🔥 Đề thi HOT:

5081 người thi tuần này

470 câu trắc nghiệm Điều dưỡng cơ bản có đáp án - Phần 8

94.1 K lượt thi 30 câu hỏi
4695 người thi tuần này

860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1

16.1 K lượt thi 689 câu hỏi
2566 người thi tuần này

2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1

49.4 K lượt thi 150 câu hỏi
2068 người thi tuần này

550 câu Trắc nghiệm tổng hợp Pháp luật đại cương có đáp án - Chương 1

45.4 K lượt thi 41 câu hỏi
1816 người thi tuần này

1550+ câu trắc nghiệm Tài chính tiền tệ có đáp án - Phần 1

122.4 K lượt thi 50 câu hỏi
1791 người thi tuần này

2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Triết học có đáp án (Phần 1)

77.8 K lượt thi 295 câu hỏi
1659 người thi tuần này

500 câu trắc nghiệm Cơ sở văn hóa Việt Nam có đáp án (Phần 1)

54.5 K lượt thi 30 câu hỏi
1645 người thi tuần này

660 câu trắc nghiệm Lịch sử Đảng có đáp án (Phần 1)

37.2 K lượt thi 30 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Cho chuỗi  Chọn phát biểu đúng\[\sum\limits_{n = 1}^\infty {\frac{{5n!}}{{{n^n}}}} \]

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 2

 Bán kính hội tụ của chuỗi \[\sum\limits_{n = 1}^\infty {\frac{{{x^n}}}{{{2^n}}}} \]là:

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 3

Bán kính hội tụ của chuỗi \[\sum\limits_{n = 1}^\infty {\frac{{{x^n}}}{{{2^n} + {4^n}}}} \]là:

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 4

Cho hai chuỗi \[\sum\limits_{n = 1}^{ + \infty } {\frac{{n + 5}}{{n({n^2} + 1)}}(1)} ,\sum\limits_{n = 1}^{ + \infty } {\frac{{\sqrt {n + 1} }}{{{n^4} + 4n}}(2)} \]. Kết luận nào dưới đây đúng?

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 5

Bán kính hội tụ của chuỗi \[\sum\limits_{n = 1}^\infty {\frac{{{x^n}}}{{{2^n} + {4^n}}}} \]

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 6

Định nghĩa nào sau đây đúng về tích phân suy rộng?

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 7

Tập nào sau đây là không gian con của R3:

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 8

Một cơ sở của không gian con \[W = \{ ({x_1},{x_2},{x_3})/{x_1} + {x_2} + {x_3} = 0\} \subset {R^3}\]

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 9

Cho W là một tập con của Rn. Chọn phát biểu đúng:

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 10

Tìm m để \[x = \left( {m,1,2} \right)\] thuộc không gian con W=⟨(1,−1,0),(0,0,1)⟩

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 11

Hệ nào sau phụ thuộc tuyến tính: 

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 12

Hệ nào dưới đây thuộc độc lập tuyến tính:

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 13

Tìm m để hệ \[M = \left\{ {\left( {m,3,1} \right),\left( {0,m, - 1,2} \right),\left( {0,0,m + 1} \right)} \right\} \subset {R^3}\]độc lập tuyến tính:

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 14

Tìm m để \[u = (1,m, - 3)\] là tổ hợp tuyến tính của \[{u_1} = \left( {1, - 2,3} \right);{u_2} = \left( {0,1, - 3} \right)\]

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 15

Phát biểu nào sau đây sai:

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 16

Vectơ nào sau đây không là tổ hợp tuyến tính của các vectơ: \[{u_1} = \left( { - 2,0, - 4} \right),{u_2} = \left( { - 2,0,0} \right),{u_3} = \left( {1,0,2} \right)\]

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 17

Tìm hạng của hệ vectơ \[M = \left\{ {\left( {1,2, - 1} \right),\left( {1,1, - 2} \right),\left( {0,3,3} \right),(2,3, - 3} \right\} \subset {R^3}\]

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 18

Tìm hạng của hệ vectơ \[M = \left\{ {\left( {1, - 1,0,0} \right),\left( {0,1, - 1,0} \right),\left( {0,0,1, - 1} \right),( - 1,0,0,1} \right\} \subset {R^4}\]

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 19

Tìm m để hạng của \[M = \left\{ {\left( { - 2,1,1} \right),(1, - 1,m0,\left( { - 1,0, - 2} \right)} \right\} \subset {R^3}\]bằng 3:

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 20

Tìm m để hạng của hệ vectơ \[M = \{ ( - 2,1,1),(1,1,m),(0,0,0)\} \subset {R^3}\] bằng 3:

Lời giải

Chọn đáp án C

4.6

648 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%