🔥 Đề thi HOT:

2139 người thi tuần này

2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Triết học có đáp án (Phần 1)

54.5 K lượt thi 295 câu hỏi
1891 người thi tuần này

500 câu trắc nghiệm Cơ sở văn hóa Việt Nam có đáp án (Phần 1)

41.5 K lượt thi 30 câu hỏi
1778 người thi tuần này

550 câu Trắc nghiệm tổng hợp Pháp luật đại cương có đáp án - Chương 1

33.8 K lượt thi 41 câu hỏi
1634 người thi tuần này

1550+ câu trắc nghiệm Tài chính tiền tệ có đáp án - Phần 1

116.3 K lượt thi 50 câu hỏi
1445 người thi tuần này

660 câu trắc nghiệm Lịch sử Đảng có đáp án (Phần 1)

22.1 K lượt thi 30 câu hỏi
1365 người thi tuần này

2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1

34 K lượt thi 150 câu hỏi
1355 người thi tuần này

470 câu trắc nghiệm Điều dưỡng cơ bản có đáp án - Phần 8

75.6 K lượt thi 30 câu hỏi
1346 người thi tuần này

1800+ câu hỏi trắc nghiệm Hóa Sinh có đáp án - Phần 1

47 K lượt thi 50 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 4:

Giữa thoái khớp nguyên phát và thứ phát khác nhau ở:

Xem đáp án

Câu 5:

Cơ chế sinh bệnh thoái khớp bắt nguồn từ:

Xem đáp án

Câu 6:

Trong bệnh thoái khớp, thành phần ít bị thay đổi nhất là:

Xem đáp án

Câu 7:

Triệu chứng khác nhau giữa thoái khớp và viêm khớp dạng thấp là:

Xem đáp án

Câu 8:

Tổn thương sụn khớp không phù hợp với bệnh thoái khớp là:

Xem đáp án

Câu 9:

Dấu hiệu X-quang không phù hợp với thoái khớp là:

Xem đáp án

Câu 10:

Trong thoái khớp, đau có tính chất:

Xem đáp án

Câu 11:

Bệnh thoái khớp, chủ yếu là điều trị:

Xem đáp án

Câu 12:

Thuốc dùng toàn thân, không chỉ định trong thoái khớp là:

Xem đáp án

Câu 13:

Các chỉ định điều trị nội khoa đơn thuần thông liên nhĩ không điều trị ngoại khoa bao gồm:

Xem đáp án

Câu 14:

Các chỉ định điều trị tim mạch can thiệp (đóng dù Amplatzer) thông liên nhĩ bao gồm:

Xem đáp án

Câu 15:

Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính là

Xem đáp án

Câu 19:

Số lượng hút thuốc lá gây bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính là khoảng:

Xem đáp án

Câu 22:

Cơ chế sinh bệnh quan trọng nhất gây bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính là:

Xem đáp án

Câu 23:

Trong bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, sự hồi phục của giới hạn lưu lượng khí là do:

Xem đáp án

Câu 24:

Ở bệnh nhân bị bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, sự mất quân bình thông khí/tưới máu chủ yếu là do:

Xem đáp án

Câu 25:

Các triệu chứng lâm sàng chính của bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính bao gồm:

Xem đáp án

Câu 26:

Tiêu chuẩn vàng để chẩn đán bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính là:

Xem đáp án

Câu 28:

Trong tét phục hồi phế quản, thuốc được sử dụng ưu tiên là:

Xem đáp án

Câu 29:

Test phục hồi phế quản được dùng để phân biệt:

Xem đáp án

Câu 30:

Theo GOLD 2005, phân giai đoạn bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính gồm:

Xem đáp án

Câu 31:

Triệu chứng sau đây gặp trong bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính giai đoạn IV:

Xem đáp án

Câu 32:

Các triệu chứng chính của đợt bộc phát cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính là:

Xem đáp án

Câu 33:

Các triệu chứng chính của đợt bộc phát cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính là:

Xem đáp án

Câu 37:

Trong đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, thuốc giãn phế quản được sử dụng tốt nhất là:

Xem đáp án

Câu 38:

Trong bệnh phổi tắc nghẽn mạn ính giai đoạn ổn định, thuốc điều trị dự phòng là:

Xem đáp án

Câu 41:

Trong bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, chỉ định thở oxy khi:

Xem đáp án

Câu 42:

Nguyên nhân thường gặp nhất của tâm phế mạn là:

Xem đáp án

Câu 43:

Bệnh phổi kẽ gây tâm phế mạn là:

Xem đáp án

Câu 44:

Trong tâm phế mạn, bệnh gây giảm thông khí phế bào là:

Xem đáp án

Câu 45:

Trong tâm phế mạn, cơ chế sinh bệnh quan trọng nhất là:

Xem đáp án

Câu 46:

Trong tâm phế mạn, đa hồng cầu xảy ra:

Xem đáp án

Câu 48:

Nguyên nhân thường gặp nhất của tâm phế mạn là:

Xem đáp án

Câu 49:

Trong bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, điều trị quan trọng nhất là:

Xem đáp án

5.0

4 Đánh giá

100%

0%

0%

0%

0%