🔥 Đề thi HOT:

5081 người thi tuần này

470 câu trắc nghiệm Điều dưỡng cơ bản có đáp án - Phần 8

94.1 K lượt thi 30 câu hỏi
4695 người thi tuần này

860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1

16.1 K lượt thi 689 câu hỏi
2566 người thi tuần này

2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1

49.4 K lượt thi 150 câu hỏi
2068 người thi tuần này

550 câu Trắc nghiệm tổng hợp Pháp luật đại cương có đáp án - Chương 1

45.4 K lượt thi 41 câu hỏi
1816 người thi tuần này

1550+ câu trắc nghiệm Tài chính tiền tệ có đáp án - Phần 1

122.4 K lượt thi 50 câu hỏi
1791 người thi tuần này

2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Triết học có đáp án (Phần 1)

77.8 K lượt thi 295 câu hỏi
1659 người thi tuần này

500 câu trắc nghiệm Cơ sở văn hóa Việt Nam có đáp án (Phần 1)

54.5 K lượt thi 30 câu hỏi
1645 người thi tuần này

660 câu trắc nghiệm Lịch sử Đảng có đáp án (Phần 1)

37.2 K lượt thi 30 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Thuốc ức chế beta dùng để điều trị cao huyết áp theo cơ chế:

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 2

Tác dụng hạ huyết áp chính của Dihydralazine là:

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 3

Enzyme chuyển đổi Angiotensine thường có nhiều trong:

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 4

Các thuốc ức chế Enzyme chuyển đổi khuếch tán tốt qua hàng rào máu não vì:

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 5

Các thuốc ức chế calci được dùng trong điều trị cao huyết áp do:

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 6

Các thuốc có tác dụng chủ yếu dãn mạch ngoại biên trong điều trị cao huyết áp:

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 7

Ngoài tác dụng hạ huyết áp, Dihydralazine còn có tác dụng:

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 8

Dihydralazine được hấp thu theo đường:

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 9

Thuốc qua được nhau thai và có thể gây tăng glucose máu bào thai:

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 10

Trong cao huyết áp kịch phát, Nifedipine có hiệu quả nhanh khi dùng bằng đường:

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 11

Cơ chế tác dụng của các thuóc ức chế Beta trong điều trị cao huyết áp là:

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 12

Trong điều trị cao huyết áp có biến chứng suy tim, có thể dùng nhóm thuốc:

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 13

Phentolamine và Prazosine là thuốc hạ huyết áp nhóm:

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 14

Tác dụng dược lý của thuốc ngủ Barbiturat là:

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 15

Chống lo âu, giảm đau, chống co giật, dãn cơ và quên là tính chất chung của:

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 16

Khi tiêm bắp, Diazepam hấp thu:

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 17

Tác dụng không mong muốn của Benzodiazepine là:

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 18

Levomepromazine là loại thuốc an thần kinh:

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 19

Chống chỉ định của các thuốc an thần kinh là:

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 20

Phenothiazine có thể gây tai biến hiếm gặp là:

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 21

Loại thuốc chống loạn thần được tổng hợp đầu tiên nhưng hiện nay vẫn còn tác dụng là:

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 22

Haloperidol (Haldol) là:

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 23

Dấu hiệu ngoại tháp thường gặp khi dùng các thuốc an thần kinh là:

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 24

Đối với Haloperidol (Haldol), tác dụng không mong muốn gặp chủ yếu là:

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 25

Yếu tố nào không phải là tác dụng phụ không mong muốn của thuốc ngủ nhóm Benzodiazepine:

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 26

Độc tính của Isoniazid (INH) đối với gan tăng lên khi dùng kết hợp với thuốc sau:

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 27

Cần giảm liều Isoniazid ở bệnh nhân:

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 28

Pyrazynamid có tác dụng diệt BK trong môi trường:

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 29

Ethambutol vào máu tập trung nhiều ở:

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 30

Tác dụng phụ thường gặp khi dùng Ethambutol:

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 31

Rifampicin qua được hàng rào:

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 32

Chống chỉ định dùng Rifampicin ở bệnh nhân:

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 33

Rifampicin làm giảm hoặc mất tác dụng của thuốc sau, khi dùng kết hợp:

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 34

Tác dụng phụ thường gặp khi dùng phối hợp Isoniazid và Rifampicin:

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 35

Rifampicin đạt nồng độ tối đa trong huyết tương sau:

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 36

Phụ nữ bị lao đang dùng thuốc tránh thai có Estrogen (loại uống) rát dễ “vỡ kế hoạch” khi dùng kèm thuốc chống lao sau:

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 37

Không nên dùng kèm Rifamycine với thuốc sau:

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 38

Ức chế tạo acid micolic để hình thành vách của vi khuẩn lao là cơ chế tác dụng của:

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 39

Có thể dự phòng tái biến trên thần kinh khi dùng INH liều cao bằng:

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 40

Dạng thuốc tự do của INH ở trong máu chiếm:

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 41

Giảm hấp thu INH xãy ra khi thuốc được uống cùng lần với:

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 42

Đặc điểm dược động học của Rìfampicine dưới đây là đúng, ngoại trừ:

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 43

Dược động học của Ethambutol được ghi nhận dưới đây là đúng, ngoại trừ:

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 44

Nguyên tắc dùng thuốc chống lao dưới đay là đúng, ngoại trừ:

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 45

Ức chế hoạt động ARN polymerase để ngăn chận sự sinh tổng hợp ARN của vi khuẩn lao là cơ chế tác dụng:

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 46

Pyrazinamide có thời gian bán hủy

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 47

Tác dụng phụ của Pyrazinamide:

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 48

Chống chỉ định dùng Pyrazinamide:

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 49

Ethambutol bài tiết qua thận dưới dạng:

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 50

Streptomycin đào thải rất chậm qua thận vì vậy cần thận trọng ở bệnh nhân:

Lời giải

Chọn đáp án B

4.6

285 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%