnh nhân cần phẫu thuật
B. Lấy dụng cụ và đặt dụng cụ theo thứ tự trên bàn dụng cụ mổ
C. Dự kiến rõ ràng các bước cần tiến hành phẫu thuật
D. Câu A, B đúng
E. Câu A, C đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Nằm phía trước thân sau cơ hai thân
B. Nằm phía sau thân trước cơ hai thân
C. Nằm phía trước thân trước cơ hai thân
D. Nằm phía sau thân sau cơ hai thân
E. Nằm trên bụng sau cơ hai thân
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Nằm phía sau thân trước cơ hai thân
B. Nằm phía trước thân trước cơ hai thân
C. Nằm phía sau thân sau cơ hai thân
D. Nằm trên bụng sau cơ hai thân
E. Nằm phía trước thân sau cơ hai thân
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Nằm dưới bụng sau cơ hai thân
B. Nằm trên bụng sau cơ hai thân
C. Nằm phía trước bụng trước cơ hai thân
D. Nằm phía trước bụng sau cơ hai thân
E. Nằm phía sau bụng trước cơ hai thân
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Nằm phía trước thân sau cơ hai thân
B. Nằm phía trước thân trước cơ hai thân
C. Nằm phía sau thân sau cơ hai thân
D. Nằm phía dưới bụng sau cơ hai thân
E. Nằm phía trên bụng sau cơ hai thân
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Chọn phương pháp nhẹ nhàng tránh sang chấn
B. Thuốc cầm máu và cách cầm máu hiệu quả tại chỗ
C. Adrénoxyl chích dưới da hoặc tiêm bắp thịt 500-1000 mg/ngày
D. Câu A, B đúng
E. Câu A, B, C đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Cầm máu tại chỗ thật tốt
B. Truyền máu trước và sau nhổ răng
C. Nên cho thuốc kháng sinh uống
D. Câu A, B đúng
E. Câu A, B, C đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Chóp răng ở vị trí giải phẫu bình thường
B. Chóp răng sát vùng xoang hàm
C. Chóp răng sát vùng dây thần kinh hàm dưới
D. Câu B, C đúng
E. Tất cả đều đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Tình trạng răng bị cứng khớp và quá triển cement
B. Tình trạng tâm lý và sức khỏe toàn thân của bệnh nhân
C. Tình trạng lâm sàng và X-quang răng cần nhổ
D. Câu B và C đúng
E. Tất cả các câu trên đều đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Nên bảo bệnh nhân hơi ngậm miệng để má đỡ căng và cử động lung lay của kìm dễ thực hiện hơn
B. Nên bảo bệnh nhân hơi ngậm miệng để giảm tổn thương mô mềm
C. Nên lung lay theo cử động xoay tròn và đa số các chân răng khôn đã bắt đầu chụm lại thành một chân duy nhất
D. Không nên lung lay răng theo chiều ngoài-trong, và hơi ra ngoài nhiều do vách xương ngoài mỏng
E. Tất cả các câu trên đều đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. Ngón tay cái của bàn tay trái đặt ở hành lang, ngón trỏ đặt ở khẩu cái
B. Ngón tay cái của bàn tay trái đặt ở khẩu cái, ngón trỏ đặt ở hành lang
C. Nên chỉ sử dụng nạy để nhổ răng
D. Câu A, C đúng
E. Câu B, C đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. Nhổ được răng cối lớn cùng bên chích sau khi gây tê bổ sung thần kinh lưỡi bằng chích vào niêm mạc mặt trong răng cần nhổ.
B. Nhổ được răng cối lớn cùng bên chích sau khi gây tê bổ sung thần kinh miệng bằng chích vào niêm mạc mặt ngoài răng cần nhổ.
C. Không lấy được tủy răng cối lớn cùng bên chích nếu không gây tê bổ sung bằng cách chích vào buồng tủy.
D. Không thể nhổ được răng cối nhỏ cùng bên chích
E. Tất cả các câu trên đều sai
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. Tất cả răng mọc ngầm đều phải nhổ
B. Răng sữa đến thời kỳ thay thế còn tồn tại quá lâu trong khi răng vĩnh viễn thay thế đã mọc ở vị trí bình thường.
C. Răng dư gây mất đối xứng cung hàm
D. Răng cần nhổ trước một số điều trị đặc biệt như phẫu thuật tim
E. Tất cả đều đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. Bệnh lý toàn thân ở giai đoạn ổn định
B. Răng gây biến chứng viêm tại chỗ mà không điều trị bảo tồn được
C. Răng lệch không kéo lại về đúng vị trí trên cung hàm được
D. Viêm quanh thân răng cấp tính ở các răng mọc lệch
E. Câu B, D đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. Lực kéo, lực xoay, lực đòn bẩy
B. Lực chêm, lực xoay, lực đòn bẩy
C. Lực chêm, lực xoay, lực kéo
D. Lực đòn bẩy, lực kéo
E. Lực xoay, lực kéo
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.