200+ câu trắc nghiệm Hóa sinh lâm sàng có đáp án - Phần 5
25 người thi tuần này 4.6 1.4 K lượt thi 30 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Creatinin
B. Ion K+
C. Ure
D. Ion Na+
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 2
A. >10mg/L
B. <10mg/dL
10mg/dlC. < 10 mg/L
>D. > 10 mg/dL
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 3
A. Calcium
B. Acid uric
C. Ưre
D. Creatinin
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 4
A. Trạng thái bệnh lý
B. Chế ộ ăn
C. Nồng ộ protein huyết tương
D. pH
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 5
A. Urobilinogen trong nước tiếu và trong phân tăng rất cao
B. SGOT tăng cao
C. Không có sắc tố mật và muối mật trong nước tiểu
D. Bilirubin trực tiếp tăng cao
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 6
A. Giảm thải C02 trong trường hợp nhiễm toan
B. Thải trừ ion H+
C. Tăng thải C02 trong trường họp nhiễm toan
D. Tái hấp thu toàn bộ lượng HC03- ược lọc ở cầu thận
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Chứa nhiều enzym trao ổi amin, quá trình trao ổi và khử amin xảy ra mạnh mẽ ở phối và thận
B. Tống họp toàn bộ Albumin và một phần Globulin cho huyết thanh
C. Là nơi tông họp ure hoàn chỉnh nhât
D. Tốnghọp Fibrinogen,Ferritin và Prothrombin cho huyết tương
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Các thành phần lipid dư ở trong thức ăn
B. Các san phấm chuyến hoá trung gian như Lactat, Pyruvat...
C. Các ose khác như: Galactose, Fructose và manose
D. Glucose
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Natri PhosphaTê
B. Natri BicarbonaTê
C. HemoglobinaTê
D. ProteinaTê
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Urobilin
B. Creatinin
C. Acid uric
D. Glucoz
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Calcitonin
B. PTH
C. Vitamin D
D. AldosTêrol
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Một acid yếu và một bazơ có nguồn gốc từ acid yếu ó
B. Acid mạnh và Bazo có nguồn gốc từ acid mạnh ó
C. Một acid mạnh và Baz mạnh
D. Acid mạnh và Baz yếu
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. 10 mmol
B. 60 mmol
C. 40 mmol
D. 20 mmol
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Các chất iện giải và vô cơ
B. Các chất iện giải (Na+, K+, Cl-...)
C. Các chất hữu cơ có phân tử lượng lớn (protein)
D. Các chất hữu cơ có phân tử lượng nhỏ (ure, Glucoz...)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. CholesTêrol giảm, Tỉ số CE/CƠ THỂ giảm
B. GOT và nhất là GPT tăng cao
C. Bilirubin toàn phần tăng, có sắc tố mật, muối mật trong nước tiêu
D. Gama globulin tăng, phản ứng Maclagan dương tính
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. CholesTêrol giảm, tỉ số CE/CT giảm
B. GOT và nhất là GPT tăng cao
C. Bilirubin toàn phần tăng, nước tiêu có sắc tố mật và muối mật
D. Gama globulin tăng, phản ứng Maclagan dương tính
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Creatinin
B. Ưre
C. Natri
D. Protein
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Na+
B. K+, HC03-
C. K+, P04-
D. Ca++, Na+
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Phản ứng lên bông dương tính
B. Sắc tố mật, muối mật trong nước tiểu dương tính
C. Bilirubin toàn phần tăng
D. Phosphatase kiềm tăng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. 0.116 ml/phút
B. 0.116 ml/giây
C. 120 ml/giây
D. 120 ml/ phút
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Nhóm -NH2, nhóm -OH
B. Một nhóm -NH2, một nhóm -COOH
C. Nhóm -NH2, nhóm -COOH
D. Nhóm -NH2, nhóm -CHO
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Lưu huỳnh (S)
B. Iode (12)
C. Kẽm (Zn)
D. sắt (Fe)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Lactat
B. Acetoacetat
C. Chylomicron
D. Glucagon
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. Hormone do mọi tê bào sản xuất
B. Cấu tạo hormone rất a dạng
C. Hormone vỏ thượng thận có bản chất là dẫn xuất của sTêroid
D. Hormone tuyến tuy có vai trò trong chuyển hoá ường
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. Hydroxylase
B. Hydrolase
C. Một enzym khác
D. Lyase
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. Được bài tiết vào trong máu và thực hiện các chức năng xúc tác của chúng
B. Do các tổ chức tiết ra và ược bài tiết vào máu như enzym amylase của tuyến tuỵ
C. Tăng hoạt tính khi có sự tổn thương của tê bào như GOT, GPT
D. Được bài tiết vào máu nhưng không hoạt ộng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. Giữ lại các acid không bay hơi
B. Bài tiết muối amon
C. Thải trừ ion H+ tự do sinh ra trong các quá trình chuyển hoá các chất
D. Tái hấp thu toàn bộ lượng HC03- ược lọc ở cầu thận
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. Ure và creatinin
B. Huyết cầu và iện giải
C. Protein và huyết cầu
D. Điện giải và protein
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.