200+ câu trắc nghiệm Hóa sinh lâm sàng có đáp án - Phần 2
28 người thi tuần này 4.6 1.4 K lượt thi 30 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Amin
B. Aldehid
C. Acid Alpha-cetonic
D. Acid carbonxylic
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 2
A. Có coenzym là pyridoxal phosphat
B. Có coeyzym là NAD+
C. Được gọi với tên chung là Dehydrogenase
D. Có coenzym là Thiamin pyrophosphat
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 3
A. Glucid, Protid
B. Protid, Lipid
C. Calci và Phosphore
D. Enzym và Vitamin
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 4
A. Các thành phần lipid dư trong thức ăn
B. Các ose khác như: Galactose, fructose và mannose
C. Các sản phẩm chuyển hoá trung gian như Lactac, Pyruvat
D. Glucose
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 5
A. Protein và huyết cầu
B. Huyết cầu và iện giải
C. Điện giải và protein
D. Ure và creatinin
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 6
A. 2 chuỗi alpha, 2 chuỗi gamma
B. 2 chuỗi alpha, 2 chuỗi beta
C. 2 chuỗi delta, 2 chuỗi gamma
D. 2 chuỗi beta, 2 chuỗi gamma
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Sử dụng oxy, oxy hoá các chất hữu cơ giải phóng C02, H20 và năng lượng
B. Thuỷ phân các chất
C. Phosphoryl hoá các chất
D. Hoạt hoá các chất
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Creatinin
B. Acid uric
C. Calcium
D. Ure
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Tê bào nội mạch
B. Tê bào tiểu cầu
C. Tê bào hồng cầu
D. Tê bào bạch cầu
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. 2 chuỗi delta, 2 chuỗi gamma
B. 2 chuỗi alpha, 2 chuỗi beta
C. 2 chuỗi alpha, 2 chuỗi gamma
D. 2 chuỗi beta, 2 chuỗi gamma
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Tiểu ường thận
B. Tiểu ường tuỵ
C. Nhiễm ộc thai nghén
D. Đói hoặc chế ộ ăn nhiều Lipid
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Lượng Kali trong huyết cầu thấp hon trong huyết tương
B. Ure và Glucoz có cùng nồng ộ ở huyết cầu, huyết tương và máu toàn phần
C. Lượng Na của huyết tương nhiều hơn trong huyết cầu
D. Nước cúa huyết tương nhiều hơn nước củahuyết cầu
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Bình thường áp suất thấm thấu vào khoáng 292- 308 mosmol/lít huyết tương
B. pH thay ổi từ 7.38 - 7.42
C. Khi số lượng hồng cầu giảm thì ộ nhớt của máu tăng
D. Tỷ trọng thay ổi từ 1.050 - 1.060
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Phân huỷ thành ure
B. Phân huỷ thành carbamyl phosphat, tổng hợp ure
C. Phân hủy ra NH3 và tổng hợp thành ure
D. Kết hợp với ure tạo hợp chất không ộc
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Tỉ số A/G không ối
B. Nồng ộ protein toàn phần huyết thanh không ôi
C. Tỷ số A/G tăng
D. Tỷ số A/G giảm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Thuỷ phân peptid
B. Chuyên nhóm -CHO
C. Phân hủy H202
D. Chuycn nhóm metyl
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Sinh phân tứ gồm 3 nhóm lớn các chất cơ bản, sản phâm chuyến hoá và các chất xúc tác sinh học
B. Protein là ại phân tử sinh học
C. Monosaccharid là ơn vị cấu tạo của acid maleic
D. Sinh nguyên tố là những nguyên tố hoá học của cơ thế sống và có vai trò sinh học nhất ịnh
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Gen khởi ộng, gen tác ộng, gen iều hoà, gen cấu trúc
B. Gen iều hoà, gen tác ộng, gen khởi ộng, gen cấu trúc
C. Gen iều hoà, gen khởi ộng, gen tác ộng, gen cấu trúc
D. Gen khởi ộng, gen iều hoà, gen tác ộng, gen cấu trúc
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Bilirubin tự do liên kết với acid glucuronic
B. Bilirubin tự do liên kết với albumin
C. Bilirubin tự do liên kết với globin
D. Bilirubin tự do liên kết với acid gluconic
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Peptid, disulfua, hydro, eTê, esTê
B. Peptid, disulfua, hydro, eTê, ion
C. Peptid, disulfua, hydro, kỵ nước, ion
D. Peroxyd, eTê, hydro, peptid, kỵ nước
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Trong viêm màng não do não mô cầu, glucose dịch não tuỷ giảm, protein tăng
B. Nồng ộ Glucose DNT phụ thuộc vào nồng ộ glucose máu
C. Viêm màng não thanh dịch protein DNT tăng, glucose giảm
D. Giảm nồng ộ glucose DNT là dấu hiệu có ý nghĩa lâm sàng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Không có chuyển hoá gì
B. Phân huỷ thành NH3, tống hợp ure và ào thải ra ngoài theo nước tiêu
C. Phân huỷ thành carbamyl phosphat
D. Phân huỷ thành NH3 dào thải qua nước tiểu dưới dạng NH4+
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. Protoporphyrin I, Fe ++, globin
B. Hem, globulin
C. Protoporphyrin X, Fe+++, globin
D. Protoporphyrin IX, Fe+++, globin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. Acid citric
B. Acid succinic
C. Acid oxalocitraconat
D. Acid oxalosuccinic
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. Tất cả các dạng trên ều ược hấp thu như nhau
B. alpha - Monoglycerid
C. Triglycerid
D. beta - Monoglycerid
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. Tăng urobilinogen trong nước tiểu
B. Tăng Bilirubin toàn phần
C. Bilirubin tự do tăng cao
D. Sắc tố mật trong nước tiểu dương tính (+++)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. c, o, H
B. Mg, p, C1
C. N, Na, Ca
D. Zn, Fe, Cu
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.