1000+ câu trắc nghiệm Y học gia đình có đáp án - Phần 9
23 người thi tuần này 4.6 2.6 K lượt thi 30 câu hỏi 45 phút
- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
- Đề số 41
- Đề số 42
- Đề số 43
- Đề số 44
🔥 Đề thi HOT:
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. FEV1 80%, có hoặc không có triệu chứng mạn tính (ho, khạc đờm, khó thở)
B. FEV1 85% , có hoặc không có triệu chứng mạn tính (ho, khạc đờm, khó thở)
C. FEV1 80%, có triệu chứng mạn tính (ho, khạc đờm, khó thở)
D. FEV1 80%, không có triệu chứng mạn tính (ho, khạc đờm, khó thở)
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 2
A. 50%FEV1< 80%, có hoặc không có các triệu chứng mạn tính
>B. 60%FEV1< 80%, có hoặc không có các triệu chứng mạn tính
>C. 50%FEV1< 70%, có hoặc không có các triệu chứng mạn tính
>D. 55%FEV1< 80%, có hoặc không có các triệu chứng mạn tính
>Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 3
A. 30%FEV1<50%, Thường có các triệu chứng mạn tính
50%,>B. 30%FEV1<60%, Thường có các triệu chứng mạn tính
60%,>C. 40%FEV1<50%, có hoặc không có các triệu chứng mạn tính
50%,>D. 30%FEV1<50%, có hoặc không có các triệu chứng mạn tính
50%,>Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 4
A. FEV1 < 30% hoặc có dấu hiệu của suy hô hấp mạn tính
>B. FEV1 30% hoặc có dấu hiệu của suy hô hấp mạn tính
C. FEV1 30% và thường có các triệu chứng mạn tính
D. FEV1 < 30% và thường có các triệu chứng mạn tính
>Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 5
A. Nhận định tình hình sức khỏe người bệnh
B. Chẩn đoán điều dưỡng
C. Lập kế hoạch chăm sóc
D. Trao đổi về vấn đề chăm sóc toàn diện
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 6
A. Hạn chế tinh bột, đường. Tăng cường nhiều chất béo. Bổ xung thêm vitamin A,E,C..
B. Hạn chế tinh bột, đường, chất béo. Bổ xung thêm vitamin A,E,C..
C. Tăng cường tinh bột, đường, chất béo. Bổ xung thêm vitamin A,E,C..
D. Tăng cường tinh bột, đường. Hạn chế chất béo. Bổ xung thêm vitamin A,E,C..
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. 50%
B. 50-60%
C. 40%
D. 45%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. 15%
B. 12%
C. 20%
D. 10%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Một nhóm bệnh chuyển hóa với đặc trưng tăng glucose huyết
B. Một nhóm bệnh chuyển hóa với đặc trưng tăng glucose niệu
C. Một nhóm bệnh nội tiết
D. Bệnh tăng glucose cấp tính
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Có một nhóm yếu tố nguy cơ làm bệnh phát triển
B. Thường có một yếu tố gây bệnh điển hình
C. Bệnh không lây nhiễm thường có căn nguyên không phức tạp
D. Xác định được nguyên nhân gây bệnh cụ thể
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. 7,5 triệu người
B. 7 triệu người
C. 8 triệu người
D. 6 triệu người
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Phụ nữ có thai
B. Thanh thiếu niên
C. Người mắc bệnh hô hấp
D. Người nhiễm HIV/AIDS
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. 47,4%
B. 20%
C. 25,6%
D. 50,2%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Chi phí – Hiệu quả
B. Lồng ghép các hoạt động
C. Tăng cường y tế cơ sở và y tế dự phòng để thực hiện phòng chống bệnh không lây nhiễm
D. Phối hợp liên ngành
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Điều trị, chăm sóc và quản lý liên tục, lâu dài
B. Can thiệp thay đổi hành vi
C. Phát hiện sớm, can thiệp dự phòng, quản lý tại cộng đồng
D. Nâng cao sức khỏe, môi trường hỗ trợ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Tăng thuế thuốc lá
B. Cấm sản xuất thuốc lá
C. Cấm nhập khẩu thuốc lá
D. Quy định độ tuổi cấm sử dụng thuốc lá
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Bệnh phổi mạn tính
B. Bệnh tim mạch
C. Bệnh Đái tháo đường
D. Bệnh Ung thư
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Bệnh phổi mạn tính
B. Bệnh tim mạch
C. Bệnh Đái tháo đường
D. Bệnh Ung thư
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Toàn bộ quần thể
B. Người có các hành vi nguy cơ cao
C. Người có tình trạng tiền bệnh (thừa cân – béo phì, tăng huyết áp…)
D. Người bệnh mắc bệnh không lây nhiễm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Người bệnh mắc bệnh không lây nhiễm
B. Toàn bộ quần thể
C. Người có các hành vi nguy cơ
D. Người có nguy cơ cao, có tình trạng tiền bệnh
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Người có nguy cơ cao, có tình trạng tiền bệnh
B. Người bệnh mắc bệnh không lây nhiễm
C. Toàn bộ quần thể
D. Người có các hành vi nguy cơ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Tạo ra môi trường có lợi cho sức khỏe, loại bỏ nguyên nhân phát sinh yếu tố nguy cơ, kiểm soát, ngăn chặn sự gia tăng các yếu tố nguy cơ.
B. Thay đổi hành vi, lối sống, giảm phơi nhiễm với các yếu tố nguy cơ
C. Ngăn ngừa tối đa việc phát triển thành bệnh, đưa đối tượng trở về nhóm khỏe mạnh
D. Làm bệnh ổn định, giảm biến chứng, tàn phế, tử vong sớm và nâng cao chất lượng sống của người bệnh
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Thay đổi hành vi, lối sống, giảm phơi nhiễm với các yếu tố nguy cơ
B. Tạo ra môi trường có lợi cho sức khỏe, loại bỏ nguyên nhân phát sinh yếu tố nguy cơ, kiểm soát, ngăn chặn sự gia tăng các yếu tố nguy cơ.
C. Ngăn ngừa tối đa việc phát triển thành bệnh, đưa đối tượng trở về nhóm khỏe mạnh
D. Làm bệnh ổn định, giảm biến chứng, tàn phế, tử vong sớm và nâng cao chất lượng sống của người bệnh
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Làm bệnh ổn định, giảm biến chứng, tàn phế, tử vong sớm và nâng cao chất lượng sống của người bệnh
B. Thay đổi hành vi, lối sống, giảm phơi nhiễm với các yếu tố nguy cơ
C. Tạo ra môi trường có lợi cho sức khỏe, loại bỏ nguyên nhân phát sinh yếu tố nguy cơ, kiểm soát, ngăn chặn sự gia tăng các yếu tố nguy cơ.
D. Ngăn ngừa tối đa việc phát triển thành bệnh, đưa đối tượng trở về nhóm khỏe mạnh
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. khám, điều trị tại các bệnh viện
B. khám phát hiện sớm, quản lý, tư vấn và điều trị bằng dùng thuốc hoặc không dùng thuốc tại cộng đồng
C. Truyền thông giáo dục sức khỏe, nâng cao nhận thức của cộng đồng, thúc đẩy thay đổi hành vi.
D. Huy động cộng đồng tham gia xây dựng nơi sống, nơi làm việc, học tập có lợi cho sức khỏe
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. Toàn cầu hóa/ đô thị hóa/ già hóa dân số
B. Hút thuốc
C. Ít hoạt động thể lực
D. Dinh dưỡng không hợp lý
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. Làm tăng khả năng phát triển bệnh tật hoặc chấn thương
B. Không thể loại bỏ hoàn toàn được
C. Là phơi nhiễm
D. Tất cả các yếu tố nguy cơ đều có thể thay đổi được
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. Đái tháo đường typ 2
B. Đái tháo đường typ 1
C. Đái tháo đường tự nhiên
D. Đái tháo đường liên hệ suy dinh dưỡng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. Có thể bình thường trở lại hoặc vẫn tồn tại Đái tháo đường.
B. Luôn luôn khỏi hẳn.
C. Luôn luôn bị bệnh vĩnh viễn
D. Giảm dung nạp glucose lâu dài
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. Cải thiện tác dụng của insulin.
B. Giảm tác dụng của insulin.
C. Tăng glucose huyết lúc đói
D. Tăng HbA1C
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.