🔥 Đề thi HOT:

5081 người thi tuần này

470 câu trắc nghiệm Điều dưỡng cơ bản có đáp án - Phần 8

94.1 K lượt thi 30 câu hỏi
4695 người thi tuần này

860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1

16.1 K lượt thi 689 câu hỏi
2566 người thi tuần này

2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1

49.4 K lượt thi 150 câu hỏi
2068 người thi tuần này

550 câu Trắc nghiệm tổng hợp Pháp luật đại cương có đáp án - Chương 1

45.4 K lượt thi 41 câu hỏi
1816 người thi tuần này

1550+ câu trắc nghiệm Tài chính tiền tệ có đáp án - Phần 1

122.4 K lượt thi 50 câu hỏi
1791 người thi tuần này

2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Triết học có đáp án (Phần 1)

77.8 K lượt thi 295 câu hỏi
1659 người thi tuần này

500 câu trắc nghiệm Cơ sở văn hóa Việt Nam có đáp án (Phần 1)

54.5 K lượt thi 30 câu hỏi
1645 người thi tuần này

660 câu trắc nghiệm Lịch sử Đảng có đáp án (Phần 1)

37.2 K lượt thi 30 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Tính tích phân xác định \[I = \int\limits_{ - 1}^1 {\frac{{2xdx}}{{\sqrt {{x^6} + 1} }}} \]

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 2

Tính \[I = \int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {\frac{{3\cos xdx}}{{4 - {\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inx}}}}} \]

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 3

Tính \[I = \int\limits_3^4 {\frac{{dx}}{{4{x^2} - 16}}} \]

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 4

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường \[y = \frac{4}{x},y = 0,x = 3,x = 6\]

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 5

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường \[y = {x^2} - x,x - y + 3 = 0\]

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 6

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường \[y = {x^2} - y = 0,{x^3} - y = 0\]

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 7

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường \[y = \sin 2x + 2x,y = 2x,0 \le x \le \frac{\pi }{2}\]

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 8

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường \[{y^3} - x = 0,y = 1,x = 8\]

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 9

Cho tích phân suy rộng\[\int\limits_0^{ + \infty } {\frac{{\sin 2x}}{{1 + {x^2}}}dx} \]. Phát biểu nào đúng:

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 10

Xét sự hội tụ của tích phân suy rộng\[\int\limits_0^{ + \infty } {\frac{{dx}}{{\sqrt {x + \ln 2x} }}} \]

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 11

Xét sự hội tụ của tích phân suy rộng \[\int\limits_0^{ + \infty } {\frac{1}{{\sqrt[6]{{x + 1}}}}dx} \]

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 12

Tính \[\int\limits_0^{ + \infty } {\frac{{\sqrt {1 + x} }}{{2 + 7x}}dx} \]

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 13

 Tích phân suy rộng \[\int\limits_a^b {\frac{{dx}}{{{{(b - x)}^\alpha }}}} (b > a,\alpha > 0)\]

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 14

Tích phân suy rộng \[\int\limits_2^4 {\frac{{dx}}{{\sqrt {x - 2} }}} \]

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 15

Xét sự hội tụ của tích phân suy rộng \[\int\limits_0^4 {\frac{{dx}}{{x - 3}}} \]

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 16

Xét sự hội tụ của tích phân suy rộng \[\int\limits_0^4 {\frac{{dx}}{{\sqrt x - 3}}} \]

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 17

Cho chuỗi \[\sum\limits_{n = 1}^\infty {\frac{1}{{\sqrt {2n({n^2} + 7)} }}} \]. Chọn phát biểu đúng

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 18

Cho chuỗi \[\sum\limits_{n - 1}^\infty {3n} \]. Chọn phát biểu đúng

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 19

Cho chuỗi \[\sum\limits_{n = 1}^\infty {{{(\frac{n}{{4n + 1}})}^n}} \]. Chọn phát biểu đúng

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 20

Cho chuỗi \[\sum\limits_{n = 1}^\infty {(\frac{{3n + 1}}{{{3^n}}})} \]. Chọn phát biểu đúng

Lời giải

Chọn đáp án A

4.6

648 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%