600+ câu trắc nghiệm Vật liệu kỹ thuật có đáp án - Phần 40
34 người thi tuần này 4.6 2 K lượt thi 30 câu hỏi 45 phút
- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
🔥 Đề thi HOT:
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1 (Part 2)
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Dung dịch rắn thay thế có hai loại: hòa tan có hạn và hòa tan vô hạn
B. Chỉ tạo được dung dịch rắn thay thế khi kích thước nguyên tử của nguyên tố hòa tan và nguyên tố dung môi sai khác nhau khoảng qúa 15%
C. Trong dung dịch rắn thay thế, nguyên tố hòa tan là các á kim như H2, N2
D. Khi nguyên tử của nguyên tố hòa tan thay thế vào vị trí nút mạng của nguyên tố dung môi thì tạo thành dung dịch rắn thay thế.
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 2
A. Hình dạng và kích thước không thay đổi hoặc thay đổi rất ít ngoài ý muốn
B. Không nung nóng tới trạng thái có pha lỏng, luôn ở trạng thái rắn
C. Nhiệt luyện chỉ áp dụng được cho thép và gang
D. Kết quả của nhiệt luyện được đánh giá bằng biến đổi tổ chức tế vi và cơ tính
Lời giải
Chọn đáp án C
Lời giải
Chọn đáp án D
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 5
A. Làm chi tiết ít chịu tải (khung cửa, ống dẫn, thùng chứa, …)
B. Làm chi tiết hình dạng phức tạp
C. Làm các chi tiết trong vận tải, làm vỏ máy bay
D. Làm đồ gia dụng (thau, chậu, xoong, nồi, ..)
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 6
A. Làm nhỏ hạt, giảm độ cứng, tăng độ dẻo
B. Giảm độ cứng, tăng độ dẻo
C. Làm nhỏ hạt, giảm độ cứng
D. Làm nhỏ hạt, tăng độ dẻo
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Trôxtit
B. Bainit
C. Mactenxit
D. Xoocbit
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Graphit dạng tấm
B. Lêđêburit
C. Graphit dạng cầu
D. Graphit dạng cụm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. CD80
B. WCCo5
C. 80W18Cr4VMo
D. 90CrSi
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Tăng độ dẻo và khử ứng suất
B. Giảm độ cứng và tăng độ dẻo
C. Làm nhỏ hạt và tăng độ dẻo
D. Giảm độ cứng và làm nhỏ hạt
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Kích thước lớn, hình dáng phức tạp
B. Kích thước trung bình, hình dáng tương đối phức tạp
C. Kích thước nhỏ, hình dáng đơn giản
D. Kích thước nhỏ, hình dáng tương đối phức tạp
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Tăng năng lượng dự trữ của hệ
B. Có lúc tăng, lúc giảm tùy thuộc vào từng trường hợp cụ thể
C. Gần như không thay đổi năng lượng dự trữ của hệ
D. Giảm năng lượng dự trữ của hệ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Kích thước nhỏ, hình dáng đơn giản
B. Kích thước lớn, hình dáng phức tạp
C. Kích thước trung bình, hình dáng tương đối phức tạp
D. Kích thước nhỏ, hình dáng tương đối phức tạp
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Kích thước lớn, hình dáng phức tạp
B. Kích thước nhỏ, hình dáng đơn giản
C. Kích thước trung bình, hình dáng tương đối phức tạp
D. Kích thước nhỏ, hình dáng tương đối phức tạp
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Chất lượng tốt
B. Thép chất lượng đặc biệt cao
C. Chất lượng cao
D. Chất lượng thường
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Bằng nhau nếu đúc cùng một loại chi tiết
B. KKL > KC
C. KKL < KC
D. Không so sánh được, tùy thuộc vào nhiều yếu tố
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Có tần số nhỏ với công suất lớn
B. Có tần số cao với công suất nhỏ
C. Có tần số cao với công suất lớn
D. Có tần số nhỏ với công suất nhỏ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Làm dao cắt
B. Làm khuôn dập
C. Làm mũi khoan đất đá
D. Làm khuôn kéo sợi
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Là số chỉ phần vạn các bon trung bình
B. Chỉ để phân biệt với các mác vật liệu khác trong nhóm
C. Là số chỉ độ bền kéo tối thiểu [kG/mm2 ]
D. Là số chỉ độ giãn dài tương đối tối thiểu
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Mactenxit
B. Bainit
C. Xoocbit
D. Trôxtit
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Thép hợp kim trung bình và cao
B. Thép sau cùng tích
C. Thép trước cùng tích
D. Mọi loại thép (kể cả gang)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Chất lượng tốt
B. Năng suất cao
C. Dễ tự động hóa
D. Thích hợp cho mọi chi tiết
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Cải thiện được tính công nghệ (làm cho kim loại và hợp kim dễ gia công hơn)
B. Tạo ra được các tính chất đặc biệt như chịu mài mòn, chịu ăn mòn, có tính đàn hồi, …
C. Làm tăng nhiệt độ nóng chảy của hợp kim
D. Tăng độ bền độ cứng của hợp kim mà vẫn đảm bảo độ dẻo, độ dai
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. 40Cr
B. 20CrNi
C. 160Cr12Mo
D. OL100Cr2
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. Chịu được nhiệt độ vì khi làm việc nhiệt độ tăng cao
B. Phải dẫn nhiệt tốt để tản nhiệt ra bên ngoài khi làm việc
C. Càng nhiều pha mềm càng tốt (vì làm giảm hệ số ma sát)
D. Tạo ra pha cứng và pha mềm hợp lý trong tổ chức
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. Khuyết tật đường
B. Khuyết tật điểm
C. Khuyết tật mặt
D. Khuyết tật khối
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. Lục giác xếp chặt
B. Lập phương tâm khối
C. Lập phương tâm mặt
D. Chính phương thể tâm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.