1000+ câu trắc nghiệm Y học gia đình có đáp án - Phần 8
25 người thi tuần này 4.6 2.6 K lượt thi 30 câu hỏi 45 phút
- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
- Đề số 41
- Đề số 42
- Đề số 43
- Đề số 44
🔥 Đề thi HOT:
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Bác sỹ gia đình lập hồ sơ quản lí sức khoẻ cho từng cá nhân từ lúc sinh ra đến lúc qua đời
B. Bác sỹ gia đình là những bác sĩ công tác tại các cơ sở y tế công lập
C. Bác sỹ gia đình chịu trách nhiệm về bệnh tật của người dân tại khu vực
D. Bác sỹ gia đình là những bác sỹ y học dự phòng
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 2
A. Phát hiện và điều trị các bệnh, cấp cứu thường gặp tại cộng đồng
B. Khám và điều trị các bệnh mãn tính
C. Dự phòng, nâng cao sức khỏe
D. Phục hồi chức năng
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 3
A. Không chỉ điều trị bệnh tật mà còn có nhu cầu tư vấn, giáo dục sức khỏe, dự phòng và nâng cao sức khỏe
B. Nhu cầu khám chữa các bệnh truyền nhiễm ngày càng cao
C. Thời gian chăm sóc người bệnh ngắn hơn
D. Điều trị nội trú các bệnh lây nhiễm tăng
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 4
A. Thay đổi tùy theo bối cảnh công việc, vai trò của họ trong Hệ thống y tế, phương thức tổ chức và nguồn lực của hệ thống y tế mỗi nước
B. Theo nội dung quy định của Hiệp hội bác sĩ gia đình thế giới
C. Do chính phủ mỗi nước quy định
D. Tương đương phạm vi đào tạo và thực hành của bác sỹ Đa khoa
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 5
A. 30,6%
B. 20,4%
C. 24,6%
D. 26,2%
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 6
A. 2 nhóm
B. 3 nhóm
C. 4 nhóm
D. 5 nhóm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Đặc điểm kiểu gen
B. Yếu tố kinh tế
C. Phong tục tập quán
D. Môi trường chính sách
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Ung thư phổi
B. Bệnh tim mạch
C. Lao
D. Hen
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. 90%
B. 95%
C. 80%
D. 70%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Thiếu hoạt động thể lực
B. Lạm dụng rượu bia
C. Dinh dưỡng không hợp lý
D. Hút thuốc lá
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Xây dựng môi trường hỗ trợ
B. Thay đổi hành vi lối sống
C. Ngăn ngừa sự phát triển của bệnh
D. Giảm biến chứng, giảm tử vong sớm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Thay đổi hành vi lối sống
B. Ngăn ngừa sự phát triển của bệnh
C. Giảm biến chứng, giảm tử vong sớm
D. Sàng lọc, phát hiện sớm, ngăn ngừa sự phát triển của bệnh
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Sàng lọc, phát hiện sớm, ngăn ngừa sự phát triển của bệnh
B. Thay đổi hành vi lối sống
C. Giảm biến chứng, giảm tử vong sớm
D. Xây dựng môi trường hỗ trợ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Yếu tố kinh tế - xã hội
B. Hút thuốc lá
C. Lạm dụng rượu bia
D. Thiếu hoạt động thể lực
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. 120/80mmHg
B. 180/110mmHg
C. 140/80mmHg
D. 130/90mmHg
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Càng cao tuổi thì nguy cơ bị bệnh tăng huyết áp càng cao
B. Hầu hết các trường hợp tăng huyết áp đều có triệu chứng.
C. Muối biển có nhiều khoáng chất nên tốt cho tăng huyết áp.
D. Thừa cân không có liên quan gì đến tăng huyết áp
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Trung bình
B. Thấp
C. Cao
D. Rất cao
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Cao
B. Thấp
C. Rất cao
D. Trung bình
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Trung bình
B. Cao
C. Thấp
D. Rất cao
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. HATT 160-179 mm Hg; HATTY: 100-109 mm Hg
B. HATT 159-179 mm Hg; HATTY: 99-109 mm Hg
C. HATT 160-180 mm Hg; HATTY: 100-109 mm Hg
D. HATT 160-170 mm Hg; HATTY: 100-110 mm Hg
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. HATT > 180 mm Hg; HATTr >110 mm Hg
B. HATT > 170 mm Hg; HATTr >110 mm Hg
C. HATT > 180 mm Hg; HATTr >100 mm Hg
D. HATT > 180 mm Hg; HATTr >115 mm Hg
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Giáo dục người bệnh
B. Xác định yếu tố nguy cơ
C. Kết luận mức độ tăng huyết áp
D. Điều trị
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Hoàn thiện chất lượng cuộc sống và kéo dài thời gian sống
B. Giảm nhanh huyết áp về mức bình thường
C. Tránh biến chứng của bệnh tăng huyết áp
D. Luôn ưu tiên điều trị không dùng thuốc
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (Chronic Obstructive Pulmonary Disease - COPD) là bệnh hô hấp mạn tính có thể dự phòng và điều trị được
B. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (Chronic Obstructive Pulmonary Disease - COPD) là bệnh hô hấp mạn tính không thể dự phòng và điều trị được
C. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (Chronic Obstructive Pulmonary Disease - COPD) là bệnh hô hấp mạn tính có thể dự phòng và không điều trị được
D. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (Chronic Obstructive Pulmonary Disease - COPD) là bệnh hô hấp mạn tính không thể dự phòng và có thể điều trị được
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. Hướng dẫn dự phòng bệnh cho người chưa mắc bệnh
B. Phòng bệnh tiến triển gây tàn phế và tử vong
C. Tăng khả năng gắng sức
D. Cải thiện tình trạng sức khỏe
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. Hút thuốc lá, thuốc lào
B. Bụi, hóa chất nghề nghiệp
C. Nhiễm trùng đường hô hấp tái diễn nhiều lần, lao phổi
D. Ô nhiễm không khí trong nhà
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. Trong người bệnh mắc bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD), biến chứng tâm phế mạn hoặc suy hô hấp mạn tính thường xảy ra ở giai đoạn cuối.
B. Người bệnh mắc bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD) thường có các triệu chứng biến đổi từng ngày
C. Người bệnh mắc bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD) có triệu chứng ho, khó thở thường xuất hiện vào ban đêm/sáng sớm
D. Người bệnh mắc bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD) thường bắt đầu mắc bệnh khi còn nhỏ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. FEV1/FVC ≥ 70%
B. FEV1/FVC > 70%
C. FEV1/FVC < 70%
>D. FEV1/FVC ≥ 75%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.