🔥 Đề thi HOT:

5081 người thi tuần này

470 câu trắc nghiệm Điều dưỡng cơ bản có đáp án - Phần 8

94.1 K lượt thi 30 câu hỏi
4695 người thi tuần này

860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1

16.1 K lượt thi 689 câu hỏi
2566 người thi tuần này

2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1

49.4 K lượt thi 150 câu hỏi
2068 người thi tuần này

550 câu Trắc nghiệm tổng hợp Pháp luật đại cương có đáp án - Chương 1

45.4 K lượt thi 41 câu hỏi
1816 người thi tuần này

1550+ câu trắc nghiệm Tài chính tiền tệ có đáp án - Phần 1

122.4 K lượt thi 50 câu hỏi
1791 người thi tuần này

2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Triết học có đáp án (Phần 1)

77.8 K lượt thi 295 câu hỏi
1659 người thi tuần này

500 câu trắc nghiệm Cơ sở văn hóa Việt Nam có đáp án (Phần 1)

54.5 K lượt thi 30 câu hỏi
1645 người thi tuần này

660 câu trắc nghiệm Lịch sử Đảng có đáp án (Phần 1)

37.2 K lượt thi 30 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Trong chế độ ăn của người hôn mê gan, dùng protide thực vật tốt hơn protide động vật là vì:

Lời giải

B là đáp án đúng

Câu 2

Dấu rung vỗ cánh, ngoài hôn mê gan có thể gặp trong trường hợp nào sau đây:

Lời giải

B là đáp án đúng

Câu 3

Yếu tố vi lượng nào sau đây thường không được dùng trong xơ gan:

Lời giải

C là đáp án đúng

Câu 4

Hôn mê gan do bệnh xơ gan có tiên lượng tốt hơn so với hôn mê gan do suy gan cấp.

Lời giải

A là đáp án đúng

Câu 5

Bệnh não gan do nguyên nhân nào sau đây thì có tiên lượng xấu nhất:

Lời giải

A là đáp án đúng

Câu 6

Bệnh não gan xảy ra ở người xơ gan thuộc loại bệnh não - cửa chủ mạn.

Lời giải

A là đáp án đúng

Câu 7

Bệnh não gan ít xảy ra trong trường hợp:

Lời giải

C là đáp án đúng

Câu 8

Bệnh não gan dễ xảy ra, dễ tái phát và cũng dễ hồi phục trong trường hợp nào sau đây

Lời giải

C là đáp án đúng

Câu 9

Ở bệnh nhân xơ gan, không để bị táo bón là vì các lý do sau, ngoại trừ:

Lời giải

A là đáp án đúng

Câu 10

Trong xơ gan, tăng NH dễ gây hôn mê gan là do:

Lời giải

D là đáp án đúng

Câu 11

Yếu tố nào sau đây có thể dùng để tiên đoán hôn mê gan xảy ra

Lời giải

C là đáp án đúng

Câu 12

A. Amin nào sau đây nên dùng cho người có suy gan:

Lời giải

D là đáp án đúng

Câu 13

A.Amin nào sau đây không nên dùng cho người xơ gan

Lời giải

D là đáp án đúng

Câu 14

Hạ kali máu do dùng lợi tiểu loại thải kali có thể gây bệnh não gan là do:

Lời giải

D là đáp án đúng

Câu 15

Trong hôn mê gan, các chất làm ức chế dẫn truyền thần kinh được nói đến nhiều là

Lời giải

D là đáp án đúng

Câu 16

Tiền hôn mê gan thường được chẩn đoán phân biệt với các bệnh sau, ngoài trừ:

Lời giải

D là đáp án đúng

Câu 17

Basedow là bệnh lí cường giáp có nhiễm độc giáp, bướu giáp lan tỏa, lồi mắt và tổn thương ở ngoại biên.

Lời giải

A là đáp án đúng

Câu 18

Bệnh Basedow thường gặp trong thai nghén nhất là giai đoạn chu sinh (hậu sản), dùng nhiều iod, dùng lithium, nhiễm trùng và nhiễm virus.

Lời giải

A là đáp án đúng

Câu 19

Hội chứng nhiễm độc giáp biểu hiện tim mạch gồm triệu chứng hồi hộp, nhịp tim nhanh, loạn nhịp khó thở khi gắng sức lẫn khi nghỉ ngơi, động mạch lớn, mạch nhảy nhanh và nghe tiếng thổi tâm thu, huyết áp tâm thu gia tăng, suy tim loạn nhịp, phù phổi, gan to, phù hai chi dưới.

Lời giải

A là đáp án đúng

Câu 20

Hội chứng nhiễm độc giáp biểu hiện thần kinh gồm run tay, yếu cơ, teo cơ, dấu ghế đẩu (Tabouret), yếu cơ hô hấp, yếu cơ thực quản, dễ kích thích thay đổi tính tình, dễ cảm xúc, nói nhiều, bất an, không tập trung tư tưởng, mất ngủ, rối loạn vận mạch ngoại vi, mặt khi đỏ khi tái, tăng tiết nhiều mồ hôi, lòng bàn tay, chân ẩm. Phản xạ gân xương có thể bình thường, tăng hoặc giảm.

Lời giải

A là đáp án đúng

Câu 21

Biểu hiện thần kinh giao cảm gồm nhịp tim nhanh, run tay, tăng huyết áp tâm thu, tăng phản xạ, khóe mắt rộng, nhìn chăm chú, hồi hộp, trầm cảm, kích thích và lo âu.

Lời giải

A là đáp án đúng

Câu 22

Hiện diện trong máu bệnh nhân Basedow một số kháng thể chống lại tuyến giáp như: Kháng thể kích thích thụ thể TSH, Kháng thể kháng enzym peroxydase giáp (TPO). Kháng thể kháng thyroglobulin (Tg) và kháng thể kháng vi tiểu thể (MIC).

Lời giải

A là đáp án đúng

Câu 23

Cơ chế tác dụng thuốc kháng giáp tổng hợp là ức chế phần lớn các giai đoạn tổng hợp hormon giáp, ức chế khử iod tuyến giáp, ức chế biến đổi T4 thành T3 ngoại vi và ức chế kháng thể kháng giáp.

Lời giải

A là đáp án đúng

Câu 24

Theo dõi khi sử dụng thuốc kháng giáp cần kiểm tra công thức bạch cầu định kì, nồng độ FT4 và TSH us và chức năng gan.

Lời giải

A là đáp án đúng

Câu 25

Loét tá tràng thường gặp ở người > 40 tuổi

Lời giải

B là đáp án đúng

Câu 26

Loét dạ dày đau 4 kỳ

Lời giải

A là đáp án đúng

Câu 27

Loét tá tràng đau 4 kỳ.

Lời giải

B là đáp án đúng

Câu 28

Thời gian điều trị loét dạ dày dài hơn điều trị loét tá tràng.

Lời giải

A là đáp án đúng

Câu 29

Loét tá tràng thường gây ung thư hoá.

Lời giải

B là đáp án đúng

Câu 30

Ranitidine là thuốc kháng tiết mạnh nhất trong điều trị loét dạ dày tá tràng.

Lời giải

B là đáp án đúng

Câu 31

Viêm khớp dạng thấp có liên quan yếu tố di truyền.

Lời giải

A là đáp án đúng

Câu 32

Trong Viêm khớp dạng thấp có thiếu máu nhược sắc.

Lời giải

A là đáp án đúng

Câu 33

Trong Viêm khớp dạng thấp da khô teo, phù một đoạn chi.

Lời giải

A là đáp án đúng

Câu 34

Viêm khớp, Viêm niệu đạo và viêm kết mạc là biểu hiện của Lupus ban đỏ.

Lời giải

B là đáp án đúng

Câu 35

Tác dụng của chloroquin trong bệnh Viêm khớp dạng thấp là ức chế men tiêu thể.

Lời giải

A là đáp án đúng

Câu 36

Leflunomide là thuốc chống viêm nonsteroide trong điều trị Viêm khớp dạng thấp.

Lời giải

B là đáp án đúng

Câu 37

Bệnh Buerger không gây nhồi máu não.

Lời giải

A là đáp án đúng

Câu 38

Tai biến mạch máu não hệ sống nền thì không gây hội chứng Thị-tháp.

Lời giải

A là đáp án đúng

Câu 39

Chụp cộng hưỡng từ não có giá trị chẩn đoán tốt nhất trong nhồi máu não ngay những giờ phút đầu tiên sau tai biến:

Lời giải

A là đáp án đúng

Câu 40

Liều lượng manitol 20% trong điều trị chống phù não trong tai biến mạch máu não với liều mấy g/kg/ngày:

Lời giải

A là đáp án đúng

Câu 41

Độ lưu hành của hen phế quản tại Hà Nội năm 1995 là:

Lời giải

B là đáp án đúng

Câu 42

Tại Đại Hội Stockhom (1994) và Madric (1995) các nhà dị ứng và miễn dịch lâm sàng đã định nghĩa hen phế quản là:

Lời giải

C là đáp án đúng

Câu 43

Hen phế quản gặp ở mọi lứa tuổi với tỷ lệ người lớn/trẻ em là:

Lời giải

B là đáp án đúng

Câu 44

Trong cơn hen phế quản điển hình chưa có biến chứng, cơn khó thở có đặc tính sau:

Lời giải

B là đáp án đúng

Câu 45

Hen phế quản cần chẩn đoán phân biệt với:

Lời giải

B là đáp án đúng

Câu 46

Trong hen phế quản cấp nặng, nghe phổi phát hiện được:

Lời giải

D là đáp án đúng

Câu 47

Phác đồ điều trị cơn hen phế quản mức độ trung bình là:

Lời giải

D là đáp án đúng

Câu 48

Liều lượng Théophyllin trung bình là

Lời giải

B là đáp án đúng

Câu 49

Trong điều trị hen phế quản cấp nặng, phương tiện điều trị ưu tiên và quan trọng nhất là:

Lời giải

C là đáp án đúng

Câu 50

Nội cơ sở là nền móng của Nội khoa vì

Lời giải

C là đáp án đúng
5.0

4 Đánh giá

100%

0%

0%

0%

0%