30 câu Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1. Mệnh đề có đáp án (Mới nhất)

34 người thi tuần này 4.6 1.8 K lượt thi 30 câu hỏi 45 phút

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Trong các câu sau, câu nào không phải là mệnh đề?

Lời giải

Câu cảm thán không phải là mệnh đề. Chọn A.

Câu 2

Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là không phải là mệnh đề?

a) Huế là một thành phố của Việt Nam.

b) Sông Hương chảy ngang qua thành phố Huế.

c) Hãy trả lời câu hỏi này!

d)5+19=24.

e) 6+81=25.

f) Bạn có rỗi tối nay không?

g) x+2=11.

Lời giải

Các câu c), f) không phải là mệnh đề vì không phải là một câu khẳng định.

Chọn B.

Câu 3

Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?

a) Hãy đi nhanh lên!

b) Hà Nội là thủ đô của Việt Nam.

c)  5+7+4=15.

d) Năm  là năm nhuận.

Lời giải

Câu a) là câu cảm thán không phải là mệnh đề. Chọn B.

Câu 4

Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?

a) Cố lên, sắp đói rồi!

b) Số 15 là số nguyên tố.

c) Tổng các góc của một tam giác là  

d) x là số nguyên dương.

Lời giải

Câu a) không là mệnh đề. Chọn A.

Câu 5

Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?

Lời giải

Chọn B.

Câu 6

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?

Lời giải

Chọn D.

     A là mệnh đề sai: Ví dụ: 1+3=4 là số chẵn nhưng 1 và 3 là số lẻ.

B là mệnh đề sai: Ví dụ: 2.3=6 là số chẵn nhưng 3 là số lẻ.                 

C là mệnh đề sai: Ví dụ:  1+3=4 là số chẵn nhưng 1 và 3 là số lẻ.

Câu 7

Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề đúng?

Lời giải

Mệnh đề A là một mệnh đề sai vì ba<0 thì a2b2.

Mệnh đề B là mệnh đề đúng. Vì a9 a=9n, n93 a3. Chọn B.

Câu C chưa là mệnh đề vì chưa khẳng định được tính đúng, sai.

Mệnh đề D là mệnh đề sai vì chưa đủ điều kiện để khẳng định một tam giác là đều.

Câu 8

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?

Lời giải

Xét đáp án A. Ta có:

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai? (ảnh 1)

 Suy ra A sai. Chọn A.

Câu 9

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?

Lời giải

Đáp án A sai vì hai tam giác đồng dạng thì các góc tương ứng bằng nhau. Hai tam giác đồng dạng bằng nhau khi chúng có cặp cạnh tương ứng bằng nhau.

Chọn A.

Câu 10

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng?

Lời giải

Xét mệnh đề đảo của đáp án A: “Nếu số nguyên n chia hết cho 5 thì số nguyên n có chữ số tận cùng là 5”. Mệnh đề này sai vì số nguyên n cũng  có thể có chữ số tận cùng là 0.

Xét mệnh đề đảo của đáp án B: “Nếu tứ giác ABCD là hình bình hành thì tứ giácABCD có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường”. Mệnh đề này đúng.

Chọn B.

Câu 11

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng

Lời giải

Xét mệnh đề đảo của đáp án A: “Nếu số tự nhiên n chia hết cho 3 thì số nguyên n có tổng các chữ số bằng 9”. Mệnh đề này sai vì tổng các chữ số của n phải chia hết cho 9 thì n mới chia hết cho 9.

Xét mệnh đề đảo của đáp án B:

    “Nếu x2>y2 thì x>y” sai vì x2>y2x>yx>yx<y.

Xét mệnh đề đảo của đáp án C: “Nếu t.x=t.y thì x=y” sai với t=0x,y. 

Chọn D.

Câu 12

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?

Lời giải

Chọn A.

Mệnh đề kéo théo "ABC là tam giác đều  Tam giác "ABC cân  là mệnh đề đúng, nhưng mệnh đề đảo "Tam giác ABC cân ABC là tam giác đều " là mệnh đề sai.

Do đó, 2 mệnh đề "ABC là tam giác đều " và "Tam giác ABC cân" không phải là 2 mệnh đề tương đương.

Câu 13

Mệnh đề nào sau đây là phủ định của mệnh đề Mọi động vật đều di chuyển ?

Lời giải

Phủ định của mệnh đề "xK,Px" là mệnh đề "xK,Px¯". Do đó, phủ định của mệnh đề “Mọi động vật đều di chuyển” là mệnh đề “Có ít nhất một động vật không di chuyển”. Chọn C.

Câu 14

Phủ định của mệnh đề Có ít nhất một số vô tỷ là số thập phân vô hạn tuần hoàn  là mệnh đề nào sau đây?

Lời giải

Phủ định của mệnh đề "xK,Px" là mệnh đề "xK,Px¯". Do đó, phủ định của mệnh đề “Có ít nhất một số vô tỷ là số thập phân vô hạn tuần hoàn” là mệnh đề “Mọi số vô tỷ đều là số thập phân vô hạn không tuần hoàn”. Chọn C.

Câu 15

Lập mệnh đề phủ định của mệnh đề: “ Số 6 chia hết cho 2 và 3”.

Lời giải

Phủ định của mệnh đề “ Số 6 chia hết cho 2 và 3” là mệnh đề: “Số 6 không chia hết cho 2 hoặc 3”. Chọn C.

Câu 16

Viết mệnh đề phủ định P¯  của mệnh đề : "Tất cả các học sinh khối 10 của trường em đều biết bơi ".

Lời giải

Chọn C.

Câu 17

Kí hiệu X là tập hợp các cầu thủ x trong đội tuyển bóng rổ, P(x) là mệnh đề chứa biến " x cao trên 180cm". Mệnh đề  khẳng định rằng:

Lời giải

Mệnh đề “xX,xcao trên 180 cm” khẳng định: “Mọi cầu thủ trong đội tuyển bóng rổ đều cao trên 180 cm”. Chọn A.

Câu 18

Mệnh đề "x,x2=2"  khẳng định rằng:

Lời giải

Chọn B.

Câu 19

Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?

Lời giải

Chọn C.

Với n=4nn+11+6=44+11+6=6611  .

Câu 20

Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?

Lời giải

Chọn D.

Với k, ta có:

Ÿ Khi n=4k    n2+1=16k2+1 không chia hết cho 4 

Ÿ Khi n=4k+1    n2+1=16k2+8k+2 không chia hết cho 4

Ÿ Khi n=4k+2     n2+1=16k2+16k+5 không chia hết cho 4

Ÿ Khi n=4k+3    n2+1=16k2+24k+10 không chia hết cho 4

n,n2+1 không chia hết cho 4 

Câu 21

Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?

Lời giải

Với x=1,y=0 thì x+y2=1+0<0. Chọn C.

Câu 22

Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?

Lời giải

Chọn A.

B sai vì x=1x2=1<4 nhưng 1>2. 

C sai vì x=3<2 nhưng x2=9>4. 

D sai vì x=3x2=9>4 nhưng 3<2. 

Câu 23

Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?

 

Lời giải

Với x=12,x2=14<12=x. Chọn A.

Câu 24

Cho x là số thực, mệnh đề nào sau đây đúng?

Lời giải

Đáp án A đúng vì x,x2>5x>5x>5x<5. Chọn A.

Câu 25

Mệnh đề nào sau đây đúng?

Lời giải

Chọn A.

Đáp án B sai vì x2=3x=±3 là số vô tỉ.

Đáp án C sai với x=3    23+1=9 là hợp số.

Đáp án D sai với x=0    20=1<0+2=2. 

Câu 26

Mệnh đề Px:"x, x2x+7<0"  . Phủ định của mệnh đề P 

 

Lời giải

Phủ định của mệnh đề P Px¯:"x, x2x+70". Chọn D.

Câu 27

Mệnh đề phủ định của mệnh đề Px:"x2+3x+1>0  với mọi  x "

Lời giải

Phủ định của mệnh đề Px Px¯: “Tồn tại x sao cho x2+3x+10”.

Chọn B.

Câu 28

Mệnh đề phủ định của mệnh đề Px:"x: x2+2x+5  là số nguyên tố " 

Lời giải

Phủ định của mệnh đề Px Px¯:"x: x2+2x+5 là hợp số.

Chọn C.

Câu 29

Phủ định của mệnh đề Px:"x, 5x3x2=1"  

Lời giải

Phủ định của mệnh đề Px  Px¯:"x, 5x3x21". Chọn C.

Câu 30

Cho mệnh đề Px:"x, x2+x+1>0" . Mệnh đề phủ định của mệnh đề Px  

Lời giải

Phủ định của mệnh đề Px : Px¯:"x, x2+x+10". Chọn C.

4.6

365 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%