🔥 Đề thi HOT:

5081 người thi tuần này

470 câu trắc nghiệm Điều dưỡng cơ bản có đáp án - Phần 8

94.1 K lượt thi 30 câu hỏi
4695 người thi tuần này

860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1

16.1 K lượt thi 689 câu hỏi
2566 người thi tuần này

2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1

49.4 K lượt thi 150 câu hỏi
2068 người thi tuần này

550 câu Trắc nghiệm tổng hợp Pháp luật đại cương có đáp án - Chương 1

45.4 K lượt thi 41 câu hỏi
1816 người thi tuần này

1550+ câu trắc nghiệm Tài chính tiền tệ có đáp án - Phần 1

122.4 K lượt thi 50 câu hỏi
1791 người thi tuần này

2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Triết học có đáp án (Phần 1)

77.8 K lượt thi 295 câu hỏi
1659 người thi tuần này

500 câu trắc nghiệm Cơ sở văn hóa Việt Nam có đáp án (Phần 1)

54.5 K lượt thi 30 câu hỏi
1645 người thi tuần này

660 câu trắc nghiệm Lịch sử Đảng có đáp án (Phần 1)

37.2 K lượt thi 30 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Chuỗi \[\mathop \sum \limits_{n = 1}^\infty {(\frac{2}{3})^n}\]. có tổng S bằng:

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 2

Cho chuỗi có số hạng tổng quát: \[{u_n} = \frac{1}{{n(n + 1)}},n \ge 1\]. Đặt \[{S_n} = {u_1} + {u_2} + ... + {u_n}\]. Kết luận nào sau đây đúng?

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 3

Cho hàm số \[f(x,y) = \frac{{\sin (xy)}}{y}\]. Tìm giá trị f(-1,0) để hàm số liên tục tại (-1,0):

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 4

Cho hàm số \[f(x,y,z) = xy + ({x^2} + {y^2})\arctan z\]. Giá trị hàm số tại điểm M(0;1;10)

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 5

Miền xác định của hàm số \[f(x,y) = \arcsin (3x - {y^2})\] là:

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 6

Miền xác định của hàm số \[f(x,y) = \sqrt {4 - {x^2} - {y^2}} - \sqrt[4]{{{x^2} + {y^2} - 1}}\]là tập hợp những điểm nằm trên đường tròn tâm O(0;0) với bán kính:

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 7

Cho hàm số \[z = xy + x + y\]. Tính \[{d_z}(0,0)\]

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 8

Miền giá trị của hàm số \[f(x,y) = {e^{ - {x^2} - {y^2}}}\]là:

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 9

Cho hàm số \[z = f(x,y) = {e^{2x + 3y}}\]. Chọn đáp án đúng?

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 10

Cho hàm số \[z = {e^{\frac{x}{y}}}\]. Tính \[\frac{{{\partial ^2}z}}{{\partial {x^2}}}(t,t)\]với \[t \ne 0\]

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 11

Biết \[f(x + y,x - y) = xy\]. Tìm \[f(x,y)\]

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 12

Cho hàm số \[z = f(x,y) = {x^{20}} + {y^{20}} + {x^{10}}{y^{11}}\]. Chọn đáp án đúng?

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 13

Tìm giới hạn \[\mathop {\lim }\limits_{(x,y) \to (0,0)} \frac{{{x^3}y}}{{{x^4} + {y^4}}}\]

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 14

Tìm vi phân dz của hàm: \[z = {x^2} - 2xy + \sin (xy)\]

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 15

Khảo sát cực trị của \[z = 1 - \sqrt {{{(x - 1)}^2} + {y^2}} \]tại (1,0):

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 16

Tính \[\mathop {\lim }\limits_{(x,y) \to (0, - 1)} \frac{{1 - \cos (xy)}}{{{x^2}}}\]

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 17

Cho hàm số \[f(x,y) = {x^3} + 3x{y^2} - 15x - 12y\]có điểm dừng (-2,-1) và tại đó \[{\left( {\frac{{{\partial ^2}f}}{{\partial x\partial y}}( - 2, - 1)} \right)^2} - \left( {\frac{{{\partial ^2}f}}{{\partial {x^2}}}( - 2, - 1)} \right)\left( {\frac{{{\partial ^2}f}}{{\partial {y^2}}}( - 2, - 1)} \right) < 0\]. Khi đó hàm số

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 18

Cho hàm số \[z = \arctan (xy)\]. Tính \[\frac{{\partial z}}{{\partial z}}(0;1)\]

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 19

Tìm giới hạn \[\mathop {\lim }\limits_{(x,y) \to (0,0)} \frac{1}{2}({e^{xy}} + {e^{ - xy}})\]. Tính \[\frac{{\partial z}}{{\partial y}}(1;1)\]

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 20

Cho hàm số \[z = \frac{1}{2}({e^{xy}} + {e^{ - xy}})\]. Tính \[\frac{{\partial z}}{{\partial y}}(1;1)\]

Lời giải

Chọn đáp án B

4.6

648 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%