🔥 Đề thi HOT:

5081 người thi tuần này

470 câu trắc nghiệm Điều dưỡng cơ bản có đáp án - Phần 8

94.1 K lượt thi 30 câu hỏi
4695 người thi tuần này

860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1

16.1 K lượt thi 689 câu hỏi
2566 người thi tuần này

2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1

49.4 K lượt thi 150 câu hỏi
2068 người thi tuần này

550 câu Trắc nghiệm tổng hợp Pháp luật đại cương có đáp án - Chương 1

45.4 K lượt thi 41 câu hỏi
1816 người thi tuần này

1550+ câu trắc nghiệm Tài chính tiền tệ có đáp án - Phần 1

122.4 K lượt thi 50 câu hỏi
1791 người thi tuần này

2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Triết học có đáp án (Phần 1)

77.8 K lượt thi 295 câu hỏi
1659 người thi tuần này

500 câu trắc nghiệm Cơ sở văn hóa Việt Nam có đáp án (Phần 1)

54.5 K lượt thi 30 câu hỏi
1645 người thi tuần này

660 câu trắc nghiệm Lịch sử Đảng có đáp án (Phần 1)

37.2 K lượt thi 30 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Tìm chu kỳ của hàm số \[f(x) = \sin 2x + \cos 2x\]

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 2

Cho hàm số \[y = x{e^{ - x}}\]. Tính y '''(0)?

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 3

Tìm miền xác định của hàm số \[f(x) = \frac{{\arcsin 2x}}{{1 - 4{x^2}}}\]

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 4

Tìm giới hạn \[\mathop {\lim }\limits_{n \to \infty } {e^n}\sin {e^{ - n + 1}}\]

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 5

Tính đạo hàm cấp n của hàm số \[y = (x + 1){e^x}\]

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 6

 Tìm giới hạn \[\mathop {\lim }\limits_{n \to \infty } \frac{{{9^{n + 1}} - {2^{n + 2}}}}{{{2^n} + {3^{2n + 1}}}}\]

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 7

Cho hàm số \[y = {x^2} + {e^{ - {x^2}}}\]. Tìm d2y(0)?

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 8

Cho hàm số \[y = \frac{1}{{1 - x}}\]. Tính y ''(0)?

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 9

Tìm giới hạn \[\mathop {\lim }\limits_{n \to \infty } {(\frac{{n - 1}}{n})^{ - n + 1}}\]

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 10

Tìm a để hàm số \[f(x) = \left\{ \begin{array}{l}\frac{{\sin (x - 1)}}{{{x^2} - 1}}(x \ne 1)\\a - \frac{1}{2}(x = 1)\end{array} \right.\]liên tục tại x = 1

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 11

Tìm giới hạn \[\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} (\frac{1}{{{{\sin }^2}x}} - \frac{1}{{{x^2}}})\,\,\,\,\]

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 12

Tìm giới hạn \[\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{{x + 3\arctan x}}{{{e^{2x}} - 1}}\]

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 13

Cho hàm số \[y = \ln \sqrt[5]{{\frac{{1 + \sin x}}{{{e^{ - x}}}}}}\]. Tính y '?

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 14

Miền xác định của hàm số \[f(x) = \frac{1}{{\sqrt {2\pi } }}{e^{ - \frac{{{x^2}}}{2}}} + \ln \sqrt x \]

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 15

Cho hàm số y=ln(cosx).  Tính \[y'\left( { - \frac{\pi }{3}} \right)\]

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 16

Tìm giới hạn \[\mathop {\lim }\limits_{n \to \infty } \frac{{n\cos \frac{1}{n}}}{{{n^2} + n + 1}}\]

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 17

Tìm chu kỳ của hàm số \[f(x) = \sin 2x + \cos 2x\]

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 18

Tìm a để hàm số \[f(x) = \left\{ \begin{array}{l}\frac{{\sin (x - 1)}}{{{x^2} - 1}}(x \ne 1)\\a - \frac{1}{2}(x = 1)\end{array} \right.\]liên tục tại x = 1

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 19

Tìm giới hạn \[\mathop {\lim }\limits_{x \to 16} \frac{{4 - \sqrt x }}{{2 - \sqrt[4]{x}}}\]

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 20

Cho hàm số \[y = \ln \sqrt[5]{{\frac{{1 + \sin x}}{{{e^{ - x}}}}}}\]. Tính y'

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 21

Giá trị giới hạn \[\mathop {\lim }\limits_{n \to \infty } n(\sqrt {{n^2} + 2} - \sqrt {{n^2} - 1} )\] là:

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 22

Giá trị của giới hạn \[\mathop {\lim }\limits_{n \to \infty } n\frac{{{n^2} - 3n + 2}}{{1 + 2 + ... + n}}\]là:

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 23

Giá trị của giới hạn \[\mathop {\lim }\limits_{n \to 0} \frac{{\ln (1 + 2{x^2})}}{{1 - \cos 2x}}\]là:

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 24

Giá trị của giới hạn \[\mathop {\lim }\limits_{n \to 0} \frac{{{e^{\sin x}} - \cos x}}{{\arcsin 2x}}\]

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 25

Xét bài toán: Tính giới hạn \[L = \mathop {\lim }\limits_{n \to 1} \frac{{({e^{\sin x}} - 1)(1 - \cos 2x)}}{{\arcsin x.\ln (1 + {x^2})}}\]

Một sinh viên giải bài toán này theo mấy bước dưới đây: 

Bước 1: Áp dụng quy tắc thay vô cùng bé tương đương, giới hạn trở thành: \[L = \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{\sin x.2{x^2}}}{{x.{x^2})}}\]

Bước 2: Thay tiếp sinx bởi x và rút gọn ta được: \[L = \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{x.2{x^2}}}{{x.{x^2}}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} 2\]

Bước 3: Vậy giới hạn cần tính là L = 2

Lời giải đó đúng hay sai? Nếu sai thì sai từ bước nào?

Lời giải

Đáp án

Chọn đáp án B

4.6

648 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%