75 câu trắc nghiệm Bất đẳng thức - Bất phương trình cơ bản
66 người thi tuần này 4.6 3.9 K lượt thi 80 câu hỏi 240 phút
🔥 Đề thi HOT:
10 Bài tập Ứng dụng ba đường conic vào các bài toán thực tế (có lời giải)
13 câu Trắc nghiệm Tích của vectơ với một số có đáp án (Thông hiểu)
12 Bài tập Ứng dụng của hàm số bậc hai để giải bài toán thực tế (có lời giải)
185 câu Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1:Phương trình đường thẳng trong mặt phẳng oxy có đáp án (Mới nhất)
16 câu Trắc nghiệm Toán 10 Kết nối tri thức Mệnh đề có đáp án
10 Bài tập Các bài toán thực tế ứng dụng nhị thức Newton (có lời giải)
Bộ 5 đề thi cuối kì 2 Toán 10 Kết nối tri thức cấu trúc mới có đáp án - Đề 1
10 Bài tập Viết phương trình cạnh, đường cao, trung tuyến, phân giác của tam giác (có lời giải)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Chọn C
Điều kiện xác định của bất phương trình là
hay
Suy ra
Lời giải
Chọn D
Điều kiện xác định của phương trình là <=>
<=>
Lời giải
Chọn D
Điều kiện xác định của bất phương trình là <=>
<=> <=> <=>
Lời giải
Chọn D
Ta có: x+ 5≥ 0 khi và chỉ khi x ≥ –5
Tập nghiệm của bất phương trình là
Tập nghiệm của bất phương trình này là
Vì hai bất phương trình này không có cùng tập nghiệm nên chúng không tương đương nhau
Lời giải
Chọn D
Lời giải
Chọn D
Điều kiện xác định của bất phương trình là
<=>
Lời giải
Chọn A
Điều kiện xác định của bất phương trình là => x = 3
Thử vào bất phương trình thấy x = 3 thỏa mãn
Vậy tập nghiệp của bất phương trình là S = { 3}
Lời giải
Chọn A
Điều kiện xác định của bất phương trình là:
Từ đó x = 2
Thay x = 2 vào thấy thỏa mãn bất phương trình nhưng 2 là số nguyên dương. Do đó; bất phương trình đã cho không có nghiệm nguyên âm
Lời giải
Chọn D
Điều kiện xác định của bất phương trình là
=> x > 2
Với điều kiện đó bất phương trình tương đương với <=> x < 1
Đối chiếu với điều kiện ta thấy bất phương trình vô nghiệm
Lời giải
Chọn D
Điều kiện xác định của bất phương trình là (*)
Dễ thấy x = 1 thỏa mãn điều kiện (*)
Nếu x ≠ 1 thì (*) <=> <=>
=> x =
Vậy điều kiện xác định của bất phương trình là x= 1 hoặc x =
Thay x = 1 hoặc x = vào bất phương trình thấy đều thỏa mãn
Lời giải
Chọn B
Ta có: do đó bất phương trình vô nghiệm
Lời giải
Chọn A
BPT <=>
Do với mọi x nên
với mọi x
Vậy bất phương trình nghiệm đúng với mọi x
Lời giải
Chọn A
Điều kiện:
=> x = 2006
Thay x= 2006 vào bất phương trình, ta được: (sai)
Vậy bất phương trình vô nghiệm
Lời giải
Chọn C
Ta có:
Lời giải
Chọn B
Ta có: khi và chỉ khi x + 2 ≤ 0
hay x ≤ –2
Do đó x = –3 có là nghiệm của bất phương trình
Lời giải
Chọn D
Ta có:
Lời giải
Chọn A
Vì
Nên S =
Lời giải
Chọn D
Ta có: tương đương
hay
Tương đương
hay (do với mọi x)
Từ đó x ≥ 2
Lời giải
Chọn A
Lời giải
Chọn D
<=>
và khi và chỉ khi
Vậy hai bất phương trình này không tương đương
Lời giải
Chọn B
Ta xét đáp án B:
> <=>
Vậy hai bất phương trình này không tương đương
Lời giải
Chọn A
Ta có:
Lời giải
Chọn C
Ta sử dụng kiến thức sau
Lời giải
Chọn D
Ta có:
Và 2x < 3 khi và chỉ khi x < 3/2
Vậy A, B, C đều đúng
Lời giải
Chọn C
Điều kiện:
( có nghĩa với mọi x)
Lời giải
Chọn C
Ta có:
Lời giải
Chọn C
Ta có:
Lời giải
Chọn A
Với mọi x ta luôn có:
Do đó: luôn đúng với mọi x
Lời giải
Chọn C
Ta có:
Lời giải
Chọn C
Ta có : khi và chỉ khi x = –1 hoặc x = 7
Áp dụng dấu tam thức bậc hai ta được
Vậy tập nghiệm của bất phương trình trên là : T = [–1;7]
Lời giải
Chọn A
Ta có:
Lời giải
Chọn D
Ta có nhận xét
Lời giải
Chọn D
Xét đáp án D.
Cho a = 0 và b = –1 ta có: 0.x+ (–1) < 0 ( luôn đúng với mọi x) .
Do đó; đáp án D sai
Lời giải
Chọn D
Điều kiện xác định của bất phương trình là <=> <=> x = 3/4
Thử vào phương trình thấy x = 3/4 thỏa mãn
Vậy tập nghiệp của bất phương trình là S = {3/4}
Lời giải
Chọn D
Điều kiện xác định của bất phương trình là: hay
Suy ra : x = 3
Thay x = 3 vào bất phương trình ta thấy thỏa mãn.
Vậy nghiệm của bất phương trình: x = 3
Lời giải
Chọn A
Điều kiện xác định của bất phương trình là
Không có giá trị nào của x thỏa mãn điều kiện
Vậy tập nghiệm của phương trình là S =
Câu 37
Cho bất phương trình: (*). Xét các mệnh đề sau
(1) Bất phương trình tương đương với x + 2 ≤ x + 1 (**)
(2) Với m = 0, bất phương trình thoả mãn với mọi x
(3) Với mọi giá trị của m thì bất phương trình vô nghiệm
Mệnh đề nào đúng?
Lời giải
Chọn A
+) Với m= 0 thì (*) trở thành: 02(x+ 2)≤ 02( x+ 1) hay 0 ≤ 0 (đúng với mọi x).
Vậy (2) đúng, (3) sai.
+) Với m = 0 thì (**) trở thành 2 ≤ 1 (sai). Bất phương trình vô nghiệm.
Vậy khi m = 0 hai bất phương trình (*) và (**) không tương đương. (1) sai
Lời giải
Chọn C
Ta có:
=
Ta có: mọi x
Để f( x) > 0 với mọi m thì m – 9 > 0 hay m > 9
Lời giải
Chọn A
TH1. m = 0. Khi đó: f(x) = –2x – 1 < 0 khi và chỉ khi x > –1/2.
Vậy m = 0 không thỏa yêu cầu bài toán.
TH2. m ≠ 0
Ta có:
hay –m – 1 > 0; m < –1 (thoả mãn điều kiện)
Lời giải
Chọn A
Điều kiện xác định của bất phương trình là (*)
Dễ thấy x = 3 thỏa mãn điều kiện (*)
Nếu x ≠ 3 thì (*) <=>
Vậy điều kiện xác định của bất phương trình là x = 3 hoặc x = 5/3
Thay x = 3 và x = 5/3 vào bất phương trình thấy chỉ có x = 3 thỏa mãn
Lời giải
Chọn D
Bất phương trình đã cho tương đương với: (m–1)x > m–2 (*)
+ Nếu m – 1= 0 thì (*) trở thành: 0x > –1 ( luôn đúng)
Với m = 1 thì bất phương trình vô số nghiệm.
+ Với m – 1> 0 hay m > 1 thì (*) tương đương với x >
+ Với m – 1< 0 hay m < 1 thì (*) tương đương với x <
+ Với m = 2 thì x>0
Câu 42
Cho bất phương trình: m(mx–1) > 9x+ 3. Tính tổng các giá trị cùa m để bất phương trình vô nghiệm?
Lời giải
Chọn A
Ta có: m(mx–1) > 9x+ 3 tương đương với : ( m2– 9)x > m+ 3
+ với m = 3 thì bất phương trình đã cho trở thành: 0x> 6 (vô lý)
+ Với m = –3 thì bất phương trình trở thành: 0x > 0 (vô lí) .
+ Với –3 < m < 3 thì bất phương trình đã cho trở thành: x < =
+ Với m < –3 hoặc m > 3 thì bất phương trình đã cho trở thành: x >
+ Như vậy, bất phương trình đã cho vô nghiệm khi m = 3 hoặc m = –3
Lời giải
Chọn B
Bất phương trình tương đương với [] x ≥ 2 +m
Hay (*)
+ Nếu m = 3; thì (*) trở thành: 0x ≥ 5 ( vô lí)
+ Nếu m= –2; thì (*) trở thành: 0x ≥ 0 (luôn đúng với mọi x) .
+ Nếu –2< m< 3 thì (*) trở thành: x ≤ =
+ Nếu m < –2 hoặc m > 3 thì ( *) trở thành x ≥
Lời giải
Chọn D
Ta có 23x–20 = 0 khi và chỉ khi x = 20/23; hệ số a = 23> 0.
Bảng xét dấu
Vậy f(x) > 0 với
Lời giải
Chọn C
Ta có f(x) = –x – 7
f(x) luôn âm khi
Mà x là số tự nhiên nhỏ hơn 4 nên
Lời giải
Chọn C
Ta có:
Để f(x) luôn âm khi
Vậy f(x) < 0 với
Câu 47
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để f(x) = m(x–m) – (x–1) không âm với mọi x(–∞;m+1]
Lời giải
Chọn C
Ta có: f(x) ≥ 0 tương đương: (1)
+ Xét m = 1 thì (1) đúng với mọi x. (thỏa mãn)
+ Xét m > 1 thì ( 1) trở thành: x ≥ m+1không thỏa điều kiện nghiệm đã cho.
+ Xét m < 1 thì ( 1) trở thành: x ≤ m+1 thỏa điều kiện nghiệm đã cho.
Vậy m 1
Câu 48
Gọi S là tập tất cả các giá trị của x để f(x) = mx+ 6 – 2x – 3m luôn âm khi m < 2. Hỏi tập hợp nào sau đây là phần bù của tập S?
Lời giải
Chọn D
Ta có f(x) luôn âm khi mx + 6 – 2x – 3m < 0 hay (m-2) x < 3m - 6
Vì m < 2
Vậy S = (3;+∞) => Phần bù của S = (–∞;3]
Lời giải
Chọn B
Ta có khi và chỉ khi x = 0; x = 1 hoặc x = –1 .
Bảng xét dấu
Căn cứ bảng xét dấu ta được
Lời giải
Chọn D
Ta có: (x+3)( x–2)(x–4) =0 khi và chỉ khi x= –3; x = 4 hoặc x= 2
Bảng xét dấu f(x)
Dựa vào bảng xét dấu, để f(x) không âm thì
Vậy có 3 số nghiệm nguyên âm: –3; –2; –1 thỏa mãn
Lời giải
Chọn C
Ta có: f( x) = (x–1)(2–3x) = 0 khi x = 1 hoặc x = 2/3
Ta có bảng xét dấu
Suy ra bất phương trình có tập nghiệm là S = (2/3;1)
Lời giải
Chọn D
+ Ta có: ≤ 0 khi và chỉ khi ≥ 0
+ khi đó; f(x) = 0 khi và chỉ khi x = 0; x = 1 hoặc x = 4
+ lập bảng xét dấu.
Vậy
Lời giải
Chọn B
Lập bảng xét dấu:
Tập nghiệm của bất phương trình S = (–∞;–1)(1;+∞)
Lời giải
Chọn C
Bảng xét dấu
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S = (–;)[2;+∞)
Lời giải
Chọn D
lập bảng xét dấu của f(x) :
Vậy f(x) ≥ 0 khi x(–1/2;2]
Lời giải
Chọn A
Bất phương trình đã cho tương đương với: (*)
+ Nếu m = –1 thì (*) trở thành: 0.x ≥ 0 (luôn đúng).
+ Nếu m = 2 thì (*) trở thành 0.x ≥ 3 (vô lí)
+ Nếu –1 ≤ m ≤ 2 thì (*) trở thành: x ≤ =
+ Nếu m < –1 hoặc m > 2 thì (*) trở thành x >
Lời giải
Chọn A
Bất phương trình mx > 3 + m vô nghiệm khi:
Vậy với m = 0 , bất phương trình đã cho vô nghiệm
Lời giải
Chọn D
Bất phương trình vô nghiệm tương đương m(m – 1)x < 1 vô nghiệm
(vô lý)
Vậy với mọi m bất phương trình có nghiệm
Lời giải
Chọn B
Ta có = –2 < 0, a = 3 > 0 suy ra f( x) > 0 với mọi x
Lời giải
Chọn A
Ta có khi và chỉ khi x= –1 hoặc x= 5
Bảng xét dấu
Suy ra g( x) > 0 khi và g( x) < 0 khi
Lời giải
Chọn C
Ta có: ∆’ =9 – 36= –27 < 0 và hệ số a= –4 < 0
suy ra h(x) < 0 với mọi x ≠ 3/2
Lời giải
Chọn D
Tam thức có hệ số a = –3 < 0 và f(x) = 0 có hai nghiệm là x= 1/3 vả x= 1
Suy ra f(x) < 0 khi và chỉ khi x < –1/3 hoặc x > 1
Vậy tập nghiệm của bất phương trình: S = (–∞;–1/3)(1;+∞)
Lời giải
Chọn A
Tam thức có hệ số a = 1 > 0 và f(x) = 0 có 2 nghiệm là x = –4 hoặc x = 3
Suy ra để khi và chỉ khi –4< x< 3
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S = (–4; 3)
Lời giải
Chọn D
Tam thức có hệ số a= 0 và f(x) = 0 có ∆ = 0 nên f(x) luôn cùng dấu với hệ số a.
Suy ra: khi và chỉ khi x ≠ 1/2
Lời giải
Chọn C
Xét tam thức có hệ số a = –36< 0 và có
Khi đó; f(x) trái dấu với hệ số a nên f(x) âm với và
Suy ra: khi và chỉ khi x = 1/6 .
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S = {}
Lời giải
Chọn D
Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi Δ ≥ 0
Hay
Suy ra:
Từ đó; m ≥ 6 hoặc m ≤ –2
Vậy với thì phương trình có nghiệm
Lời giải
Chọn C
+ Với m = –1 phương trình trở thành 2x–2 = 0 hay x = 1
suy ra m = –1 thỏa mãn yêu cầu bài toán.
+ Với m ≠ –1 phương trình có nghiệm khi và chỉ khi Δ≥0
Hay hay
Từ đó: –2≤ m≤ 0
Vậy với –2≤ m≤ 0 thì phương trình có nghiệm
Lời giải
Chọn C
Ta có: khi và chỉ khi x = 2 hoặc x = –4/3
Bảng xét dấu
Suy ra <=> và <=>
Lời giải
Chọn C
Ta có:
Tương đương: 14x < –14 hay x < –1.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: S = (–∞;–1)
Lời giải
Chọn D
Ta có: (1)
TH1:Nếu x < 1/2 bất phương trình (1) trở thành: 1–2x ≤ x hay x ≥ 1/3 .
Kết hợp với điều kiện, ta có: 1/3 ≤ x ≤ 1/2
TH1:Nếu x ≥ 1/2 bất phương trình (1) trở thành: 2x–1 ≤ x hay x ≤ 1 .
Kết hợp với điều kiện, ta có: 1/2 ≤ x ≤ 1.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: S= [1/3;1]. Và P = 1.1/3= 1/3
Lời giải
Chọn A
Điều kiện: x ≠ –2
TH1: Nếu x < –2 thì x + 2 < 0, mà nên suy ra vô lý
TH2: –2 < x < 1; bất phương trình trở thành: 1 – x > x + 2 hay x < –1/2 .
Kết hợp với điều kiện,ta có: –2 < x < –1/2 .
TH3: x ≥ 1, bất phương trình trở thành: x – 1> x + 2 (vô lí) .
Vậy bất phương trình có tập nghiệm S = (–2;–)
Nghiệm nguyên lớn nhất của bất phương trình là –1
Lời giải
Chọn A
Ta có: f(x) < 0 với mọi x khi và chỉ khi
Vậy với –1/4 < m thì biểu thức f(x) luôn âm
Lời giải
Chọn B
Ta có
Vậy tập nghiệm hệ bất phương trình là S = (–1;2)
Lời giải
Chọn D
Ta có
Vậy tập nghiệm hệ bất phương trình là S = (–∞;–2](3;+∞)
Lời giải
Chọn B
Ta có
Vậy tập nghiệm hệ bất phương trình là S = [1;3/2]
Lời giải
Chọn D
+ Với m = 0 thì f(x) = 4x–3 < 0 nên m = 0 không thỏa mãn yêu cầu bài toán
+ Với m ≠ 0 thì là tam thức bậc hai đó
Vậy với m < –1 thì biểu thức g(x) luôn âm
Lời giải
Chọn A
Hệ bất phương trình vô nghiệm m – 1≤ –3 hay m≤ –2
Lời giải
Chọn A
+ Với m = 0 thì f(x) = –x – 1 lấy cả giá trị dương(chẳng hạn f(–2) = 1) nên m= 0 không thỏa mãn yêu cầu bài toán
+ Với m ≠ 0 thì f(x) = là tam thức bậc hai đó
Vậy với thì biểu thức f(x) luôn âm
Lời giải
Chọn B
+ Với m = 4 thì g(x) = –1< 0 thỏa mãn yêu cầu bài toán
+ Với m ≠ 4 thì là tam thức bậc hai đó
Vậy với m ≤ 4 thì biểu thức g(x) luôn âm
Lời giải
Chọn A
Ta có:
Hệ bất phương trình có nghiệm
Tương đương 14 – m < 25 hay m > –11
780 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%