100 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vectơ nâng cao (P1)

24 người thi tuần này 5.0 16.5 K lượt thi 25 câu hỏi 25 phút

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Cho tam giác ABC  thoả mãn hệ thức  b + c = 2a. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?

Lời giải

Chọn B.

Ta có:

Hay sinB + sin C = 2sinA

Câu 2

Cho hình thang vuông ABCD có đáy lớn AB = 4a, đáy nhỏ CD = 2a, đường cao AD = 3a; I là trung điểm của AD. Câu nào sau đây sai?

Lời giải

Chọn D.

Phương án  A:  = AB.DC.cos00

= 8a2 nên loại A.

Phương án  B:  suy ra  nên loại B.

Phương án  C:  suy ra   nên loại C.

Phương án  D:  không vuông góc với   suy ra  nên chọn D.

Câu 3

Cho 2 vec tơ a (a1;a2) ; và b(b1;b2) . Biểu thức sai là:

Lời giải

Chọn C.

Phương án A : biểu thức tọa độ tích vô hướng  nên loại A.

Phương án B : Công thức tích vô hướng của hai véc tơ  nên loại B.

Phương án C:  nên chọn C.

Câu 4

Cho tam giác ABC. Đẳng thức nào sai ?

Lời giải

Chọn D.

Ta có: A + B + C = 1800

Câu 5

Cho A(2; 5); B(1; 3) và C(5; -1). Tìm tọa độ điểm K sao cho 

Lời giải

Chọn B.

Gọi K(x; y).

Khi đó

Theo đầu bài  nên

Câu 6

Cho tam giác đều ABC  cạnh bằng a H  là trung điểm BC. Tính AH.CA

Lời giải

Chọn B.

Ta có:

Do đó:

Câu 7

Cho tam giác đều ABC cạnh a = 2. Hỏi mệnh đề nào sau đây sai?

Lời giải

Chọn C.

Ta có : 

Ta đi xét các phương án:

Phương án  A:  nên  

Loại A.

Phương án B:  

Loại B.

Phương án C:  

Chọn C.

 

Câu 8

Cho tam giác ABC  là tam giác đều. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Lời giải

Chọn D.

+ Phương án  A: Do  

Loại A.

+ Phương án  B:  và  nên  

Loại B.

+ Phương án  C: Do  và  không cùng phương.

Loại C.

+ Phương án  D: AB = BC = CA  

Câu 9

Tam giác ABC có a = 6; b = 42 ; c = 2; gọi M là điểm trên cạnh BC sao cho BM = 3 . Độ dài đoạn AM  bằng bao nhiêu ?

Lời giải

Chọn C.

Trong tam giác   ABC có a = 6 nên BC = 6 mà BM = 3

suy ra M là trung điểm BC

Suy ra: 

Câu 10

Tính giá trị biểu thức P = cos300.cos600 – sin300.sin600

Lời giải

Chọn D.

Vì 300 và 600  là hai góc phụ nhau nên 

Do đó: P = cos300.cos600 - sin300.sin600 = cos300.cos600 - cos300.cos600 = 0.

Câu 11

Tính giá trị biểu thức P = sin300.cos600 + cos300.sin600

Lời giải

Chọn A.

Vì 300 và 600  là hai góc phụ nhau nên 

Suy ra: P = sin300.cos600 + cos300.sin600 = cos600.cos600 + sin600.cos600 = 1.

Câu 12

Cho tam giác ABC vuông tại A có AC = 12; M là trung điểm AC. Tính BM . CA

Lời giải

Chọn D.

Ta có: AM = 6;  (2 vecto ngược hướng).

(do AB và CA vuông góc với nhau).

Câu 13

Cho tứ giác lồi ABCD có AD = 6cm. Đặt v = AB-DC-CB . Tính v.AD

Lời giải

Chọn C.

Ta có :

suy ra 

Câu 14

Cho tam giác ABC có cạnh BC = 6cm và đường cao AH; H ở trên cạnh BC sao cho BH = 2HC. TínAB.BC

Lời giải

Chọn A.

Ta có BH = 2HC nên BH = 4

Câu 15

Cho tam giác ABC có A(1; 2); B(-1; 1) và C(5; -1).Tính cosA.

Lời giải

Chọn B.

Ta có  suy ra

Câu 16

Cho tam giác đều ABC cạnh a, với các đường cao AH và BK vẽ HI vuông góc với AC. Câu nào sau đây đúng?

Lời giải

Chọn D.

Phương án  A:  nên 

nên đẳng thức ở phương án A là đúng.

Phương án  B nên 

nên đẳng thức ở phương án B là đúng.

Phương án  C:

Do đó:  nên phương án C là đúng.

Câu 17

Cho tam giác đều ABC cạnh a;  với các đường cao AH; BK vẽ HI AC. Câu nào sau đây đúng?

Lời giải

Chọn C.

Phương án  A: do

nên loại A

Phương án  B: do  = CB. CK.cos00

= a2/2 nên loại B và D

Phương án  C: do  

Chọn C.

Câu 18

Cho 2 vectơ a;b  a = 4; b = 5; a;b = 120o. Tính a+b

Lời giải

Chọn B.

Ta cóa+b=a+b2=a2+2ab+b2=a2+2ab+b2=42+2.4.5.-0,5+52=61

Câu 19

Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = a; BC = 2a và G là trọng tâm.

Tính giá trị của biểu thức GA.GB+GB.GC+GC.GA

Lời giải

Chọn C.

 

 nên

Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của BC, CA, AB

Tam giác ABM đều nên 

Theo định lý Pitago ta có:

Suy ra

Câu 20

Cho hai điểm  A( -3;2) : B(4;3). Tìm điểm M  thuộc trục Ox và có hoành độ dương để tam giác MAB vuông tại M

Lời giải

Chọn C.

Gọi M(x; 0) với x > 0.

Khi đó 

Để tam giác MAB vuông tai M khi và chỉ khi

x-3x+2=0[x-3=0x+2=0[x=3(TM)x=-2(loi)

Vậy M(3;0)

Câu 21

Cho 2 vectơ đơn vị a;b thỏa mãn a+b = 2. Hãy xác định (3a-4b)(2a+ 5b)

Lời giải

Chọn D.

Do 2 vecto  là 2 vecto đơn vị nên độ dài mỗi vecto là 1.

 nên 

Suy ra:

= 6.1- 20.1+ 7.1= - 7.

 

Câu 22

Cho hình vuông ABCD cạnh a. M là trung điểm của AB, Tính giá trị các biểu thức sau: (AB+ AD).(BD+ BC)

Lời giải

Chọn A.

Theo quy tắc hình bình hành ta có 

Do đó 

( vì AC và BD vuông góc với nhau)

Mặt khác  và theo định lý Pitago ta có: AC=a2+a2=2a

Suy ra 

Câu 23

Cho hai vecto a: b. Biết a = 2; b = 3 và (a;b) = 120o. Tính a+b

Lời giải

Chọn C.

Ta có

Trong đó:

Câu 24

Cho hai điểm B; C phân biệt. Tập hợp những điểm M thỏa mãn CM.CB = CM2  là :

Lời giải

Chọn A.

Theo giải thiết

CMB^=90°

Tập hợp điểm M là đường tròn đường kính BC.

Câu 25

Cho ba điểm A: B: C  phân biệt. Tập hợp những điểm M mà CM.CB = CA.CB  là :

Lời giải

Chọn B.

Theo giả thiết

Tập hợp điểm M là đường thẳng đi qua A và vuông góc với BC.

5.0

1 Đánh giá

100%

0%

0%

0%

0%