75 câu Trắc nghiệm Toán 10 Bài 5: Dấu của tam thức bậc hai có đáp án (Mới nhất)

61 người thi tuần này 4.6 2.4 K lượt thi 75 câu hỏi 120 phút

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Cho fx=ax2+bx+c  a0.  Điều kiện để fx>0, x  

Lời giải

fx>0, x khi a > 0 Δ<0.
Chọn C.

Câu 2

Cho fx=ax2+bx+ca0 . Điều kiện để fx0,x  

Lời giải

fx<0, x khi a< 0 Δ<0. Chọn A.

Câu 3

Cho fx=ax2+bx+ca0 . Điều kiện để fx<0,x  

Lời giải

fx<0, x khi a<0 Δ<0. Chọn D.

Câu 4

Cho fx=ax2+bx+ca0 . Điều kiện để fx0,x  

Lời giải

fx0, x khi a < 0 Δ0. Chọn A.

Câu 5

Cho fx=ax2+bx+ca0  Δ=b24ac<0 . Khi đó mệnh đề R nào đúng?

Lời giải

Δ<0 a0 nên f(x)  không đổi dấu trên R. Chọn C.

Câu 6

Tam thức bậc hai fx=x2+5x6  nhận giá trị dương khi và chỉ khi

Lời giải

Ta có fx=0x=2x=3.

Bảng xét dấu

 Tam thức bậc hai f(x) = -x^2+5x-6 nhận giá trị dương khi và chỉ khi (ảnh 1)

Dựa vào bảng xét dấu fx>0x2;3.

 Chọn D.

Câu 7

Tam thức bậc hai fx=2x2+2x+5  nhận giá trị dương khi và chỉ khi

Lời giải

Ta có a=2>0Δ'=12.5=9<0fx>0, x. Chọn C.

Câu 8

Tam thức bậc hai fx=x2+51x5  nhận giá trị dương khi và chỉ khi

Lời giải

Ta có fx=0x=1x=5.

Bảng xét dấu:

Tam thức bậc hai f(x) =x^2+(căn bậc hai 5-1)x- căn bậc hai 5 nhận giá trị dương khi và chỉ khi (ảnh 1)

Dựa vào bảng xét dấu fx>0x;51;+. Chọn C.

Tam thức bậc hai fx=x2+51x5  nhận giá trị dương khi và chỉ khi

Câu 9

Tam thức bậc hai fx=x2+3x2  nhận giá trị không âm khi và chỉ khi

Lời giải

Ta có fx=0x=1x=2 .

Bảng xét dấu

 Tam thức bậc hai f(x)= -x^2+3x-2  nhận giá trị không âm khi và chỉ khi (ảnh 1)

Dựa vào bảng xét dấu fx01x2. Chọn B.

Câu 10

Số giá trị nguyên của x để tam thức fx=2x27x9  nhận giá trị âm là

Lời giải

Ta có fx=0x=1x=92 . Bảng xét dấu

   Số giá trị nguyên của x để tam thức f(x)= 2x^2-7x-9 nhận giá trị âm là (ảnh 1)

Dựa vào bảng xét dấu fx<01<x<92.  Mà x nguyên nên x0;1;2;3;4.

Chọn A.

Câu 11

Tam thức bậc hai fx=x2+13x853 :

Lời giải

Ta có fx=0x=23x=1+23.

Bảng xét dấu

Tam thức bậc hai f(x) = x^2+ ( 1- căn bậc hai 3)x-8-5 căn bậc hai 3 : (ảnh 1)

Dựa vào bảng xét dấu fx<023<x<1+23.

Chọn C.

Câu 12

Tam thức bậc hai fx=12x2+542x32+6

Lời giải

Ta có fx=0x=3x=2.

Bảng xét dấu

Tam thức bậc hai f(x) = ( 1- căn bậc hai 2)x^2+ (5- 4 căn bậc hai 2)x- 3 căn bậc hai 2+ 6 (ảnh 1)

Dựa vào bảng xét dấu fx>03<x<2.

Chọn B.

Câu 13

Cho fx=x24x+3 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề đúng là:

Lời giải

Ta có fx=0x=3x=1.

Bảng xét dấu

Cho f(x)= x^2-4x+3 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề đúng là: (ảnh 1)

Dựa vào bảng xét dấu fx01x3.

Chọn B.

Câu 14

Dấu của tam thức bậc 2: fx=x2+5x6  được xác định như sau:

Lời giải

Ta có fx=0x=3x=2.

Bảng xét dấu

Dấu của tam thức bậc 2: f(x)= -x^2+5x-6  được xác định như sau: (ảnh 1)

Dựa vào bảng xét dấu ta được

fx>0 với 2<x <3 và fx<0 với x < 2 hoặc x > 3.

Chọn C.

Câu 15

Cho các tam thức fx=2x23x+4;gx=x2+3x4;hx=43x2 . Số tam thức đổi dấu trên  là:

Lời giải

fx=0 vô nghiệm, gx=0 vô nghiệm, hx=0 có hai nghiệm phân biệt nên chỉ có hx đổi dấu trên .

Chọn B.

Câu 16

Tập nghiệm của bất phương trình: 2x27x15 0  là:

Lời giải

Ta có 2x27x15=0x=5x=32.

Bảng xét dấu

Tập nghiệm của bất phương trình: 2x^2-7x-15 lớn hơn bằng 0 là: (ảnh 1)

Dựa vào bảng xét dấu 2x27x15 0 x5x32. 

Chọn A.

Câu 17

Tập nghiệm của bất phương trình:x2+6x+7 0  là:

Lời giải

Ta có x2+6x+7 =0x=7x=1.

Bảng xét dấu

Tập nghiệm của bất phương trình: -x^2+6x+7 lớn hơn bằng 0 là: (ảnh 1)

Dựa vào bảng xét dấu x2+6x+7 01x7. 

Chọn B.

Câu 18

Giải bất phương trình 2x2+3x70.

Lời giải

Ta có 2x2+3x7 =0 vô nghiệm.

Bảng xét dấu

Giải bất phương trình -2x^2+3x-7 lớn hơn bằng 0 (ảnh 1)

Dựa vào bảng xét dấu 2x2+3x70x.

Chọn C.

Câu 19

Tập nghiệm của bất phương trình x23x+2<0 là:

Lời giải

Ta có fx=x23x+2=0x=2x=1.

Bảng xét dấu

Tập nghiệm của bất phương trình x^2 - 3x+2 < 0 là: (ảnh 1)

Dựa vào bảng xét dấu fx<01<x<2.

Chọn C.

Câu 20

Tập nghiệm của bất phương trình x2+5x4<0  

Lời giải

Ta có fx=x2+5x4=0x=4x=1.

Bảng xét dấu

Tập nghiệm của bất phương trình -x^2+5x-4 < 0 là (ảnh 1)

Dựa vào bảng xét dấu fx<0x<1x>4.

Chọn C.

Câu 21

Tập nghiệm của bất phương trình 2x22+1x+1<0  là:

Lời giải

Ta có fx=2x22+1x+1=0x=22x=1.

Bảng xét dấu

Tập nghiệm của bất phương trình căn bậc hai 2x^2- ( căn bậc hai 2+1)x+1 <0 là: (ảnh 1)

Dựa vào bảng xét dấu fx<022<x<1.

Chọn A.

Câu 22

Tập nghiệm của bất phương trình 6x2+x10

Lời giải

Ta có fx=6x2+x1=0x=13x=12.

Bảng xét dấu

Tập nghiệm của bất phương trình 6x^2+x-1 bé hơn bằng 0là (ảnh 1)

Dựa vào bảng xét dấu fx012x13.

Chọn A.

Câu 23

Số thực dương lớn nhất thỏa mãn x2x120  là ?

Lời giải

Ta có fx=x2x12=0x=4x=3.

Bảng xét dấu

Số thực dương lớn nhất thỏa mãn x^2-x-12 bé hơn bằng 0  là ? (ảnh 1)

Dựa vào bảng xét dấu fx03x4. Suy ra số thực dương lớn nhất thỏa x2x120 là 4.

Chọn D.

Câu 24

Bất phương trình nào sau đây có tập nghiệm  ?

Lời giải

Xét fx=3x2+x1 a=3<0,  Δ=124.3.1=11<0 nên fx<0,x tức là tập nghiệm của bất phương trình là . Chọn C

Câu 25

Cho bất phương trình x28x+70 . Trong các tập hợp sau đây, tập nào có chứa phần tử không phải là nghiệm của bất

phương trình.

Lời giải

Ta có fx=x28x+7=0x=1x=7.

Bảng xét dấu

Cho bất phương trình x^2-8x+7 lớn hơn bằng 0. Trong các tập hợp sau đây, tập nào có chứ (ảnh 1)

Dựa vào bảng xét dấu fx0x1x7.

Tập nghiệm của bất phương trình là S=;17;+.

1326;+ và 132S nên 6;+ thỏa yêu cầu bài toán. Chọn D.

Câu 26

Giải bất phương trình xx+52x2+2.

Lời giải

Bất phương trình xx+52x2+2x2+5x2x2+4x25x+40

Xét phương trình x25x+4=0x1x4=0x=1x=4. 

Lập bảng xét dấu

Giải bất phương trình  x(x+5) bé hơn bằng 2( x^2+2) (ảnh 1)

Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy x25x+40x;14;+.

 Chọn C.

Câu 27

Biểu thức 3x210x+34x5 âm khi và chỉ khi

Lời giải

Đặt fx=3x210x+34x5 

Phương trình 3x210x+3=0x=3x=13 và 4x5=0x=54.

Lập bảng xét dấu

Biểu thức (3x^2-10x+3)(4x-5)  âm khi và chỉ khi (ảnh 1)

 Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy fx<0x;1354;3. 

Chọn B.

Câu 28

Cặp bất phương trình nào sau đây là tương đương?

Lời giải

Đặt fx=x2x2.

Phương trình x2=0x=0 và x2=0x=2.

Lập bảng xét dấu

Cặp bất phương trình nào sau đây là tương đương? (ảnh 1)

Dựa vào bảng xét dấu ta thấy rằng bất phương trình x20x2x20. 

Chọn D.

Câu 29

Biểu thức 4x2x2+2x3x2+5x+9  âm khi

Lời giải

Đặt fx=4x2x2+2x3x2+5x+9

Phương trình 4x2=0x=2x=2.

Phương trình x2+2x3=0x=1x=3.

Ta có x2+5x+9=x+522+114>0x2+5x+9=0x. Lập bảng xét dấu:

Biểu thức (4-x^2)( x^2+2x-3)(x^2+5x+9) âm khi (ảnh 1)
 

Dựa vào bảng xét dấu ta thấy 4x2x2+2x3x2+5x+9<0x<32<x<1x>2

x;32;12;+. 

Chọn D.

Câu 30

Tập nghiệm của bất phương trình x3+3x26x80  

Lời giải

Bất phương trình x3+3x26x80x2x2+5x+40. 

Phương trình x2+5x+4=0x=4x=1 và x2=0x=2.

Lập bảng xét dấu

Tập nghiệm của bất phương trình x^3+ 3x^2-6x-8 lớn hơn bằng 0 là (ảnh 1)
 

Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy rằng x2x2+5x+40x4;12;+. 

Chọn A.

Câu 31

Biểu thức fx=11x+3x2+5x7  nhận giá trị dương khi và chỉ khi

Lời giải

Ta có x2+5x7=x25x+7=x52234<0,  x.

Do đó, bất phương trình fx>011x+3<0x<311x;311. 

Chọn C.

Câu 32

Tập nghiệm S của bất phương trình x74x219x+12>0

Lời giải

Điều kiện:

Tập nghiệm S của bất phương trình x-7/ 4x^2- 19x+12 là (ảnh 1)

 

Phương trình x7=0x=7 4x219x+12=0x=4x=34. 

Bảng xét dấu:

Tập nghiệm S của bất phương trình x-7/ 4x^2- 19x+12 là (ảnh 2)

Dựa vào bảng xét dấu, bất phương trình x74x219x+12>034<x<4x>7.

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S=34;47;+. Chọn B.

Câu 33

Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của x thỏa mãn x+3x241x+2<2x2xx2?

Lời giải

Điều kiện: x240x+202xx20x0x±2. Bất phương trình:

x+3x241x+2<2x2xx2x+3x241x+2+2xx22x<02x+9x24<0.

Bảng xét dấu:

Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của x thỏa mãn x+3/x^2-4/ 1/x+2< 2x/ 2x-x^2? (ảnh 1)
 

Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy 2x+9x24<0x;922;2. 

Vậy có chỉ có duy nhất một giá trị nguyên dương của xx=1 thỏa mãn yêu cầu.

Chọn C.

Câu 34

Tập nghiệm  của bất phương trình 2x2+7x+7x23x101  

Lời giải

Điều kiện: x23x100x+2x50x2x5. 

Bất phương trình

2x2+7x+7x23x1012x2+7x+7x23x10+10x2+4x3x23x100         .

Bảng xét dấu

Tập nghiệm  của bất phương trình -2x^2+7x+7/ x^2-3x-10 bé hơn bằng -1 là (ảnh 1)
 

Dựa vào bảng xét dấu, bất phương trình x;21;35;+. 

Chọn C.

Câu 35

Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của x thỏa mãn bất phương trình x4x2x2+5x+60 ?

Lời giải

Bất phương trình x4x2x2+5x+60x2x21x2+5x+60             .

x20,  x nên bất phương trình

x2=0x21x2+5x+60x=0fx=x21x2+5x+60.

Phương trình x21=0x=1x=1 và x2+5x+6=0x=2x=3. 

Bảng xét dấu

Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của x thỏa mãn bất phương trình x^4-x^2/ x^2+5x+6 bé hơn bằng 0  ?  (ảnh 1)
 

Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy

Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của x thỏa mãn bất phương trình x^4-x^2/ x^2+5x+6 bé hơn bằng 0  ?  (ảnh 2)

Kết hợp với xZ ta được x= -1; 0; 1 

Vậy có tất cả 3 giá trị nguyên cần tìm.

Chọn D.

Câu 36

Tìm tập xác định D của hàm số y=2x25x+2.

Lời giải

Hàm số đã cho xác định khi và chỉ khi

Tìm tập xác định D  của hàm số  y= căn bậc hai 2x^2-5x+2 (ảnh 1)

 Phương trình

Tìm tập xác định D  của hàm số  y= căn bậc hai 2x^2-5x+2 (ảnh 2)

 Bảng xét dấu:

Tìm tập xác định D  của hàm số  y= căn bậc hai 2x^2-5x+2 (ảnh 3)

 Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy

Tìm tập xác định D  của hàm số  y= căn bậc hai 2x^2-5x+2 (ảnh 4)

 Vậy tập xác định của hàm số là

Tìm tập xác định D  của hàm số  y= căn bậc hai 2x^2-5x+2 (ảnh 5)

Chọn C.

Câu 37

Giá trị nguyên dương lớn nhất để hàm số y=54xx2  xác định là

Lời giải

Hàm số đã cho xác định khi và chỉ khi Giá trị nguyên dương lớn nhất để hàm số  y=căn bậc hai 5-4x-x^2  xác định là  (ảnh 1)

 Phương trình Giá trị nguyên dương lớn nhất để hàm số  y=căn bậc hai 5-4x-x^2  xác định là  (ảnh 2)

Bảng xét dấu Giá trị nguyên dương lớn nhất để hàm số  y=căn bậc hai 5-4x-x^2  xác định là  (ảnh 3)

Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy

Giá trị nguyên dương lớn nhất để hàm số  y=căn bậc hai 5-4x-x^2  xác định là  (ảnh 4)

Vậy nghiệm dương lớn nhất để hàm số xác định là x = 1.

 Chọn A.

Câu 38

Tìm tập xác định D của hàm số y=25x2+1575x+25105.

Lời giải

Hàm số xác định khi và chỉ khi 

Tìm tập xác định D của hàm số y= căn bậc hai (2- căn bậc hai 5)x^2+ (15- 7 căn bậc hai 5)x+25-10 căn bậc hai 5 (ảnh 1)

Phương trình

Tìm tập xác định D của hàm số y= căn bậc hai (2- căn bậc hai 5)x^2+ (15- 7 căn bậc hai 5)x+25-10 căn bậc hai 5 (ảnh 2)

Bảng xét dấu

Tìm tập xác định D của hàm số y= căn bậc hai (2- căn bậc hai 5)x^2+ (15- 7 căn bậc hai 5)x+25-10 căn bậc hai 5 (ảnh 3)

Dựa vào bảng xét dấu ta thấy

Tìm tập xác định D của hàm số y= căn bậc hai (2- căn bậc hai 5)x^2+ (15- 7 căn bậc hai 5)x+25-10 căn bậc hai 5 (ảnh 4)

Vậy tâp xác định của hàm số là D= -5; 5

 Chọn D.

Câu 39

Tìm tập xác định D của hàm số y=3x43xx2.

Lời giải

Hàm số xác định khi và chỉ khi Tìm tập xác định D  của hàm số  y= 3-x/ căn bậc hai 4-3x-x^2 (ảnh 1)

Phương trình 

Tìm tập xác định D  của hàm số  y= 3-x/ căn bậc hai 4-3x-x^2 (ảnh 2)

Bảng xét dấu

Tìm tập xác định D  của hàm số  y= 3-x/ căn bậc hai 4-3x-x^2 (ảnh 3)

Dựa vào bảng xét dấu ta thấy

Tìm tập xác định D  của hàm số  y= 3-x/ căn bậc hai 4-3x-x^2 (ảnh 4)

Vậy tập xác định của hàm số là:

Tìm tập xác định D  của hàm số  y= 3-x/ căn bậc hai 4-3x-x^2 (ảnh 5)

 Chọn C.

Câu 40

Tìm tập xác định D của hàm số y=x213x24x+1.

Lời giải

Hàm số xác định khi và chỉ khiTìm tập xác định D của hàm số y= x^2-1/căn bậc hai 3x^2-4x+1 (ảnh 1)

Phương trìnhTìm tập xác định D của hàm số y= x^2-1/căn bậc hai 3x^2-4x+1 (ảnh 2)

Bảng xét dấu

Tìm tập xác định D của hàm số y= x^2-1/căn bậc hai 3x^2-4x+1 (ảnh 3)

 

Dựa vào bảng xét dấu ta thấyTìm tập xác định D của hàm số y= x^2-1/căn bậc hai 3x^2-4x+1 (ảnh 4)

Vậy tập xác định của hàm số làTìm tập xác định D của hàm số y= x^2-1/căn bậc hai 3x^2-4x+1 (ảnh 5)

 Chọn C.

Câu 41

Tìm tập xác đinh D của hàm số y=x2+x6+1x+4.

Lời giải

Hàm số xác định khi và chỉ khi Tìm tập xác đinh D  của hàm số  y=căn bậc hai x^2+x-6 + 1/ căn bậc hai x+4 (ảnh 1)

Phương trình  Tìm tập xác đinh D  của hàm số  y=căn bậc hai x^2+x-6 + 1/ căn bậc hai x+4 (ảnh 2)  và  Tìm tập xác đinh D  của hàm số  y=căn bậc hai x^2+x-6 + 1/ căn bậc hai x+4 (ảnh 3)

Bảng xét dấu

Tìm tập xác đinh D  của hàm số  y=căn bậc hai x^2+x-6 + 1/ căn bậc hai x+4 (ảnh 4)

 

Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy   Tìm tập xác đinh D  của hàm số  y=căn bậc hai x^2+x-6 + 1/ căn bậc hai x+4 (ảnh 5)

Vậy tập xác định của hàm số là   Tìm tập xác đinh D  của hàm số  y=căn bậc hai x^2+x-6 + 1/ căn bậc hai x+4 (ảnh 6)

 Chọn A.

Câu 42

Tìm tập xác định D của hàm số y=x2+2x+3+152x.

Lời giải

Hàm số xác định khi và chỉ khi   Tìm tập xác định D của hàm số y= căn bậc hai x^2+2x+3+ 1/ căn bậc hai 5-2x (ảnh 1)

Phương trình  Tìm tập xác định D của hàm số y= căn bậc hai x^2+2x+3+ 1/ căn bậc hai 5-2x (ảnh 2)   và    Tìm tập xác định D của hàm số y= căn bậc hai x^2+2x+3+ 1/ căn bậc hai 5-2x (ảnh 3)

Bảng xét dấu

Tìm tập xác định D của hàm số y= căn bậc hai x^2+2x+3+ 1/ căn bậc hai 5-2x (ảnh 4)

 

Dựa vào bảng xét dấu ta thấy   Tìm tập xác định D của hàm số y= căn bậc hai x^2+2x+3+ 1/ căn bậc hai 5-2x (ảnh 5)

Vậy tập xác định của hàm số là    Tìm tập xác định D của hàm số y= căn bậc hai x^2+2x+3+ 1/ căn bậc hai 5-2x (ảnh 6)

 Chọn A.

Câu 43

Tìm tập xác định D của hàm số fx=33xx22x+151.

Lời giải

Hàm số xác định   Tìm tập xác định D của hàm số f(x) = căn bậc hai 3-3x/-x^2-2x+15 -1 (ảnh 1)

Phương trình   Tìm tập xác định D của hàm số f(x) = căn bậc hai 3-3x/-x^2-2x+15 -1 (ảnh 2)   và   Tìm tập xác định D của hàm số f(x) = căn bậc hai 3-3x/-x^2-2x+15 -1 (ảnh 3)

Bảng xét dấu

Tìm tập xác định D của hàm số f(x) = căn bậc hai 3-3x/-x^2-2x+15 -1 (ảnh 4)

Dựa vào bảng xét dấu ta thấy     Tìm tập xác định D của hàm số f(x) = căn bậc hai 3-3x/-x^2-2x+15 -1 (ảnh 5)

Vậy tập xác định của hàm số là   Tìm tập xác định D của hàm số f(x) = căn bậc hai 3-3x/-x^2-2x+15 -1 (ảnh 6)

 Chọn B.

Câu 44

Tìm tập xác định D của hàm số y=x2+5x+42x2+3x+1.

Lời giải

Hàm số xác định khi và chỉ khi    Tìm tập xác định D của hàm số y= căn bậc hai x^2+5x+4/ 2x^2+3x+1 (ảnh 1)

Phương trình   Tìm tập xác định D của hàm số y= căn bậc hai x^2+5x+4/ 2x^2+3x+1 (ảnh 2)     và   Tìm tập xác định D của hàm số y= căn bậc hai x^2+5x+4/ 2x^2+3x+1 (ảnh 3)

Bảng xét dấu

Tìm tập xác định D của hàm số y= căn bậc hai x^2+5x+4/ 2x^2+3x+1 (ảnh 4)

Dựa vào bảng xét dấu ta thấy

Tìm tập xác định D của hàm số y= căn bậc hai x^2+5x+4/ 2x^2+3x+1 (ảnh 5)

Vậy tập xác định của hàm số là   Tìm tập xác định D của hàm số y= căn bậc hai x^2+5x+4/ 2x^2+3x+1 (ảnh 6)

 Chọn C.

Câu 45

Tìm tập xác định D của hàm số fx=x2+x1222.

Lời giải

Hàm số xác định khi và chỉ khi   Tìm tập xác định D của hàm số f(x)= căn bậc hai (căn bậc hai x^2+x-12 -2cawn bậc hai 2) (ảnh 1)

Tìm tập xác định D của hàm số f(x)= căn bậc hai (căn bậc hai x^2+x-12 -2cawn bậc hai 2) (ảnh 2)

Phương trình     Tìm tập xác định D của hàm số f(x)= căn bậc hai (căn bậc hai x^2+x-12 -2cawn bậc hai 2) (ảnh 3)

 

Bảng xét dấu

Tìm tập xác định D của hàm số f(x)= căn bậc hai (căn bậc hai x^2+x-12 -2cawn bậc hai 2) (ảnh 4)

Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy   Tìm tập xác định D của hàm số f(x)= căn bậc hai (căn bậc hai x^2+x-12 -2cawn bậc hai 2) (ảnh 5)

 

Vậy tập xác định của hàm số là   Tìm tập xác định D của hàm số f(x)= căn bậc hai (căn bậc hai x^2+x-12 -2cawn bậc hai 2) (ảnh 6)

 Chọn B

Câu 46

Phương trình x2m+1x+1=0  vô nghiệm khi và chỉ khi

Lời giải

Phương trình vô nghiệm khi và chỉ khi  Phương trình x^2-(m+1)x+1=0  vô nghiệm khi và chỉ khi (ảnh 1)

Phương trình x^2-(m+1)x+1=0  vô nghiệm khi và chỉ khi (ảnh 2)

 Chọn B.

Câu 47

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình sau vô nghiệm m=12

Lời giải

Yêu cầu bài toán    Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình sau vô nghiệm (ảnh 1)

 

Vậy phương trình đã cho luôn vô nghiệm với mọi m

 Chọn A.

Câu 48

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình m2x2+22m3x+5m6=0 vô nghiệm ?

Lời giải

Xét phương trình   Tìm tất cả các giá trị của tham số m  để phương trình (m-2)x^2+2(2m-3)x+5m-6=0 vô nghiệm ?  (ảnh 1)

TH1. Với   Tìm tất cả các giá trị của tham số m  để phương trình (m-2)x^2+2(2m-3)x+5m-6=0 vô nghiệm ?  (ảnh 2)  khi đó Tìm tất cả các giá trị của tham số m  để phương trình (m-2)x^2+2(2m-3)x+5m-6=0 vô nghiệm ?  (ảnh 3)

 

Suy ra với m =2  thì phương trình (*) có nghiệm duy nhất x= -2

Do đó m=2 không thỏa mãn yêu cầu bài toán.

TH2. Với   Tìm tất cả các giá trị của tham số m  để phương trình (m-2)x^2+2(2m-3)x+5m-6=0 vô nghiệm ?  (ảnh 4) khi đó để phương trình (*)  vô nghiệm  Tìm tất cả các giá trị của tham số m  để phương trình (m-2)x^2+2(2m-3)x+5m-6=0 vô nghiệm ?  (ảnh 5)

Tìm tất cả các giá trị của tham số m  để phương trình (m-2)x^2+2(2m-3)x+5m-6=0 vô nghiệm ?  (ảnh 6)

Do đó, với  Tìm tất cả các giá trị của tham số m  để phương trình (m-2)x^2+2(2m-3)x+5m-6=0 vô nghiệm ?  (ảnh 7)  thì phương trình (*) vô nghiệm.

Kết hợp hai TH, ta được  Tìm tất cả các giá trị của tham số m  để phương trình (m-2)x^2+2(2m-3)x+5m-6=0 vô nghiệm ?  (ảnh 8) là giá trị cần tìm. Chọn C.

Câu 49

Phương trình  mx22mx+4=0 vô nghiệm khi và chỉ khi

Lời giải

Phương trình mx^2-2mx +4=0 vô nghiệm khi và chỉ khi  (ảnh 1)

Câu 50

Phương trình m24x2+2m2x+3=0  vô nghiệm khi và chỉ khi

Lời giải

Phương trình (m^2-4)x^2+2(m-2)x+3 vô nghiệm khi và chỉ khi  (ảnh 1)

Câu 51

Cho tam thức bậc hai fx=x2bx+3.  Với giá trị nào của b thì tam thức f(x) có nghiệm ?

Lời giải

Cho tam thức bậc hai f(x)= x^2-bx+3 Với giá trị nào của b thì tam thức f(x) có nghiệm ? (ảnh 1)

Câu 52

Phương trình x2+2(m+2)x2m1=0  (m là tham số) có nghiệm khi

Lời giải

Phương trình x^2+2(m+2)x-2m-1=0 (m là tham số) có nghiệm khi (ảnh 1)

Câu 53

Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình 2x2+2m+2x+3+4m+m2=0 có nghiệm ?

Lời giải

Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình 2x^2+2(m+2(x+3+4m+m^2=0 (ảnh 1)

Câu 54

Tìm các giá trị của m để phương trình m5x24mx+m2=0  có nghiệm.

Lời giải

Tìm các giá trị của m để phương trình (m-5)x^2-4mx+m-2=0 có nghiệm. (ảnh 1)

Câu 55

Tìm tất cả giá trị thực của tham số m sao cho phương trình m1x22m+3xm+2=0 có nghiệm.

Lời giải

Tìm tất cả giá trị thực của tham số m sao cho phương trình (m-1)x^2- 2(m+3)x-m+2=0 (ảnh 1)

Câu 56

Các giá trị m để tam thức fx=x2m+2x+8m+1  đổi dấu 2 lần là

Lời giải

Các giá trị m để tam thức f(x)=x^2-(m+2)x+8m+1  đổi dấu 2 lần là (ảnh 1)

Câu 57

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình x2+m+1x+m13=0  có nghiệm ?

Lời giải

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình x^2+(m+1)x+m-1/3=0 có nghiệm  (ảnh 1)

Câu 58

Tìm tất cả các giá trị của tham số m  sao cho phương trình m1x2+3m2x+32m=0 có hai nghiệm phân biệt ?

Lời giải

Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho phương trình (m-1)x^2+(3m-2)x+3-2m=0  (ảnh 1)

Câu 59

Giá trị nào của m=0 thì phương trình m3x2+m+3xm+1 =0  có hai nghiệm phân biệt ?

Lời giải

Giá trị nào của  m=0 thì phương trình (m-3)x^2+(m+3)x-(m+1)=0  có hai nghiệm phân biệt (ảnh 1)

Câu 60

Tìm m để phương trình x2mx+m+3=0  có hai nghiệm dương phân biệt.

Lời giải

Tìm m để phương trình x^2-mx+m+3 =0 có hai nghiệm dương phân biệt. (ảnh 1)

Câu 61

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình m2x22mx+m+3=0  có hai nghiệm dương phân biệt.

Lời giải

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình (m-2)x^2-2mx+m+3 =0 có hai nghiệm dương phân biệt. (ảnh 1)

Câu 62

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để x2+2m+1x+9m5=0  có hai nghiệm âm phân biệt.

Lời giải

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để x^2+ 2(m+1)x+9m-5=0 có hai nghiệm âm phân biệt. (ảnh 1)

Câu 63

Phương trình x23m2x+2m25m2=0  có hai nghiệm không âm khi

Lời giải

Phương trình x^2-(3m-2)x+2m^2-5m-2=0 có hai nghiệm không âm khi (ảnh 1)

Câu 64

Phương trình 2x2m2m+1x+2m23m5=0  có hai nghiệm phân biệt trái dấu khi và chỉ khi

Lời giải

Phương trình 2x^2-(m^2-m+1)x+ 2m^2-3m-5=0 có hai nghiệm phân biệt trái dấu khi và chỉ khi (ảnh 1)

Câu 65

Phương trình m23m+2x22m2x5=0  có hai nghiệm trái dấu khi

Lời giải

Phương trình (m^2-3m+2)x^2-2m^2x-5=0 có hai nghiệm trái dấu khi  (ảnh 1)

Câu 66

Giá trị thực của tham số m để phương trình x22m1x+m22m=0 có hai nghiệm trái dấu trong đó nghiệm âm có trị tuyệt đối lớn hơn là

Lời giải

Giá trị thực của tham số m để phương trình x^2- 2(m-1)x+m^2-2m=0 (ảnh 1)

Câu 67

Với giá trị nào của m thì phương trình m1x22m2x+m3=0  có hai nghiệm phân biệt x1,  x2  thỏa mãn điều kiện x1+x2+x1x2<1 ?

Lời giải

Với giá trị nào của m thì phương trình (m-1)x^2-2(m-2)x+m-3=0 có hai nghiệm (ảnh 1)

Câu 68

Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình m+1x22mx+m2=0  có hai nghiệm phân biệt x1,  x2  khác 0 thỏa mãn 1x1+1x2<3   ?

Lời giải

Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình (m+1)x^2-2mx+m-2=0 (ảnh 1)

Câu 69

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x2m1x+m+2=0 có hai nghiệm phân biệt x1,  x2  khác 0 thỏa mãn 1x12+1x22>1.

Lời giải

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x^2-(m-1)x+m+2=0 (ảnh 1)

Câu 70

Tam thức fx=3x2+22m1x+m+4  dương với mọi x khi:

Lời giải

Tam thức f(x) =3x^2+2(2m-1)x+m+4 dương với mọi x khi: (ảnh 1)

Câu 71

Tam thức fx=2x2+m2xm+4  không dương với mọi x khi:

Lời giải

Tam thức f(x)=-2x^2+(m-2)x-m+4  không dương với mọi x khi: (ảnh 1)

Câu 72

Tam thức fx=2x2+m+2x+m4  âm với mọi x khi:

Lời giải

Tam thức f(x) =-2x^2+(m+2)x+m-4 âm với mọi x khi: (ảnh 1)

Câu 73

Tam thức fx=x2m+2x+8m+1  không âm với mọi x khi:

Lời giải

Tam thức f(x) =x^2-(m+2)x+8m+1 không âm với mọi x khi: (ảnh 1)

Câu 74

Tìm các giá trị của tham số m để bất phương trình x2+2m1x+m<0  có tập nghiệm là R

Lời giải

Tìm các giá trị của tham số m để bất phương trình  -x^2+(2m-1)x+m<0 có tập nghiệm là R (ảnh 1)

Câu 75

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình m24x2+m2x+1<0  vô nghiệm.

Lời giải

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình (m^2-4)x^2+ (m-2)x+1< 0vô nghiệm. (ảnh 1)
4.6

481 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%