🔥 Đề thi HOT:

5081 người thi tuần này

470 câu trắc nghiệm Điều dưỡng cơ bản có đáp án - Phần 8

94.1 K lượt thi 30 câu hỏi
4695 người thi tuần này

860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1

16.1 K lượt thi 689 câu hỏi
2566 người thi tuần này

2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1

49.4 K lượt thi 150 câu hỏi
2068 người thi tuần này

550 câu Trắc nghiệm tổng hợp Pháp luật đại cương có đáp án - Chương 1

45.4 K lượt thi 41 câu hỏi
1816 người thi tuần này

1550+ câu trắc nghiệm Tài chính tiền tệ có đáp án - Phần 1

122.4 K lượt thi 50 câu hỏi
1791 người thi tuần này

2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Triết học có đáp án (Phần 1)

77.8 K lượt thi 295 câu hỏi
1659 người thi tuần này

500 câu trắc nghiệm Cơ sở văn hóa Việt Nam có đáp án (Phần 1)

54.5 K lượt thi 30 câu hỏi
1645 người thi tuần này

660 câu trắc nghiệm Lịch sử Đảng có đáp án (Phần 1)

37.2 K lượt thi 30 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Tích phân suy rộng \[\int\limits_a^b {\frac{{dx}}{{{{(b - a)}^\alpha }}}} (b > a,\alpha > 0)\] phân kỳ khi:

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 2

Tích phân suy rộng \[\int\limits_2^4 {\frac{{dx}}{{\sqrt {x - 2} }}} \] có giá trị là:

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 3

Xét sự hội tụ của tích phân suy rộng \[\int\limits_0^4 {\frac{{dx}}{{x - 3}}} \]

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 4

Xét sự hội tụ của tích phân suy rộng \[\int\limits_0^9 {\frac{{dx}}{{\sqrt x - 3}}} \]

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 5

Cho chuỗi \[\sum\limits_{n = 1}^\infty {\frac{1}{{\sqrt {2n({n^2} + 7)} }}} \]. Chọn phát biểu đúng?

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 6

Cho chuỗi số \[\sum\limits_{n = 1}^\infty {{u_n}} \] và tổng riêng \[\sum\limits_{i = 1}^\infty {{u_n}} \]. Chọn phát biểu đúng

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 7

Cho chuỗi \[\sum\limits_{n = 1}^n {{3^n}} \]. Chọn phát biểu đúng?

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 8

Cho chuỗi \[\sum\limits_{n = 1}^\infty {{{(\frac{n}{{4n + 1}})}^n}} \]. Chọn phát biểu đúng?

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 9

Cho chuỗi \[\sum\limits_{n = 1}^\infty {{{(\frac{{3n + 1}}{{{3^n}}})}^n}} \]. Chọn phát biểu đúng?

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 10

Cho chuỗi \[\sum\limits_{n = 1}^\infty {\frac{{5n!}}{{{n^n}}}} \]. Chọn phát biểu đúng?

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 11

Bán kính hội tụ của chuỗi \[\sum\limits_{n = 1}^\infty {\frac{{{x^n}}}{{{n^2}}}} \]là:

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 12

Bán kính hội tụ của chuỗi \[\sum\limits_{n = 1}^\infty {\frac{{{x^n}}}{{{2^n} + {4^n}}}} \] là:

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 13

Bán kính hội tụ của chuỗi \[\sum\limits_{n = 1}^\infty {\frac{{{x^n}}}{{n + 2}}} \] là:

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 14

Cho hai chuỗi \[\sum\limits_{n = 1}^{ + \infty } {\frac{{n + 5}}{{n({n^2} + 1)}}} \] (1) và \[\sum\limits_{n = 1}^{ + \infty } {\frac{{\sqrt {n + 1} }}{{{n^4} + 4n}}} \](2). Kết luận nào dưới đây đúng?

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 15

Định nghĩa nào sau đây đúng về tích phân suy rộng?

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 16

Khai triển Maclaurin của sinx đến x4

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 17

Khai triển Maclaurin của \[\sin (2{x^2})\] đến \[{x^6}\]

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 18

Khai triển Maclaurin của cosx đến x4

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 19

Tính tích phân \[I = \int {\frac{{2dx}}{{\sqrt {{x^2} + 4x + 5} }}} \]

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 20

Tính giới hạn sau: \[\mathop {\lim }\limits_{x \to \infty } {\left( {\frac{{2{x^2} + 3}}{{2{x^2} - 1}}} \right)^{{x^2}}}\]

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 21

Hàm số f(x)= \[f(x) = {x^2} - 3\left| x \right| + 2\]có f'(x) khi x < 0 là:

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 22

Tìm a để hàm số \[f(x) = \left\{ \begin{array}{l}\frac{{{{(1 + x)}^n} - 1}}{x},x \ne 0,x \in \mathbb{N}\\a,x = 0\end{array} \right.\]liên tục trên R

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 23

Tính giới hạn sau: \[\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \frac{{{2^x} - {x^2}}}{{x - 2}}\]

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 24

Tính giới hạn sau: \[\mathop {\lim }\limits_{x \to \infty } \frac{{{{5.2}^n} - {{3.5}^{n + 1}}}}{{{{100.2}^n} + {{2.5}^n}}}\]

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 25

Tìm điểm gián đoạn của hàm số \[f(x) = {3^{x/(1 - {x^{2)}}}}\]và cho biết nó thuộc loại nào?

Lời giải

Chọn đáp án A

4.6

648 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%