🔥 Đề thi HOT:

5081 người thi tuần này

470 câu trắc nghiệm Điều dưỡng cơ bản có đáp án - Phần 8

94.1 K lượt thi 30 câu hỏi
4695 người thi tuần này

860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1

16.1 K lượt thi 689 câu hỏi
2566 người thi tuần này

2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1

49.4 K lượt thi 150 câu hỏi
2068 người thi tuần này

550 câu Trắc nghiệm tổng hợp Pháp luật đại cương có đáp án - Chương 1

45.4 K lượt thi 41 câu hỏi
1816 người thi tuần này

1550+ câu trắc nghiệm Tài chính tiền tệ có đáp án - Phần 1

122.4 K lượt thi 50 câu hỏi
1791 người thi tuần này

2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Triết học có đáp án (Phần 1)

77.8 K lượt thi 295 câu hỏi
1659 người thi tuần này

500 câu trắc nghiệm Cơ sở văn hóa Việt Nam có đáp án (Phần 1)

54.5 K lượt thi 30 câu hỏi
1645 người thi tuần này

660 câu trắc nghiệm Lịch sử Đảng có đáp án (Phần 1)

37.2 K lượt thi 30 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Hàm số \[f(x) = \left\{ \begin{array}{l}{e^{1/x}},x \ne 0\\0,x = 0\end{array} \right.\] có f'(0) là:

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 2

Đạo hàm cấp n của hàm eax là:

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 3

Tính giới hạn sau: \[\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} {(\cos x)^{1/{x^2}}}\]

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 4

Tìm tiệm cận của hàm số: \[f(x) = \frac{x}{{1 + {e^{\frac{1}{x}}}}}\]

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 5

Hàm số \[f(x) = \left\{ \begin{array}{l}{e^{1/x}},x \ne 0\\0,x = 0\end{array} \right.\] có f′−(0) là:

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 6

Đạo hàm cấp n của hàm ln x là:

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 7

 Tính giới hạn sau: \[\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{{\cos 3x - \cos 7x}}{{{x^2}}}\]

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 8

Hàm số \[f(x) = {x^2} - 3|x| + 2\] có f'(x) khi x > 0 là:

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 9

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số \[f(x) = \frac{{{x^3}}}{3} + \frac{{3{x^2}}}{2} + 2x\] trên [-3;0].

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 10

Nếu f(x) là hàm lẻ thì:

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 11

Bán kính hội tụ của chuỗi \[\sum\limits_{n = 1}^\infty {\frac{{{x^n}}}{{{2^n} + {e^n}}}} \] là:

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 12

Tích phân \[\int\limits_a^b {f(x)dx} \] bằng với tích phân

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 13

 Tính tích phân suy rộng \[\int\limits_2^{ + \infty } {\frac{1}{{(x - 1)(x + 2)(x + 3)}}dx} \]

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 14

Nếu f(x) là hàm chẵn thì: 

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 15

 Tính tích phân suy rộng \[\int\limits_1^{ + \infty } {\frac{1}{{{{(x + 1)}^5}}}dx} \]

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 16

Tính thể tích tròn xoay do \[\frac{{{x^2}}}{{{a^2}}} + \frac{{{y^2}}}{{{b^2}}} = 1\] quay quanh Oy 

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 17

Cho dãy vô hạn các số thực \[{u_1},{u_2},...{u_n},...\]. Phát biểu nào sau đây là đúng nhất.

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 18

Cho \[S = \sum\limits_{n = 1}^\infty {{{(\frac{2}{3})}^n}} \]. Chọn phát biểu đúng:

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 19

Tính tích phân \[\int\limits_0^{2008\pi } {\sin (2008x + \sin )dx} \]

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 20

Mệnh đề nào sau đây đúng:

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 21

Nếu f(x) là hàm tuần hoàn với chu kì T thì:

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 22

Tính tích phân suy rộng \[\int\limits_3^{ + \infty } {\frac{1}{{(x + 1)(x - 2)}}dx} \]

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 23

Tính tích phân \[\int\limits_0^{\ln 3} {\frac{{dx}}{{\sqrt {{e^x} + 1} }}} \]

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 24

Tính tích phân suy rộng \[\int\limits_1^{ + \infty } {\frac{{dx}}{{{{(2x + 3)}^2}}}} \]

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 25

Tính tích phân suy rộng \[\int\limits_2^{ + \infty } {\frac{{({x^2} + 1)}}{{x{{(x - 1)}^3}}}dx} \]

Lời giải

Chọn đáp án A

4.6

648 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%