1300 câu trắc nghiệm tổng hợp Dược lý có đáp án - Phần 26
21 người thi tuần này 4.6 4.6 K lượt thi 50 câu hỏi 60 phút
🔥 Đề thi HOT:
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1 (Part 2)
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Ức chế penicillinase
B. Ức chế cephalosporinase
C. Thường dùng phối hợp với kháng sinh
D. Không phải là kháng sinh
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 2
A. Tobramycin
B. Paramomycin
C. Physiomycin
D. Amikacin
Lời giải
Chọn đáp án C
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 4
A. Clarithromycin
B. Soframycin
C. Josamycin
D. Virginiamycin
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 5
A. Quinolon cổ điển
B. Imidazol
C. Nitrofuran đường tiết niệu
D. Tất cả sai
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 6
A. Cao hơn Ampicillin
B. Cao hơn penicillin G
C. Cao hơn Amoxycillin
D. Tất cả sai
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Imidazol
B. Rifamycin
C. Tetracyclin
D. Novobiocin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
B. Bactrim
C. Acid Nalidixic
D. Tetracyclin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Ampicillin
B. Co-trimoxazol
C. Rifampicin
D. Flucloxaxillin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Metronidazol loại hổn dịch
B. Cephadrin
C. Amoxycillin
D. Doxycyclin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Bán tổng hợp
B. Vi rút
C. Vi khuẩn
D. Tổng hợp
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Tác dụng lên thành vi khuẩn
B. Tác dụng lên AND của vi khuẩn
C. Tác dụng lên màng tế bào vi khuẩn
D. A và C đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Làm rối loạn chức năng trao đổi của tế bào
B. Làm hủy hoại lớp vỏ tế bào
C. Làm vi khuẩn không tổng hợp được chất đạm
D. Làm đứt đoạn AND của vi khuẩn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Vancomycin
B. Polymicin
C. Norfoxacin
D. Sulfadoxine
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Chuyển hóa chất đạm
B. ARN vận chuyển
C. ARN thông tin
D. ARN ribosom
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Kanamycin
B. Spiramycin
C. Minocyclin
D. Cloxacillin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Nafcillin
B. Josamycin
C. Methicillin
D. Cloxacillin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Acid nalidixic
B. Ofloxacin
C. Lomefoxacin
D. Minocyclin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Lincosamide
B. Macrolide
C. Aminoside
D. Tetracycline
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Đau khớp
B. Nhiễm trùng
C. Nhiễm nấm
D. Nhiễm Ký sinh trùng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Có nhiều loại kháng sinh
B. Vi khuẩn không nhạy cảm với tất cả kháng sinh
C. Kháng sinh không tác dụng vói tất cả vi khuẩn
D. Yêu cầu của bệnh nhân
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. Độ nhạy của vi khuẩn
B. Loại vi khuẩn gây bệnh
C. Giá cả
D. Vị trí nhiễm khuẩn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. Ampicillin
B. Amoxycillin
C. Piperacyllin
D. Ticarcyllin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. Cao hơn Amoxycillin
B. Cao hơn Ampicillin
C. Cao hơn penicillin G
D. Tất cả sai
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. Chỉ dùng bằng đường tiêm
B. Không hấp thu qua đường tiêu hóa
C. Dể dàng qua nhau thai
D. Phân phối tốt vào dịch não tủy
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A. Mạnh nhất với tetracyclin thế hệ II
B. Tăng hấp thu khi dùng kèm antacid
C. Mạnh nhất với tetracyclin thế hệ III
D. Tăng hấp thu khi dùng kèm sữa
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
A. Gắn mạnh vào tổ chức xương răng
B. Phân phối tốt vào dịch não tủy
C. Qua nhau thai và sữa mẹ tốt
D. Thải qua 2 đường (Mật và thận)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
A. Thường dùng ở dạng tiêm
B. Hấp thu tốt qua đường tiêu hóa
C. Gắn vào protein huyết tương cao
D. Phân phối tốt trong cơ thể
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
A. Nồng độ cao ở phổi
B. Không qua sữa mẹ
C. Không qua nhau thai
D. Tất cả đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
A. Sulfamid phối hợp
B. Sulfamid đơn thuần
C. Sulfaganidin
D. Sulfamethoxazol
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 36
A. Tỉ lệ rất cao
B. Tăng khi dùng kèm Aluminium
C. Tăng khi dùng kèm thuốc băng niêm mạc
D. Tất cả sai
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 37
A. Qua được sữa với hàm lượng cao
B. Hấp thu chậm qua đường tiêu hóa
C. Nhóm acid fucidic
D. Tất cả sai
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 38
A. Thải chủ yếu qua đường tiểu
B. Không hấp thu qua đường uống
C. Vào dịch não tủy kém
D. Tất cả đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 40
A. Không hấp thu qua đường tiêu hóa
B. Tỉ lệ gắn protein huyết tương thấp
C. Không qua được sữa mẹ
D. Tất cả sai
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 41
A. Penicillin
B. Macrolid
C. Polypeptid
D. Quinolon
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 42
A. Penicillin
B. Tetracyclin
C. Sulfamid
D. Nitrofurant
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 43
A. Phenicol
B. Acid Fucidic
C. Rifamycin
D. Macrolid
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 44
A. Viêm đa dây thần kinh
B. Liệt cơ
C. Rối loạn tâm thần
D. Co giật
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 45
A. Đắt tiền, khó mua
B. Gây viêm đại tràng hoại tử
C. Tỉ lệ kháng thuốc trong cộng đồng cao
D. Không phải là kháng sinh trong danh mục quy định của nhà nước
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 46
A. Có hiệu quả cao với vi khuẩn gây bệnh
B. Ít tai biến khi sử dụng
C. Được nhiều người biết
D. Dể kiếm, dể mua
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 47
A. Penicillin V
B. Ampicillin
C. Rifamycin
D. Co-trimoxazol
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 48
A. Vitamin C
B. Vitamin K
C. Vitamin A
D. Vitamin D
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 50
A. Vitamin E
B. Vitamin A
C. Vitamin nhóm B
D. Vitamin D
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.