1000 câu trắc nghiệm tổng hợp Quản trị sản xuất có đáp án - Phần 5
18 người thi tuần này 4.6 7.5 K lượt thi 30 câu hỏi 45 phút
- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
- Đề số 41
- Đề số 42
- Đề số 43
- Đề số 44
- Đề số 45
🔥 Đề thi HOT:
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Chi phí trả lương
B. Chi phí cho lao động nghỉ việc
C. Chi phí lưu kho và chi phí cho lao động nghỉ việc
D. Chi phí trả lương, chi phí cho lao động làm thêm giờ
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 2
A. Chia sẻ lợi nhuận cho khách hàng
B. Nguồn lao động thường xuyên thay đổi
C. Năng suất lao động có thể giảm
D. Tăng chi phí liên quan đến tuyển dụng và đào tạo
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 3
A. Hợp đồng thuê gia công ngoài
B. Chiến lược cạnh tranh
C. Tác động đến cầu
D. Sử dụng lao động làm việc bán thời gian
Lời giải
Tình huống sau danh cho 10 câu kế tiếp
Công ty Eagle Fabrication có các dữ liệu về nhu cầu tổng hợp qua 4 quý và các dữ liệu đầu vào khác về một sản phẩm của mình cho như ở trong bảng sau đây:
Dữ liệu đầu vào | |
Tồn kho đầu quý 1 | 200 đơn vị |
Chi phí thiếu hàng | $50/đơn vị |
Chi phí lưu kho | $10/đơn vị/quý |
Chi phí tuyển thêm công nhân | $4/đơn vị |
Chi phí sa thải công nhân | $8/đơn vị |
Chi phí trả lương lao động chính | $30/đơn vị |
Chi phí thêm giờ | Trả thêm $10/đơn vị làm thêm giờ |
Khả năng sản xuất bình thường của quý trước đó (quý 4 của năm | 1.500 đơn vị |
Quý | Nhu cầu |
1 | 1300 |
2 | 1400 |
3 | 1500 |
4 | 1300 |
Có hai chiến lược được sử dụng:
Chiến lược A: Theo kịp nhu cầu bằng cách tuyển dụng thêm hoặc sa thải công nhân.
Chiến lược B: Sản xuất ở mức cố định 1.200 đơn vị/quý, nếu quý nào thiếu hàng thì làm thêm giờ.
Câu 4
A. $1.200
B. $1.400
C. $1.600
D. $1.800
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 5
A. $1.800
B. $3.000
C. $3.800
D. $4.800
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 6
A. $159.000
B. $161.000
C. $165.000
D. $168.000
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. $159.000
B. $165.400
C. $171.400
D. $173.400
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. $36.000
B. $124.000
C. $144.000
D. $165.400
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. $1.000
B. $1.500
C. $2.000
D. $3.000
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. $10.000
B. $15.000
C. $20.000
D. $25.000
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Không vì chiến lược B chỉ sử dụng làm thêm giờ
B. Có, vì đầu kỳ lập kế hoạch phải sa thải công nhân và chi phí này bằng $1.600
C. Có, vì đầu kỳ lập kế hoạch phải sa thải công nhân và chi phí này bằng $2.400
D. Có, nhưng không xác định được chi phí này
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. $165.400
B. $167.400
C. $173.400
D. $174.400
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Chiến lược A
B. Chiến lược B
C. Hoặc là chiến lược A hoặc là chiến lược B
D. Không chọn được chiến lược nào vì không so sánh thuần túy về mặt chi phí được
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Độ tin cậy
B. Bảo trì
C. Vận hành
D. Độ bền
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Bảo trì các thiết bị hiện có của nhà máy
B. Bảo trì nhà xưởng và mặt bằng của nhà máy
C. Kiểm tra và tra dầu mỡ các thiết bị
D. Giải quyết các chất phế thải
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Nhỏ hơn 0,83
B. Không nhỏ hơn 0,99
C. 0,955
D. Tối đa bằng 0,90
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Không thay đổi
B. Nhỏ hơn 0,966
C. Nhỏ hơn 0,988
D. Lớn hơn 0,966
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. 17 đơn vị
B. 18 đơn vị
C. 19 đơn vị
D. 20 đơn vị
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. 8 đơn hàng
B. 9 đơn hàng
C. 10 đơn hàng
D. 11 đơn hàng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. 34 ngày
B. 44 ngày
C. 54 ngày
D. 64 ngày
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. $280
B. $381
C. $399
D. $423
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Nhu cầu hàng năm gần như không đổi, biết trước và độc lập
B. Không có hiện tượng thiếu hàng, không có chính sách chiết khấu
C. Việc tiếp nhận hàng tồn kho của một đơn hàng được giao nguyên lô tại một thời điểm đã định trước
D. Chi phí biến đổi bao gồm chi phí đặt hàng, chi phí lưu kho và chi phí mua hàng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Cung cấp đầy đủ, kịp thời nguyên vật liệu, đảm bảo cho quá trình sản xuất diễn ra thường xuyên liên tục.
B. Phản ứng nhanh linh hoạt và cung cấp kịp thời hàng hóa đáp ứng với nhu cầu của thị trường, làm gia tăng sự thỏa mãn và hài lòng của khách hàng
C. Tận dụng lợi thế chính sách chiết khấu số lượng lớn, phòng ngừa rủi ro đối với lạm phát và giá cả gia tăng
D. Tạo ra quá trình sản xuất linh hoạt hơn có thể thích ứng với những thách thức của sự thay đổi nhu cầu trên thị trường
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Giá có thể sẽ thay đổi khi lượng mua tăng lên
B. Tổng nhu cầu về hàng hóa có thể sẽ thay đổi
C. Được phép có hiện tượng thiếu hụt hàng hóa
D. Không có chính sách khấu trừ theo số lượng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. Số ngày trong năm chia cho lượng đặt hàng tối ưu
B. Số đơn hàng mong đợi của 1 năm chia cho số ngày làm việc trong năm
C. Số ngày làm việc trong năm chia cho lượng đặt hàng tối ưu
D. Số ngày làm việc trong năm chia cho số đơn hàng cần đặt trong năm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. Phương pháp ABC là một áp dụng của luật Pareto trong tồn kho
B. Phương pháp ABC phân loại các hạng mục hàng dự trữ trong tổng số hàng dự trữ thành 3 nhóm A, B, C dựa theo giá trị bằng tiền hàng năm của chúng
C. Phương pháp ABC cho biết tất cả các hạng mục hàng dự trữ yêu cầu có mức độ kiểm soát giống nhau
D. Phương pháp ABC cho biết cần đầu tư nguồn vốn vào hàng thuộc nhóm A nhiều hơn so với nhóm C, và cần có sự ưu tiên đầu tư thích đáng vào quản trị hàng thuộc nhóm A.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. Chất lượng của từng hạng mục hàng dự trữ
B. Giá một đơn vị hàng dự trữ
C. Số lượng các hạng mục hàng dự trữ
D. Giá trị bằng tiền của lượng hàng dự trữ hàng năm (mức sử dụng của hàng dự trữ nhân với giá trị bằng tiền của một đơn vị hàng dự trữ)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. Khi nào thì đặt hàng và chi phí đặt hàng là bao nhiêu?
B. Khối lượng đặt hàng và chi phí đặt hàng là bao nhiêu?
C. Khi nào thì đặt hàng và đặt hàng với số lượng bao nhiêu?
D. Chi phí đặt hàng và chi phí vận chuyển là bao nhiêu?
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. Chi phí về nhà cửa, kho hàng
B. Chi phí sử dụng thiết bị, phương tiện được sử dụng trong kho hàng
C. Phí tổn cho việc đầu tư vào hàng tồn kho
D. Chi phí thực hiện quy trình đặt hàng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.