1000 câu trắc nghiệm tổng hợp Quản trị sản xuất có đáp án - Phần 10
23 người thi tuần này 4.6 7.5 K lượt thi 33 câu hỏi 45 phút
- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
- Đề số 41
- Đề số 42
- Đề số 43
- Đề số 44
- Đề số 45
🔥 Đề thi HOT:
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Sản xuất ổn định
B. Chất lượng sản phẩm cao
C. Chi phí sản xuất giảm
D. Tính linh hoạt cao
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 2
E. Dễ điều độ
F. Mức độ rủi ro thấp
G. Ổn định nhân lực và quá trình sản xuất
H. Dễ áp dụng đối với nhiều loại sản phẩm
Lời giải
Chọn đáp án G
Câu 3
E. Phát sinh chi phí dự trữ
F. Lực lượng lao động thường xuyên thay đổi
G. Không có những thay đổi đột ngột trong sản xuất
H. Kịp thời thỏa mãn nhu cầu của khách hàng
Lời giải
Tình huống sau dành cho 9 câu kế tiếp
Số liệu dự báo nhu cầu từ tháng 1 đến tháng 6 cho sản phẩm A của một doanh nghiệp cho như ở bảng sau:
Tháng | Nhu cầu dự | Số ngày | Nhu cầu bình quân |
1 | 900 | 22 | 41 |
2 | 700 | 18 | 39 |
3 | 800 | 21 | 38 |
4 | 1200 | 21 | 57 |
5 | 1500 | 22 | 68 |
6 | 1100 | 20 | 55 |
Doanh nghiệp tiến hành lập kế hoạch tổng hợp 6 tháng với mục tiêu tối thiểu hóa chi phí, dựa trên những thông tin sau:
Thông tin chi phí | |
Chi phí quản lý hàng tồn kho | $ 5/sản phẩm/tháng |
Chi phí thuê nhà thầu phụ | $10/sản phẩm |
Lương lao động chính thức | $ 5/h ($40/ngày) |
Lương thêm ngoài giờ | $ 7/h (trên 8h/ngày) |
Năng suất lao động trung bình | 1,6 h/sản phẩm |
Chi phí cho việc tăng thêm lao | $300/người |
Chi phí cho việc giảm bớt lao | $600/người |
Chi chí thiếu hụt hàng hóa | $3/sản phẩm |
Câu 4
A. 38 sản phẩm/ngày
B. 39 sản phẩm/ngày
C. 40 sản phẩm/ngày
D. 50 sản phẩm/ngày
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 5
A. 200 sản phẩm
B. 400 sản phẩm
C. 550 sản phẩm
D. 650 sản phẩm
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 6
A. 0 sản phẩm
B. 650 sản phẩm
C. 1.850 sản phẩm
D. 2.220 sản phẩm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. $3.250
B. $9.250
C. $49.600
D. $50.000
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. $49.600
B. $50.000
C. $55.870
D. $58.850
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. 1200 sản phẩm
B. 1388 sản phẩm
C. 1488 sản phẩm
D. 1588 sản phẩm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. $12.000
B. $13.880
C. $14.880
D. $15.880
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. $37.696; $52.576
B. $38.696; $53.576
C. $39.880; $54.880
D. $40.000; $55.500
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Chiến lược thay đổi mức dự trữ, vì chiến lược thay đổi mức dự trữ có tổng chi phí thấp hơn
B. Chiến lược thuê nhà thầu phụ, vì chiến lược thuê nhà thầu phụ có tổng chi phí thấp hơn
C. Chiến lược nào cũng được vì tổng chi phí của cả hai chiến lược là như nhau
D. Chiến lược thay đổi mức dự trữ vì chiến lược này không phải chia sẻ một phần lợi nhuận cho đối thủ cạnh tranh
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Đảm bảo rằng những sai hỏng của máy móc không ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm
B. Đảm bảo rằng những sai hỏng máy móc thiết bị sẽ không bao giờ xảy ra
C. Đảm bảo rằng chi phí bảo trì phòng ngừa được giữ ở mức thấp có thể
D. Duy trì năng lực của hệ thống
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Bảo trì
B. Độ bền
C. Độ tin cậy
D. Tỷ lệ hư hỏng sản phẩm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Quản lý kho tàng, bảo vệ nhà máy, giải quyết các chất phế thải
B. Quản lý bất động sản, thống kê tài sản
C. Chống ô nhiễm và tiếng ồn
D. Bảo trì các thiết bị hiện có của nhà máy
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Tính phức tạp ngày càng cao của công nghệ và sự tích hợp của các công nghệ mới
B. Đòi hỏi kiểm tra và tra dầu mỡ các thiết bị thường xuyên
C. Phòng ngừa cháy nổ
D. Hoạt động thay đổi và lắp đặt mới thiết bị thường xuyên diễn ra
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. 0,315
B. 0,555
C. 0,700
D. 0,900
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. 0,315
B. 0,700
C. 0,900
D. 0,985
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. 1000 đơn vị
B. 1033 đơn vị
C. 1333 đơn vị
D. 1433 đơn vị
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. 1499 đơn vị
B. 1500 đơn vị
C. 5000 đơn vị
D. Không xác định được
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. 1500 đơn vị
B. 5500 đơn vị
C. 5000 đơn vị
D. Không xác định được
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. $100.000
B. $103.098
C. $105.090
D. $130.000
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. $92.000
B. $93.000
C. $94.527
D. $95.317
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. $92.000
B. $97.820
C. $99.850
D. $100.000
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. 1500; $2,30
B. 1000; $2,50
C. 5000; $2,30
D. 5500; $2,25
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. Mối quan hệ giữa giá trị và số lượng chủng loại nguyên vật liệu sử dụng
B. Mối quan hệ giữa số lượng và thể tích nguyên vật liệu sử dụng
C. Mối quan hệ giữa số lượng và chất lượng nguyên vật liệu sử dụng
D. Mối quan hệ giữa nhà cung ứng và nhà sản xuất sử dụng nguyên vật liệu
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. Nhóm A là nhóm có giá trị cao, nhưng số lượng chủng loại ít
B. Nhóm C là nhóm có giá trị thấp, nhưng số lượng chủng loại nhiều
C. Nhóm A là nhóm có giá trị rất thấp và số lượng chủng loại rất thấp
D. Nhóm B là nhóm có giá trị trung bình và số lượng chủng loại trung bình
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. Thời gian từ khi đặt hàng đến khi nhận được hàng là chưa biết trước
B. Hàng được giao nguyên lô tại một thời điểm đã định trước
C. Các đơn vị hàng dự trữ được sản xuất (hay được chuyển về) và bán ra đồng thời
D. Lượng cầu hàng năm được xác định trước, không đổi và độc lập
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. EOQ không cho phép có hiện tượng thiếu hàng còn POQ được phép thiếu hàng
B. Lượng cầu về sản phẩm trong năm của EOQ là không đổi còn POQ có thay đổi
C. Mô hình EOQ đơn hàng được giao nguyên lô trong một lần còn mô hình POQ thì đơn hàng được chuyển đến làm nhiều lần
D. Hai mô hình về cơ bản là không có gì khác nhau
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. Các nguồn vốn dùng để mua hàng nhóm A cần nhiều hơn so với nhóm C, do đó cần có sự ưu tiên đầu tư thích đáng vào quản trị nhóm A
B. Các loại hàng nhóm A cần có sự ưu tiên trong bố trí, kiểm tra, kiểm soát về hiện vật
C. Nhờ có kỹ thuật phân tích ABC trình độ và hiệu quả hoạt động của nhân viên giữ kho tăng lên
D. Trong dự báo nhu cầu dự trữ chúng ta cần áp dụng các phương pháp dự báo khác nhau cho các nhóm hàng khác nhau. Nhóm C cần được dự báo cẩn thận hơn các nhóm khác.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A. Tồn kho nguyên vật liệu
B. Tồn kho sản phẩm dở dang - WIP (Work-in-process)
C. Tồn kho các vật dụng bảo trì, sửa chữa, vận hành – MRO (maintenance/repair/operating)
D. Tồn kho an toàn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.