1000 câu trắc nghiệm tổng hợp Quản trị sản xuất có đáp án - Phần 8
22 người thi tuần này 4.6 7.5 K lượt thi 30 câu hỏi 45 phút
- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
- Đề số 41
- Đề số 42
- Đề số 43
- Đề số 44
- Đề số 45
🔥 Đề thi HOT:
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Chọn đáp án G
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 3
A. Tăng khoảng 41%
B. Tăng khoảng 100%
C. Tăng khoảng 200%
D. Giảm khoảng 41%
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 4
A. Khách hàng, hoạt động dịch vụ và nhu cầu thị trường về dịch vụ cung ứng
B. Khách hàng, hoạt động dịch vụ và hàng chờ
C. Kênh phục vụ, bố trí mặt bằng cơ sở dịch vụ và khách hàng
D. Kênh phục vụ, dòng vào và nhu cầu thị trường về dịch vụ cung ứng
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 5
A. Chi phí chờ đợi càng thấp khi mức độ dịch vụ càng cao
B. Chi phí chờ đợi càng thấp khi mức dịch vụ càng thấp
C. Chi phí chờ đợi không phụ thuộc mức dịch vụ
D. Mức độ dịch vụ tối ưu là mức tại đó chi phí chờ đợi thấp nhất
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 6
A. Hệ thống 1 kênh, 1 pha
B. Hệ thống 1 kênh, 3 pha
C. Hệ thống nhiều kênh, 1 pha
D. Hệ thống nhiều kênh, nhiều pha
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Xác suất phương tiện dịch vụ nhàn rỗi, độ dài trung bình của hàng chờ, xác suất thời gian chờ đợi sẽ vượt quá một khoảng thời gian danh nghĩa
B. Thời gian trung bình mỗi khách hàng sử dụng trong hệ thống, xác suất phương tiện dịch vụ nhàn rỗi, thời gian trung bình mà mỗi khách hàng hao phí trong hàng chờ
C. Thời gian trung bình mỗi khách hàng sử dụng trong hệ thống, xác suất phương tiện dịch vụ nhàn rỗi, thời gian tối đa mà một khách hàng có thể sử dụng trong hàng chờ
D. Xác suất phương tiện dịch vụ nhàn rỗi, độ dài trung bình của hàng chờ, chiều dài tối đa của hàng chờ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. P(t≥x) tăng lên
B. P(t≥x) không đổi
C. Thời gian phục vụ trung bình cho một khách hàng tăng lên
D. P(t≥x) giảm đi
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. 3; 100%
B. 0,33; 25%
C. 4; 33%
D. 0,33; 45%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Quản lý kho tàng, bảo vệ nhà máy, giải quyết các chất phế thải
B. Quản lý bất động sản, thống kê tài sản
C. Chống ô nhiễm và tiếng ồn
D. Bảo trì các thiết bị hiện có của nhà máy
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. 20%; 880 giờ
B. 10%; 1980 giờ
C. 20%; 1760 giờ
D. Không thể tính toán từ thông tin đã cho
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
Nhà máy DuLarge Marine chế tạo động cơ diesel cho tàu đánh bắt cá.
Một trong những máy CNC của họ là nguyên nhân của một số vấn đề. Trong 30 tuần
qua, thông tin về tình trạng hỏng máy cho như trong bảng sau. Mỗi lần hỏng máy nhà
máy phải chi phí trung bình $3000.
Số lần máy hỏng/tuần | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 |
Tần suất(Số tuần có máy hỏng xảy ra) | 8 | 3 | 5 | 9 | 5 |
Chi phí hỏng máy kỳ vọng một tuần bằng bao nhiêu (không tính đến bảo trì dự
phòng)?
A. $1.000/tuần
B. $2.000/tuần
C. $6.000/tuần
D. $10.000/tuần
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Chi phí bảo trì sửa chữa gia tăng và chi phí bảo trì phòng ngừa giảm
B. Cả chi phí bảo trì sửa chữa và chi phí bảo trì phòng ngừa đều giảm
C. Chi phí bảo trì sửa chữa giảm và chi phí bảo trì phòng ngừa gia tăng
D. Cả chi phí bảo trì sửa chữa và chi phí bảo trì phòng ngừa đều tăng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
E. Cung cấp đầy đủ, kịp thời nguyên vật liệu, đảm bảo cho quá trình sản xuất diễn ra thường xuyên liên tục.
F. Phản ứng nhanh linh hoạt và cung cấp kịp thời hàng hóa đáp ứng với nhu cầu của thị trường, làm gia tăng sự thỏa mãn và hài lòng của khách hàng
G. Tận dụng lợi thế chính sách chiết khấu số lượng lớn, phòng ngừa rủi ro đối với lạm phát và giá cả gia tăng
H. Tạo ra quá trình sản xuất linh hoạt hơn có thể thích ứng với những thách thức của sự thay đổi nhu cầu trên thị trường
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Thời gian từ khi đặt hàng đến khi nhận được hàng là chưa biết trước
B. Hàng được giao nguyên lô tại một thời điểm đã định trước
C. Các đơn vị hàng dự trữ được sản xuất (hay được chuyển về) và bán ra đồng thời
D. Lượng cầu hàng năm được xác định trước, không đổi và độc lập
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
E. Phương pháp ABC là một áp dụng của luật Pareto trong tồn kho
F. Phương pháp ABC phân loại các hạng mục hàng dự trữ trong tổng số hàng dự trữ thành 3 nhóm A, B, C dựa theo giá trị bằng tiền hàng năm của chúng
G. Phương pháp ABC cho biết tất cả các hạng mục hàng dự trữ yêu cầu có mức độ kiểm soát giống nhau
H. Phương pháp ABC cho biết cần đầu tư nguồn vốn vào hàng thuộc nhóm A nhiều hơn so với nhóm C, và cần có sự ưu tiên đầu tư thích đáng vào quản trị hàng thuộc nhóm A
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Nhu cầu đã biết, không đổi và độc lập
B. Thời gian chờ hàng đã biết và không đổi
C. Không có chiết khấu theo số lượng
D. Sản xuất và sử dụng hàng tồn kho có thể xảy ra đồng thời
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Tính toán điểm đặt hàng lại ROP để bổ sung lượng hàng vào kho vào thời gian thích hợp
B. Tối đa hóa mức dịch vụ khách hàng
C. Tính toán lượng dự trữ an toàn tối ưu
D. Tối thiểu hóa tổng chi phí đặt hàng và chi phí lưu kho
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Lịch trình sản xuất tổng thể
B. Nhu cầu tổng hợp
C. Hồ sơ nguyên vật liệu dự trữ
D. Sơ đồ cấu trúc sản phẩm theo thời gian
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Thông tin nhà cung ứng và tình trạng dự trữ từng hạng mục nguyên vật liệu
B. Độ dài thời gian cung ứng và quy mô của lô cung ứng
C. Lượng sản phẩm cần sản xuất và thời gian phải hoàn thành
D. Thông tin về các hạng mục nguyên vật liệu chi tiết, bộ phận hợp thành một đơn vị sản phẩm hoàn chỉnh
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. 1806 đơn vị
B. 1.000 đơn vị
C. 1957 đơn vị
D. 4.999 đơn vị
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. 3.000 đơn vị
B. 5.500 đơn vị
C. 2.014 đơn vị
D. 5.000 đơn vị
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. $23.000
B. $23.831
C. $45.000
D. $33.985
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. $925
B. $935
C. $945
D. $955
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. $150
B. $160
C. $170
D. $180
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. $17.500
B. $19.575
C. $21.555
D. $22.000
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. 999; $2,50
B. 5.000; $2,30
C. 5.000; $1,85
D. 1.000; $2,30
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.