🔥 Đề thi HOT:

5081 người thi tuần này

470 câu trắc nghiệm Điều dưỡng cơ bản có đáp án - Phần 8

94.1 K lượt thi 30 câu hỏi
4695 người thi tuần này

860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1

16.1 K lượt thi 689 câu hỏi
2566 người thi tuần này

2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1

49.4 K lượt thi 150 câu hỏi
2068 người thi tuần này

550 câu Trắc nghiệm tổng hợp Pháp luật đại cương có đáp án - Chương 1

45.4 K lượt thi 41 câu hỏi
1816 người thi tuần này

1550+ câu trắc nghiệm Tài chính tiền tệ có đáp án - Phần 1

122.4 K lượt thi 50 câu hỏi
1791 người thi tuần này

2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Triết học có đáp án (Phần 1)

77.8 K lượt thi 295 câu hỏi
1659 người thi tuần này

500 câu trắc nghiệm Cơ sở văn hóa Việt Nam có đáp án (Phần 1)

54.5 K lượt thi 30 câu hỏi
1645 người thi tuần này

660 câu trắc nghiệm Lịch sử Đảng có đáp án (Phần 1)

37.2 K lượt thi 30 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Vị trí nào sau đây thường là nơi cư trú của Hélico bacter pylori:

Lời giải

D là đáp án đúng

Câu 2

Vi khuẩn H.P tiết ra các men sau đây:

Lời giải

D là đáp án đúng

Câu 3

Các thuốc nào sau đây có thể gây lóet dạ dày tá tràng

Lời giải

B là đáp án đúng

Câu 4

Loét tá tràng thường gặp ở những trường hợp sau:

Lời giải

D là đáp án đúng

Câu 5

Loét dạ dày có đặc điểm chủ yếu sau:

Lời giải

B là đáp án đúng

Câu 6

Phương tiện chính để chẩn đoán loét dạ dày tá tràng hiện nay là:

Lời giải

A là đáp án đúng

Câu 7

Xét nghiệm nào sau đây dùng để phát hiện H.P:

Lời giải

D là đáp án đúng

Câu 8

Phân biệt loét tá tràng và viêm đường mật cần dựa vào:

Lời giải

B là đáp án đúng

Câu 9

Biến chứng loét tá tràng không gặp:

Lời giải

B là đáp án đúng

Câu 10

Khi nội soi dạ dày, trên 90% loét gặp ở vị trí sau:

Lời giải

D là đáp án đúng

Câu 11

Biến chứng nào sau đây thường gặp trong loét dạ dày:

Lời giải

A là đáp án đúng

Câu 12

Trong biến chứng thủng dạ dày do loét thường có các yếu tố thuận lợi sau:

Lời giải

D là đáp án đúng

Câu 13

Được xem là hẹp môn vị khi bệnh lý trong nghiệm pháp no muối là:

Lời giải

B là đáp án đúng

Câu 14

Tỉ lệ loét dạ dày K hóa là:

Lời giải

A là đáp án đúng

Câu 15

Triệu chứng của hep môn vị:

Lời giải

A là đáp án đúng

Câu 16

Kháng sinh nào sau đây dùng để điều trị H.P:

Lời giải

D là đáp án đúng

Câu 17

Thuốc nào sau đây hiệu quả nhất trong điều trị loét:

Lời giải

D là đáp án đúng

Câu 18

Để giảm loét tái phát do H.P. cần thực hiện các biện pháp sau:

Lời giải

D là đáp án đúng

Câu 19

Điều trị kháng tiết trong loét dạ dày tá tràng cần:

Lời giải

D là đáp án đúng

Câu 20

Tác dụng chính của thuốc omeprazole là:

Lời giải

D là đáp án đúng

Câu 21

Liều dùng và liệu trình omeprazole trong điều trị loét dạ dày là:

Lời giải

D là đáp án đúng

Câu 22

Tác dụng và tác dụng phụ của Ranitidine trong điều trị loét dạ dày tá tràng là:

Lời giải

D là đáp án đúng

Câu 23

Trong điều trị loét dạ dày tá tràng omeprazole có lợi điểm hơn ranitidine là do những lí do sau:

Lời giải

B là đáp án đúng

Câu 24

Liều lượng và liệu trình điều trị của Omeprazole trong loét tá tràng là

Lời giải

C là đáp án đúng

Câu 25

Sucralfate là thuốc có tác dụng sau trong điều trị loét dạ dày tá tràng:

Lời giải

B là đáp án đúng

Câu 26

Trên lâm sàng, đái máu đại thể cần phải chẩn đoán phân biệt với:

Lời giải

D là đáp án đúng

Câu 27

Nguyên nhân không do nhiễm trùng của đái ra máu đại thể:

Lời giải

C là đáp án đúng

Câu 28

Nguyên nhân nhiễm trùng của đái máu:

Lời giải

C là đáp án đúng

Câu 29

Nguyên nhân của đái máu đầu bãi:

Lời giải

D là đáp án đúng

Câu 30

Chẩn đoán xác định đái máu vi thể dựa vào:

Lời giải

D là đáp án đúng

Câu 31

Yếu tố quan trọng nhất để xác định đái máu từ cầu thận:

Lời giải

C là đáp án đúng

Câu 32

Đái máu do nguyên nhân viêm cầu thận mạn:

Lời giải

D là đáp án đúng

Câu 33

Trong nghiệm pháp 3 cốc, chỉ có nước tiểu ở cốc đầu tiên đỏ thì tiêu điểm chảy máu:

Lời giải

D là đáp án đúng

Câu 34

Trong nghiệm pháp 3 cốc, chỉ có nước tiểu ở cốc cuối cùng đỏ thì tiêu điểm chảy máu:

Lời giải

D là đáp án đúng

Câu 35

Trong nghiệm pháp 3 cốc, nước tiểu ở cả 3 cốc đều đỏ thì tiêu điểm chảy máu hay gặp nhất là:

Lời giải

A là đáp án đúng

Câu 36

Phương pháp thích hợp nhất để chẩn đoán xác định đái máu vi thể ở tuyến cơ sở:

Lời giải

B là đáp án đúng

Câu 37

Trụ hồng cầu trong nước tiểu chứng tỏ rằng đái máu do:

Lời giải

D là đáp án đúng

Câu 38

Bình thường, kết quả hồng cầu trong phương pháp đếm cặn Addis:

Lời giải

A là đáp án đúng

Câu 39

Chẩn đoán xác định đái máu có thể dựa vào:

Lời giải

D là đáp án đúng

Câu 40

Chẩn đoán xác định đái máu vi thể bằng phương pháp đếm cặn Addis:

Lời giải

C là đáp án đúng

Câu 41

Uống thuốc nào sau đây không thể gây ra nước tiểu có màu đỏ:

Lời giải

D là đáp án đúng

Câu 42

Phương pháp thăm dò hình thái nào sau đây không cần thiết trong chẩn đoán đái máu hiện nay:

Lời giải

D là đáp án đúng

Câu 43

Ba vị trí thường gặp hay gây đái máu đại thể là:

Lời giải

C là đáp án đúng

Câu 44

Nguyên nhân tổn thương thận có tính di truyền có thể gây đái máu đại thể:

Lời giải

B là đáp án đúng

Câu 45

Các thuốc không gây đái máu:

Lời giải

C là đáp án đúng

Câu 46

Nguyên nhân chủ yếu nhất của đái máu vi thể:

Lời giải

A là đáp án đúng

Câu 47

Đặc điểm của đái máu do lao thận:

Lời giải

D là đáp án đúng

Câu 48

Đái máu có hồng cầu nhỏ, méo mó không đều là đặc điểm của:

Lời giải

C là đáp án đúng

Câu 49

Đái ra máu không thuộc nguồn gốc niệu học:

Lời giải

A là đáp án đúng

Câu 50

Đếm hồng cầu trong nước tiểu bằng kính hiển vi, chẩn đoán đái máu khi:

Lời giải

B là đáp án đúng
5.0

4 Đánh giá

100%

0%

0%

0%

0%