1000+ câu trắc nghiệm Y học gia đình có đáp án - Phần 10
22 người thi tuần này 4.6 2.6 K lượt thi 30 câu hỏi 45 phút
- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
- Đề số 41
- Đề số 42
- Đề số 43
- Đề số 44
🔥 Đề thi HOT:
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Nhóm khỏe mạnh, nhóm có hành vi nguy cơ, nhóm tiền bệnh, nhóm người bệnh
B. Nhóm khỏe mạnh, nhóm có hành vi nguy cơ, nhóm người bệnh
C. Nhóm có hành vi nguy cơ cao, nhóm người bệnh
D. Nhóm có hành vi nguy cơ, nhóm tiền bệnh, nhóm người bệnh
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 2
A. Nếu bạn hút thuốc lá và bạn bị tăng huyết áp thì bạn có nguy cơ bị biến chứng cao hơn
B. Ăn thịt lợn thường xuyên giúp dự phòng tăng huyết áp.
C. Ăn cá hồi không được khuyến nghị cho người bệnh tăng huyết áp vì đây là loại cá có nhiều dầu
D. Người bệnh THA không cần thiết phải sử dụng thuốc điều trị tăng huyết áp thường xuyên
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 3
A. Thực phẩm giàu chất xơ
B. Thực phẩm nhiều muối
C. Thực phẩm nhiều chất béo bão hòa, cholesterol
D. Thịt đỏ, thịt chế biến sẵn
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 4
A. Bơi 30 phút hàng ngày
B. Nâng tạ 2 tuần 1 lần
C. Đi bộ 45 phút 1 lần/ tháng
D. Đi bộ nhanh 30 phút/tuần, mỗi tuần đi 1 lần
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 5
A. Ngăn ngừa tối đa việc phát triển thành bệnh, đưa đối tượng trở về nhóm khỏe mạnh
B. Tạo ra môi trường có lợi cho sức khỏe, loại bỏ nguyên nhân phát sinh yếu tố nguy cơ, kiểm soát, ngăn chặn sự gia tăng các yếu tố nguy cơ.
C. Thay đổi hành vi, lối sống, giảm phơi nhiễm với các yếu tố nguy cơ
D. Làm bệnh ổn định, giảm biến chứng, tàn phế, tử vong sớm và nâng cao chất lượng sống của người bệnh
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 6
A. Năng lượng cần thiết (Kcal) = Cân nặng lý tưởng x Năng lượng theo mức độ hoạt động thể lực
B. Năng lượng cần thiết (Kcal) = Chiều cao lý tưởng x Năng lượng theo mức độ hoạt động thể lực
C. Năng lượng cần thiết (Kcal) = Cân nặng lý tưởng x chiều cao 2
D. Năng lượng cần thiết (Kcal) = Cân nặng lý tưởng 2 x Năng lượng theo mức độ hoạt động thể lực
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Năng lượng cần thiết (Kcal) = 35 kcal/kg x cân nặng lý tưởng
B. Năng lượng cần thiết (Kcal) = 30 kcal/kg x cân nặng lý tưởng
C. Năng lượng cần thiết (Kcal) = 40 kcal/kg x cân nặng lý tưởng
D. Năng lượng cần thiết (Kcal) = 45 kcal/kg x cân nặng lý tưởng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Năng lượng cần thiết (Kcal) = 30 kcal/kg x cân nặng lý tưởng
B. Năng lượng cần thiết (Kcal) = 25 kcal/kg x cân nặng lý tưởng
C. Năng lượng cần thiết (Kcal) = 35 kcal/kg x cân nặng lý tưởng
D. Năng lượng cần thiết (Kcal) = 20 kcal/kg x cân nặng lý tưởng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. 2 - 4g muối/ngày
B. 1-3g muối/ngày
C. 2-5g muối/ngày
D. 5g muối/ngày
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Glucose máu, kiểm soát lipid, kiểm soát huyết áp
B. Glucose máu, kiểm soát lipid, kiểm soát chất đạm
C. Glucose máu, kiểm soát lipid, kiểm soát năng lượng đầu vào
D. Kiểm soát lipid, kiểm soát năng lượng đầu vào
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Dùng dầu thực vật như dầu nành, dầu phộng, dầu mè, dầu gấc, mỡ cá
B. Tránh ăn các loại đạm thực vật
C. Sử dụng muối trong các bữa ăn theo khẩu vị từng người
D. Giảm sử dụng rượu bia
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Tôm đồng
B. Bánh mì trắng
C. Cà rốt
D. Sò
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Nên sử dụng loại chất bột đường phức hợp như gạo giã rối, gạo lứt/gạo lật, gạo lật nảy mầm, khoai củ
B. chiếm 70 - 75% tổng số năng lượng
C. Nên sử dụng đường mía, mật, mía, mật ong, các loại bánh kẹo, nước ngọt có ga, mứt, quả khô...
D. Nên lựa chọn các thực phẩm có chỉ số đường huyết cao
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Khoai nướng
B. Bánh mì trắng
C. Chuối
D. Nước táo
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Lạp xưởng
B. Thịt heo muối xông khói
C. Bỏng ngô
D. Mỳ gói
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Đậu nành
B. Mè
C. Rau đay
D. Bí ngô
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Nâng cao chất lượng sống, đưa người bệnh tái hòa nhập cộng đồng và kéo dài thời gian sống thêm
B. Tư vấn lối sống và chế độ dinh dưỡng phù hợp cho người bệnh và gia đình
C. Giúp người bệnh kéo dài thời gian sống lâu nhất có thể
D. Giảm sự chịu đựng cho người bệnh
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Chăm sóc sức khỏe thể chất, chăm sóc sức khỏe tinh thần, chăm sóc sức khỏe sinh lý
B. Chăm sóc sức khỏe thể chất, chăm sóc sức khỏe tinh thần
C. Chăm sóc dinh dưỡng, chăm sóc thể lực
D. Chăm sóc sức khỏe cho người bệnh và hướng dẫn chăm sóc cho gia đình
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Đảm bảo dinh dưỡng đầy đủ Đạm; Đường; Mỡ; Khoáng chất và Vitamin…
B. Ăn kiêng hoặc nhịn ăn để khối u phát triển chậm lại
C. Chỉ nên ăn gạo lức và vừng mè
D. Chỉ nên ăn khi cảm thấy đói, hạn chế đạm và ăn nhiều hoa quả
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Phối hợp các phương pháp kiểm soát cơn đau
B. Tư vấn cho người bệnh hạn chế tối đa việc dùng thuốc giảm đau để tránh phụ thuộc.
C. Tư vấn cho người bệnh hạn chế tối đa việc dùng thuốc giảm đau để tránh nhờn thuốc
D. Không tăng liều thuốc giảm đau trong quá trình điều trị
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Cả 3 đáp án
B. Điều trị bệnh theo chuyên khoa
C. Dinh dưỡng tốt
D. Vệ sinh chu đáo
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Giai đoạn thư giãn, thả lỏng cơ thể,các động tác chậm để đưa cơ thể dần dần về trạng thái ban đầu
B. Giai đoạn đầu tiên trong các bước tập luyện đúng cách
C. Giai đoạn thực hiện các bài tập vận động nhanh
D. Giai đoạn dừng thực hiện các động tác vận động
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Trung bình
B. Cao
C. Thấp
D. Rất thấp
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Mỗi ngày trung bình 30 – 45 phút
B. Tối đa 5 ngày/tuần
C. Mỗi ngày trung bình 10 – 15 phút
D. Nếu không có thời gian người bệnh có thể vận động nhiều lần trong ngày, nhưng mỗi lần không quá 20 phút
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Nhịp tim sau tập luyện = ( 220 – tuổi ) x 50 – 70%
B. Nhịp tim sau tập luyện = ( 250 – tuổi ) x 50 – 70%
C. Nhịp tim sau tập luyện = ( 225 – tuổi ) x 50 – 70%
D. Nhịp tim sau tập luyện = ( 220 – tuổi ) x 50 – 80%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. Cả 3 đáp án
B. Duy trì cung = cầu bằng mọi biện pháp
C. Cần hỗ trợ bằng kĩ thuật, thuốc, dịch dinh dưỡng
D. Đảm bảo dinh dưỡng đầy đủ Đạm; Đường; Mỡ; Khoáng chất và Vitamin…
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. Đi bộ
B. Dưỡng sinh
C. Đi xe đạp
D. Bơi lội
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. 2 loại
B. 3 loại
C. 4 loại
D. 5 loại
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. Thúc đẩy hành động chăm sóc sức khỏe.
B. Nâng cao kiến thức và nhận thức của cá nhân, cộng đồng về các việc làm và giải pháp về sức khỏe cho cá nhân và cộng đồng.
C. Ảnh hưởng đến nhận thức, niềm tin, giá trị và chuẩn mực xã hội liên quan đến sức khỏe và chăm sóc sức khỏe.
D. Giải thích và minh họa các công việc cần thiết cho chăm sóc sức khỏe.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. Chỉ ra những lợi ích của thay đổi hành vi có hại, thực hành hành vi có lợi cho sức khỏe.
B. Củng cố kiến thức, quan điểm và hành vi về chăm sóc sức khỏe.
C. Bác bỏ niềm tin hoang đường và định hướng sai lệch về sức khỏe, bệnh tật.
D. Giúp phát triển mối quan hệ trong tổ chức, tạo điều kiện thuận lợi cho phát triển hành vi.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.