Đề kiểm tra 45 phút Đại số 10 Chương 5 có đáp án (Đề 1)
35 người thi tuần này 4.6 5 K lượt thi 11 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
10 Bài tập Ứng dụng ba đường conic vào các bài toán thực tế (có lời giải)
13 câu Trắc nghiệm Tích của vectơ với một số có đáp án (Thông hiểu)
12 Bài tập Ứng dụng của hàm số bậc hai để giải bài toán thực tế (có lời giải)
185 câu Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1:Phương trình đường thẳng trong mặt phẳng oxy có đáp án (Mới nhất)
16 câu Trắc nghiệm Toán 10 Kết nối tri thức Mệnh đề có đáp án
10 Bài tập Các bài toán thực tế ứng dụng nhị thức Newton (có lời giải)
Bộ 5 đề thi cuối kì 2 Toán 10 Kết nối tri thức cấu trúc mới có đáp án - Đề 1
10 Bài tập Viết phương trình cạnh, đường cao, trung tuyến, phân giác của tam giác (có lời giải)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
Phần I: Trắc nghiệm
Trong các điều khẳng định sau:
(I) Thống kê là khoa học về các phương pháp thu thập, tổ chức, trình bày, phân tích và xử lí dữ liệu.
(II) Số lần xuất hiện của một giá trị trong dãy giá trị của dấu hiệu được gọi là tần số của giá trị đó.
(III) Giá trị có tần số lớn nhất gọi là mốt của dấu hiệu.
(IV) Độ lệch chuẩn là bình phương của phương sai.
Có bao nhiêu khẳng định đúng:
Lời giải
Chọn C.
(I) Đúng
(II) Đúng
(III) Đúng
(IV) Sai vì Độ lệch chuẩn bằng căn bậc hai của phương sai.
Vậy có 3 khẳng định đúng.
Câu 2
Cho bảng điều tra về số học sinh của một trường THPT sau:
Khối lớp | 10 | 11 | 12 |
---|---|---|---|
Số học sinh | 1115 | 1175 | 910 |
Kích thước mẫu là:
Lời giải
Chọn D.
Kích thước mẫu là: 1115 + 1175 + 910 = 3200
Câu 3
* Trả lời câu hỏi 3, 4, 5 Cho bảng điều tra về số con của 40 hộ gia đình trong một khu phố, với mẫu số liệu sau:
Có bao nhêu mẫu giá trị khác nhau trong mẫu số liệu trên:
Lời giải
Chọn B.
Các giá trị khác nhau: 1; 2; 3; 4; 5; 6
Vậy có 6 giá trị khác nhau trong mẫu số liệu trên.
Lời giải
Chọn A.
Bảng phân bố tần số:
Số con | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Tần số | 13 | 12 | 7 | 3 | 4 | 1 | N = 40 |
Giá trị có tần số lớn nhất là 1.
Vậy M0 = 1.
Lời giải
Chọn C.
Tần suất của giá trị có 2 con là:
Câu 6
* Trả lời câu hỏi 6, 7, 8 với đề toán sau:
Điều tra về chiều cao của 100 học sinh khối lớp 11, ta có kết quả sau:
Giá trị đại diện của nhóm thứ 5 là:
Lời giải
Chọn D.
Nhóm thứ 5 là: [158;160)
Giá trị đại diện của nhóm thứ 5 là:
Lời giải
Chọn A.
Ta có bảng phân số tần số:
Nhóm | Chiều cao(cm) | Giá trị đại diện | Số học sinh |
---|---|---|---|
1 | [150;152) | 151 | 5 |
2 | [152;154) | 153 | 18 |
3 | [154;156) | 155 | 40 |
4 | [156;158) | 157 | 26 |
5 | [158;160) | 159 | 8 |
6 | [160;162) | 161 | 3 |
N = 100 |
Số trung bình là:
Lời giải
Chọn C.
Ta có:
trong đó:
Vậy sx2 = 24172,52 - 24167,81 = 4,71
Câu 9
Xác định chiều cao của 100 học sinh và được sắp xếp theo thứ tự tăng dần. Số trung vị của 100 số liệu này là:
Lời giải
Chọn C.
Vì số học sinh là số chẵn nên số trung vị của 100 số liệu này là hay 50 và 51.
Vậy số trung vị của 100 số liệu là chiều cao trung bình của học sinh thứ 50 và 51.
Câu 10
Điều tra về cân nặng của 40 con heo, một người nông dân đã ghi lại số liệu sau:
Số trung bình là:
Lời giải
Chọn A.
Số trung bình là:
Câu 11
Phần II: Tự luận
Trạm kiểm soát đã ghi lại tốc độ của 30 chiếc xe ô tô trên hai con đường A và B như sau:
Con đường A:
Con đường B:
a) Tìm số trung bình, số trung vị, phương sai, độ lệch chuẩn của tốc độ trên mỗi con đường A, B.
b) Từ đó, rút ra kết luận di chuyển trên con đường nào sẽ an toàn hơn?
Lời giải
a) Bảng phân bố tần số.
Con đường A:
Giá trị | 60 | 61 | 62 | 63 | 65 | 67 | 68 | 69 | 70 | 72 | 73 | 75 | 76 | 80 | 83 | 82 | 84 | 85 | 88 | 90 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tần số | 2 | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | 1 | 1 | 2 | 2 | 2 | 3 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 3 | 1 | 1 |
Con đường B:
Giá trị | 58 | 60 | 62 | 63 | 64 | 67 | 68 | 69 | 70 | 71 | 72 | 73 | 74 | 75 | 76 | 79 | 80 | 81 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tần số | 1 | 1 | 1 | 3 | 1 | 1 | 2 | 1 | 3 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 2 | 2 | 1 |
Số trung bình:
Số trung vị:
Số trung vị con đường A: do n = 30 chẵn nên
Số trung vị con đường B: do n = 30 chẵn nên
Phương sai:
Độ lệch chuẩn:
b) Nhận xét: chạy trên đường B an toàn hơn.
1002 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%