🔥 Đề thi HOT:

5081 người thi tuần này

470 câu trắc nghiệm Điều dưỡng cơ bản có đáp án - Phần 8

94.1 K lượt thi 30 câu hỏi
4695 người thi tuần này

860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1

16.1 K lượt thi 689 câu hỏi
2566 người thi tuần này

2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1

49.4 K lượt thi 150 câu hỏi
2068 người thi tuần này

550 câu Trắc nghiệm tổng hợp Pháp luật đại cương có đáp án - Chương 1

45.4 K lượt thi 41 câu hỏi
1816 người thi tuần này

1550+ câu trắc nghiệm Tài chính tiền tệ có đáp án - Phần 1

122.4 K lượt thi 50 câu hỏi
1791 người thi tuần này

2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Triết học có đáp án (Phần 1)

77.8 K lượt thi 295 câu hỏi
1659 người thi tuần này

500 câu trắc nghiệm Cơ sở văn hóa Việt Nam có đáp án (Phần 1)

54.5 K lượt thi 30 câu hỏi
1645 người thi tuần này

660 câu trắc nghiệm Lịch sử Đảng có đáp án (Phần 1)

37.2 K lượt thi 30 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Hành khách có hành lý thì bị tính cước vận chuyển riêng đối với hành lý?

Lời giải

Chọn đáp án B

Bởi vì: Tùy thuộc vào thỏa thuận.

Câu 2

Hành khách có quyền mang theo hành lý mà không bị tính cước.

Lời giải

Chọn đáp án A

Bởi vì: Do thảo thuân và quy định của nhà xe.

Câu 3

A thuê B vận chuyển tài sản cho mình, trên đường vận chuyển xe của B bị gãy trục và lao xuống vách núi, hậu quả là tài sản của A bị hư hỏng toàn bộ. Trong trường hợp này, B phải bồi thường cho A.

Lời giải

Chọn đáp án B

Bởi vì: Nếu như xe của A gây thiệt hại trong trường hợp nguồn nguy hiểm cao độ gây ra và trách nhiệm về bảo dượng xe theo thỏa thuận do A đảm nhiệm.

Câu 4

Ủy quyền cho người thứ ba thực hiện quyền yêu cầu không phải là căn cứ phát sinh nghĩa vụ?

Lời giải

Chọn đáp án A

Bởi vì: Vì về bản chất không có sự thay đổi về nghĩa vụ phải thực hiện và chủ thể trong giao dịch.

Câu 5

Bên vận chuyển hành khách có quyền từ chối chuyên chở nếu hành khách không thanh toán cước phí vận chuyển trước cuộc hành trình.

Lời giải

Chọn đáp án A

Bởi vì: Phụ thuộc theo sự thỏa thuận của các bên.

Câu 6

Bên vận chuyển tài sản phải trông coi tài sản trên đường vận chuyển.

Lời giải

Chọn đáp án A

Bởi vì: Đó là nghĩa vụ của bên vận chuyển tài sản.

Câu 7

Hợp đồng bảo hiểm là hợp đồng có điều kiện?

Lời giải

Chọn đáp án B

Bởi vì: Là nghĩa vụ có Điều kiện, bởi vì hợp đồng bảo hiểm đã có hiệu lực kể từ thời điểm giao kết nhưng sự kiện bảo hiểm phát sinh theo hợp đồng đã có hiệu lực pháp luật.

Câu 8

Trong trường hợp người thứ ba có lỗi cố ý gây thiệt hại cho đối tượng bảo hiểm thì bên bảo hiểm không phải trả tiền cho bên được bảo hiểm?

Lời giải

Chọn đáp án B

Bởi vì: Tùy thuộc vào từng loại bảo hiểm.

Câu 9

Đối tượng của hợp đồng vận chuyển hành khách là hành khách

Lời giải

Chọn đáp án B

Bởi vì: Đó là công việc phải thực hiện: việc vân chuyển.

Câu 10

Giấy ủy quyền và hợp đồng ủy quyền đều là hợp đồng dân sự?

Lời giải

Chọn đáp án B

Bởi vì: Thông thường hợp đồng ủy quyền phải có sự thống nhất ý chỉ của 2 bên phát sinh theo quan hệ ds, còn giấy ủy quyền phát sinh theo quan hệ hành chính VD giám đốc ủy quyền cho phó giám đốc thực hiện các công việc của công ty.

Câu 11

Hợp đồng mượn tài sản là hợp đồng thực tế.

Lời giải

Chọn đáp án A

Bởi vì: Dựa vào bản chất của việc cho mượn ta thấy rằng bên cho mượn không được đáp ứng bất kì 1 lợi ích vật chất nào đối với bên mượn (hợp đồng không có đền bù), cho nên pháp luật cho phép bên cho mượn có những thời gian để cân nhắc, tính toán trong việc định đoạt tài sản của mình

Câu 12

Giữa hợp đồng thuê và hợp đồng mượn chỉ có điểm khác nhau duy nhất là bên thuê phải trả tiền thuê, còn bên mượn không phải đáp ứng lại bất kỳ lợi ích vật chất nào.

Lời giải

Chọn đáp án B

Bởi vì: Khác nhau về thời điểm phát sinh hiệu lực với hợp đồng mượn là hợp đồng thực tế, còn thuê là ưng thuận, hậu quả pháp lí cũng có nhiều điểm khác biệt

Câu 13

Khi các bên thỏa thuận đối tượng của hợp đồng thuê tài sản là vật tiêu hao, thì bên cho thuê phải chịu rủi ro về đối tượng hợp đồng thuê.

Lời giải

Chọn đáp án B

Bởi vì: Đối tượng của hợp đồng thuê phải là vật không tiêu hao, căn cứ theo bản chất của việc thuê là trả lại tài sản thuê.

Câu 14

Biện pháp bảo đảm cho hợp đồng thuê chỉ có thể là ký cược.

Lời giải

Chọn đáp án B

Bởi vì: Biện pháp kí cược chỉ áp dụng đối với hợp đồng thuê động sản, nhưng hợp đồng thuê có thể áp dụng nhiều biện pháp bảo đảm khác nhau phụ thuộc vào thỏa thuận của các bên chủ thể.

Câu 15

Khi hợp đồng thuê, mượn tài sản thiếu một trong các Điều khoản cơ bản thì hợp đồng không có hiệu lực.

Lời giải

Chọn đáp án A

Bởi vì: Điều khoản cơ bán là Điều khoản bắt buộc với mọi hợp đồng, nếu thiếu một trong các Điều khoản cơ bản hợp đồng sẽ không phát sinh hiệu lực pháp luật.

Câu 16

Bên thuê khoán chỉ có thể là pháp nhân.

Lời giải

Chọn đáp án B

Bởi vì: Có thể là cá nhân, tổ hợp tác, hộ gia đình.

Câu 17

Chủ thể của hợp đồng thuê khoán bắt buộc một bên phải là người đang trực tiếp sản xuất, kinh doanh.

Lời giải

Chọn đáp án B

Bởi vì: Tùy thuộc vào mục đích của các chủ thể khi tham gia giao dịch không bắt buộc phải là người đang trực tiếp sản xuất, kinh doanh.

Câu 18

Quyền tài sản không thể là đối tượng của hợp đồng thuê hoặc mượn tài sản.

Lời giải

Chọn đáp án A

Bởi vì: Quyền tài sản có tính chất gắn bó mật thiết với chủ sở hữu nên không trở thành đối tượng của hợp đồng thuê.

Câu 19

Khi các bên trong hợp đồng thuê tài sản thỏa thuận bên thuê tài sản trả tiền thuê bằng tài sản cùng loại với tài sản thuê, thì hợp đồng đó trở thành hợp trao đổi tài sản.

Lời giải

Chọn đáp án B

Bởi vì: Bản chất của hợp đồng trao đổi tài sản là vật đổi vật, nhưng sau khi trao đổi 2 bên sẽ trở thành chủ sở hữu của tài sản đã giao dịch, còn đối với hợp đồng thuê đó chỉ là thỏa thuận về phương thức thanh toán chứ bên thuê không trở thành chủ sở hữu của tài sản thuê.

Câu 20

Khi bên thuê được bên cho thuê miễn thực hiện nghĩa vụ trả tiền thuê thì hợp đồng thuê được chuyển thành hợp đồng mượn tài sản.

Lời giải

Chọn đáp án B

Bởi vì: Đó chỉ được coi là miễn nghĩa vụ, vì bản chất của hợp đồng thuê và mượn là khác nhau về thời điểm phát sinh hiệu lưc và hậu quả pháp lí….

Câu 21

Bên cho thuê tài sản là chủ sở hữu tài sản thuê.

Lời giải

Chọn đáp án B

Bởi vì: Bên cho thuê có thể là người được chủ sở hữu ủy quyền, hoặc trong trường hợp cho thuê lại.

Câu 22

Đối tượng của hợp đồng thuê tài sản chỉ có thể là vật đặc định hoặc vật không tiêu hao.

Lời giải

Chọn đáp án B

Bởi vì: Đối tượng có thể là vật cùng loại.

Câu 23

Hợp đồng thuê tài sản là hợp đồng thực tế.

Lời giải

Chọn đáp án B

Bởi vì: Là hợp đồng ưng thuận theo thỏa thuận của các bên.

Câu 24

Tài sản tặng cho phải là tài sản đặc định

Lời giải

Chọn đáp án B

Bởi vì: Đối tượng của hợp đồng tặng cho gồm nhiều loại tài sản nhưng phải đáp ứng theo Điều kiện mà pháp luật quy định.

Câu 25

Khi tài sản tặng cho đã được chuyển cho bên được tặng cho, thì bên tặng cho không có quyền đòi lại tài sản tặng cho.

Lời giải

Chọn đáp án A

Bởi vì: Vì hợp đồng tặng cho có hiệu lực kể từ thời điểm chuyển giao tài sản.
5.0

2 Đánh giá

100%

0%

0%

0%

0%