Khái niệm và tính chất bất đẳng thức

42 người thi tuần này 5.0 6 K lượt thi 32 câu hỏi 32 phút

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Nếu a>b và c>d thì bất đẳng thức nào sau đây luôn đúng?

Lời giải

Áp dụng tính chất: Nếu a>b và c>d thì a+c>b+d, từ đó suy ra a-d>b-c.

Đáp án là C.

Câu 2

Nếu a, bc là các số bất kì và a > b thì bất đẳng thức nào sau đây luôn đúng?

Lời giải

Áp dụng tính chất: Nếu a>b và c là số bất kì thì a + c > b + c.

Đáp án là C.

Câu 3

Nếu a>b và c>d thì bất đẳng thức nào sau đây luôn đúng?

Lời giải

Áp dụng tính chất: Nếu a>b và c>d thì a+c>b+d.

Đáp án là D.

Câu 4

Nếu a>b>0,c>d>0 thì bất đẳng thức nào sau đây không đúng?

Lời giải

Áp dụng tính chất:

+ Nếu a > b và c là số dương thì ac > bc.

+ Nếu a > b > 0 thì a2>b2.

 

+ Nếu a>b>0,c>d>0 thì ac > bd.

 

Do đó ba bất đẳng thức ở các phương án A, C, D đều đúng.

Bất đẳng thức ở phương án B không đúng, chẳng hạn 5>3,4>1 mà 5-4<3-1. Vậy đáp án là B.

Câu 5

Sắp xếp ba số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:

6+13; 19 và 3+16.

Lời giải

Đặt a=6+13, b=19 và c=3+16 thì a, b, c đều dương.

a2=19+278, b2=19, c2=19+248 nên b2<c2<a2, do đó b<c<a. Đáp án là A.

Câu 6

Cho hai số thực a, b sao cho a>b.

          Bất đẳng thức nào sau đây không đúng?

Lời giải

Bất đẳng thức a4>b4 không đúng. Chẳng hạn 1>-2 nhưng 14<-24.

 

Các bất đẳng thức còn lại đều đúng. Đáp án là C.

Câu 7

Cho biết hai số thực ab có tổng bằng 3.

          Khẳng định nào sau đây là đúng về tích của hai số ab?

Lời giải

a+b=3 nên b=3-a. Do đó:

ab=a3-a=-a2+3a=-a2-2.32a+94+94=-a-322+9494a 

ab=94a=b=32 Vậy giá trị lớn nhất của a.b là 94 (đạt được khi a=b=32).

Đáp án là B.

Câu 8

Bất đẳng thức nào sau đây là đúng với mọi số thực x?

Lời giải

Cách 1: Với mọi x thì xx. Đáp án là D.

 

Cách 2: Dùng cách loại trừ:

+ Lấy x > 0 thì x=x nên bất đẳng thức x>x không đúng.

 

+ Lấy x < 0 thì x=-x nên bất đẳng thức x>-x không đúng.

 

+ Ta có x2=x2 với mọi x nên bất đẳng thức x2>x2 không đúng.

 

Đáp án là D.

Câu 9

Cho a1,b1. Bất đẳng thức nào sau đây không đúng?

Lời giải

Cách 1: Có thể thay a = b = 1 vào các bất đẳng thức ab2ab-1 thì thấy ngay bất đẳng thức  không đúng. Đáp án là C.

Cách 2: Do a1 nên a-10. Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho a - 1 và 1 ta có a-1+12a-1.1. Do đó a2a-1.

Tương tự b-1+12b-1.1, hay b2b-1.                           (*)

Nhân hai vế của bất đẳng thức (*) với a > 0 ta được ab2ab-1.

Dùng phương pháp loại trừ, suy ra đáp án là C.

Câu 10

Giá trị nhỏ nhất của hàm số fx=x+2x với x >0  là:

Lời giải

Do x> 0 nên  2x>0.

Áp dụng bất đẳng thức cô- si cho hai số dương x;2x ta được:

fx=x+2x2.x.2x=22

fx=22x=2xx2=2x=2 x>0.

 Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số fx=x+2x với x > 0 là 22.

 

Đáp án là D.

Câu 11

Giá trị nhỏ nhất của biểu thức x2 + 3x với x là:

Lời giải

Ta có x2+3x=x2+2.x.32+94-94=x+322-94

Lại có: x+3220xx+322-94-94 

 Do đó ; x2+3x-94

x2+3x=-94 khi x=-32 

Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức x2 + 3x là -94 đạt được khi x=-32.

Đáp án là B.

Câu 12

Với giá trị nào của a thì hệ phương trình x+y=1x-y=2a-1 có nghiệm (x;y) với x.y lớn nhất?

Lời giải

Ta có :  x+y=1x-y=2a-1x+y=12x=2ay=1-ax=a

Do đó :

xy=a.1-a=a-a2=-a2-2.12a+14+14=-a-122+14  

Do -a-1220a-a-122+1414

Suy ra,giá  trị lớn nhất của xy là 14 khi a=12.

Đáp án là B.

Câu 13

Nếu m, n là các số thực thỏa mãn m>0;n<0 thì bất đẳng thức nào sau đây luôn đúng?

Lời giải

Nếu m >0 thì – m <0

Ta có:  n <0 và – m <0 nên n + (-m) < 0 hay n – m < 0 

Chọn B.

Câu 14

Bất đẳng thức nào sau đây đúng với mọi số thực a?

Lời giải

Ta có: 5 >3 nên cộng cả hai vế với a ta được: 5 + a >  3 + a

Câu 15

Nếu a, b, c là các số thực bất kì và a < b thì bất đẳng thức nào sau đây luôn đúng?

Lời giải

Do a< b mà 2 > 0 nên 2a < 2b  (*)

Cộng cả 2 vế của (*)  với 5c ta được: 2a +  5c <  2b +  5c

Câu 16

Nếu a > b > 0, c > d > 0 thì bất đẳng thức nào sau đây không đúng?

Lời giải

Nếu a> b >0  và c> d > 0 thì

* a+ c > b + d

* Từ a > b > 0  và c > 0 nên ac >  bc   (1)

Lại có c > d và b > 0 nên bc >  bd   (2)

Từ(1) và (2) suy ra: ac >  bd.

* Ta có:

ab>bb=1; dc<cc=1ab>1>dc

Vậy khẳng định C sai.

Câu 17

Nếu a, b là các số thực thỏa mãn a - b > a và a + b < b thì bất đẳng thức nào sau đây luôn đúng?

Lời giải

* Từ a- b > a suy ra: a – b + ( -a) > a + (-a) hay – b >0

b < 0  ( nhân cả 2 vế với -1).

* Từ a + b < b suy ra: a + b + (- b) <  b + (-b)

Hay a < 0

Vậy a < 0 và  b < 0 .

Câu 18

Nếu các số thực a, b, c thỏa mãn a + 4c > b + 4c thì bất đẳng thức nào sau đây luôn đúng?

Lời giải

Do a + 4 c >  b +  4c nên : a + 4c + (- 4c) > b + 4c + (-4c) hay a>  b.

Nhân cả 2 vế với 6> 0 ta được: 6a > 6b.

Do đó C đúng

Cho a = 0, b = -2

-2.0<-2.-2. Nên A sai.

02<-22. Nên B sai.

10 không tồn tại. Nên D sai.

Chọn C.

Câu 19

Một tam giác có độ dài các cạnh là 1, 2 , x, trong đó x là số nguyên. Tìm x.

Lời giải

Vì độ dài các cạnh của tam giác là 1; 2; x nên áp dụng bất đẳng thức tam giác ta có: 

  1+2>x; 1+x>2; 2+x>1  do đó 1<x<3 , mà x nguyên nên x= 2.

Câu 20

Với số thực a bất kì, biểu thức nào sau đây có thể nhận giá trị âm?

Lời giải

Ta có:

* a2 + 2a + 1 = (a+ 1)2

*a2+a+1=a2+2.12a+14+34=a+122+34>0a

* a2 – 2a + 1 = (a- 1)2

Do đó, chỉ có biểu thức a2 + 2a – 1  có thể nhận giá trị âm .

Câu 21

Tìm số lớn nhất, nhỏ nhất trong các số sau: 3+2; 15; 2+3; 4

Lời giải

* Ta có  15   < 16 nên 15<16=4

2>13+2>3+1 hay 3+2>4

 *  Do 152=15 ; 2+32=7+43 ;

2>38>438+7>7+43 hay  15>7+43

* Từ trên suy ra:7+43<15<16<11+62

Nên:  2+3<15<4<3+2

Câu 22

Với giá trị thực nào của a thì hệ phương trình x+y=a2+a+1x-y=-a2+a-1có nghiệm (x;y) với 3x+y nhỏ nhất?

Lời giải

Ta có: x+y=a2+a+1x-y=-a2+a-1x+y=a2+a+12x=2ay=a2+1x=a

Do đó 3x+y=a2+3a+1=a+322-54-54 . Dấu bằng xảy ra khi a=-32.

Câu 23

Cho các số thực x, y thỏa mãn x2+y2=1 .

Kí hiệu S = x + y , khi đó khẳng định nào sau đây là đúng?

Lời giải

Ta có :

0x-y20x2-2xy+y22xyx2+y2x2+y2+2xyx2+y2+x2+y2x+y22x2+y2x+y22-2x+y2

Do đó -2S2 .

Câu 24

Cho số thực x < 2. Biểu thức nào luôn nhận giá trị nhỏ nhất trong các biểu thức sau: 2x; 2x+1; 2x-1; x+12; x2 ?

Lời giải

Do x> 2 nên 0 < x- 1 < x< x+ 1, do đó 2x+1< 2x< 2x-1 và x+12> x2.

Hơn nữa, do x > 2 nên x2>22>2x .

 Suy ra biểu thức luôn nhận giá trị nhỏ nhất trong các biểu thức đã cho là 2x+1.

Câu 25

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức fx=x2-6x  với x .

Lời giải

Ta có x2-6x=x-32-9-9  với mọi x.

x2-6x=-9x-3=0x=3x=±3.

Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức với x  là -9 , đạt được khi x=±3 .

Câu 26

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức gx=x2+3x  với x .

Lời giải

Ta có: x20; 3x0 xgx=x2+3x0 x

Do đó, giá trị nhỏ nhất của biểu thức g(x) là 0 khi x= 0.

Câu 27

Cho hai số thực a, b tùy ý. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

Lời giải

Với 2 số thực a và b tùy ý, ta luôn có:a+ba+b

Dấu “=” xảy ra khi a và b cùng dấu.

Câu 28

Cho hai số thực a, b tùy ý. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

Lời giải

* Mệnh đề C:  Nếu a<ba2<b2 là đúng.

* Mệnh đề A cần sửa thành: -ab=a.b

* Mệnh đề B cần sửa thành:ab=a-b b0

* Mệnh đề D cần sửa thành:  a-ba-b

Câu 29

Giá trị nhỏ nhất của hàm số fx=2x+3x  với x>0  là:

Lời giải

Khi x >0 thì 2x > 0 và 3x>0

 Áp dụng bất đẳng thức Cô- si cho 2 số dương 2x và 3x ta được:

2x+3x2.2x.3x=26

Dấu “=” xảy ra khi 2x=3xx=32>0

Vậy giá trị nhỏ nhất của f(x) là 26 .

Câu 30

Cho x2 . Giá trị lớn nhất của hàm số fx=x-2x  là:

Lời giải

Áp dụng bất đẳng thức cô- si ngược ta có:aba+b2

x-2=12.2x-212.2+x-22x-2x22x-2x122

Suy ra, giá trị lớn nhất của hàm số f(x) là: 122  khi x = 4.

Câu 31

Giá trị nhỏ nhất của hàm số fx=2x+1x2  với x > 0 là:

Lời giải

Do x> 0  nên 1x2>0; áp dụng bất đẳng thức Cô- si cho 3 số x, x, 1x2  ta được:

fx=2x+1x2=x+x+1x23x.x.1x2=33.

Vậy giá trị nhỏ nhất của f(x) là 3 khi x = 1.

Câu 32

Nếu x0  thì giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=x2+2x+52x+1  là:

Lời giải

Ta có: P=x2+2x+52x+1=x+12+42x+1=x+12+2x+1

Vì x0x+1>0x+12>0; 2x+1>0

Áp dụng bất đẳng thức cô – si cho 2 số dương

x+12;2x+1 :x+12+2x+12.x+12.2x+1=2

Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 2 khi x = 1.

5.0

1 Đánh giá

100%

0%

0%

0%

0%