🔥 Đề thi HOT:

5081 người thi tuần này

470 câu trắc nghiệm Điều dưỡng cơ bản có đáp án - Phần 8

94.1 K lượt thi 30 câu hỏi
4695 người thi tuần này

860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1

16.1 K lượt thi 689 câu hỏi
2566 người thi tuần này

2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1

49.4 K lượt thi 150 câu hỏi
2068 người thi tuần này

550 câu Trắc nghiệm tổng hợp Pháp luật đại cương có đáp án - Chương 1

45.4 K lượt thi 41 câu hỏi
1816 người thi tuần này

1550+ câu trắc nghiệm Tài chính tiền tệ có đáp án - Phần 1

122.4 K lượt thi 50 câu hỏi
1791 người thi tuần này

2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Triết học có đáp án (Phần 1)

77.8 K lượt thi 295 câu hỏi
1659 người thi tuần này

500 câu trắc nghiệm Cơ sở văn hóa Việt Nam có đáp án (Phần 1)

54.5 K lượt thi 30 câu hỏi
1645 người thi tuần này

660 câu trắc nghiệm Lịch sử Đảng có đáp án (Phần 1)

37.2 K lượt thi 30 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Thuốc gây tác dụng phụ là phản ứng giống disulfiram:

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 2

Estrogen không có chỉ định nào sau đây:

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 3

Thuốc tránh thai không có tác động nào sau đây:

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 4

Postinor là thuốc tránh thai loại nào sau đây:

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 5

Testosteron không gây tác động nào sau đây:

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 6

Điều nào sau đây không phải chỉ định của testosteron:

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 7

Estrogen không gây tác dụng sinh lý nào sau đây:

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 8

Điều nào sau đây không phải chỉ định của estrogen:

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 9

Tác dụng phụ của estrogen:

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 10

Chỉ định của Clomiphen:

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 11

Vận chuyển thuốc bằng khuếch tán thụ động phụ thuộc vào:

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 12

Đặc điểm vận chuyển thuốc bằng cách chọn lọc:

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 13

Thuốc dùng qua đường tiêu hóa có rất nhiều ưu điểm vì:

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 14

Thuốc dùng qua đường hô hấp có rất nhiều nhược điểm vì:

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 15

Các thông số Dược động học chính trong thực hành lâm sàng, ngoại trừ:

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 16

Khi nói về các cơ chế của sự hấp thu, bạn hãy chọn ý đúng:

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 17

Chọn ý sai trong giai đoạn hấp thu:

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 18

Để tăng độ thải trừ của 1 thuốc là acid yếu có pKa = 7,2 qua thận ta cần (cho biết nước tiểu có pH=7,2):

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 19

Khi uống 1 loại thuốc là acid yếu (pKa = 5), gian 1 trong cơ thể có pH = 2 và gian 2 là huyết tương có pH = 7. Khi đó thuốc sẽ khuếch tán:

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 20

Khi nói về sự phân phối thuốc, ý nào sau đây chưa đúng:

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 21

Nhận định nào đúng về thể tích phân phối (Vd):

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 22

Khi nói về quá trình vận chuyển thuốc vào hệ thần kinh trung ương, nhận định nào chưa đúng:

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 23

Khi nói về quá trình vận chuyển thuốc vào hệ thần kinh trung ương, nhận định nào chưa đúng:

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 24

Chọn nhận định sai về sự chuyển hóa thuốc:

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 25

Nhận định nào đúng về độ thanh thải thuốc (CL):

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 26

So sánh nào đúng về thuốc phân tử nhỏ và thuốc mô phỏng sinh học:

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 27

Chọn nhận định đúng về các giai đoạn thử nghiệm lâm sàng:

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 28

“Sử dụng không thích hợp những thuốc thông thường dẫn đến ngộ độc cấp và mãn tính” là định nghĩa của khái niệm:

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 29

Efferalgan, Panadol,… là những thuốc có cùng dược chất hoạt động với tên gọi là Acetaminophen. Generic name của thuốc này là:

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 30

Nói về thuốc mô phỏng sinh học, nhận định SAI là:

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 31

Nói về phase II của quá trình thử nghiệm lâm sàng, TRỪ MỘT:

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 32

Cha đẻ của học thuyết thụ thể là:

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 33

Sự ghép cặp chính xác là:

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 34

Mục tiêu của thuốc trong cơ thể không phải là chất nào sau đây:

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 35

Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về liệu pháp cá nhân hóa khi điều trị cho bệnh nhân hen phế quản với thuốc đồng vận β2:

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 36

Nói về các dạng bào chế thuốc, nhận định CHƯA chính xác là:

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 37

Metformin là thuốc dùng để điều trị bệnh tiểu đường thông qua cơ chế tăng tính nhạy của cơ thể với insulin và ngăn tổng hợp đường tại gan. Một hộp thuốc này được cho như hình trên. Nhận định SAI là:

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 38

Cho đồ thị biểu diễn nồng độ thuốc theo thời gian. Nhận định nào sao đây là chính xác:

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 39

Trong các loại thuốc sau, thuốc có độ khả dụng sinh học đường uống cao nhất là:

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 40

Một bệnh nhân bị tăng mỡ máu được chỉ định cho sử dụng simvastin. Nghe lời khuyên từ hội chị em bạn dì trên facebook, bệnh nhân này đã tự ý uống nước ép bưởi và ăn luôn vỏ bưởi để giảm mỡ máu. Biết rằng bệnh nhân vẫn sử dụng Simvastatin với liều 40mg một ngày để hỗ trợ điều trị bệnh mạch vành. Nhận định nào sau đây là hoàn toàn chính xác về bệnh nhân này:

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 41

Nói về warfarin – thuốc điều trị đông máu. Nhận định không chính xác là:

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 42

Nói về độ thanh thải thuốc, nhận định CHƯA chính xác là:

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 43

Nhận định sau về Chỉ số điều trị, NGOẠI TRỪ:

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 44

Trong các yếu tố sau đây, yếu tố nào gây ảnh hưởng đến quá trình phân phối của thuốc?

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 45

Nhận định nào sau đây về đường dùng thuốc là đúng?

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 46

Các nhận định sau đây về dược động học, NGOẠI TRỪ?

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 47

Nhận định nào sâu đây về quá trình thử nghiệm lâm sàng của thuốc là đúng?

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 48

Các nhận định sau đây nói về Liệu pháp cá nhân hóa trong dùng thuốc, NGOẠI TRỪ?

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 49

Insulin là một hormone do đảo beta của tuyến tuỵ nội tiết tiết ra giúp điều hoà cân bằng đường huyết trong cơ thể. Insulin do tuyến tuỵ tiết ra có khối lượng phân tử là 5801 Da. Người mắc bệnh ĐTĐ có thể do tuyến tuỵ giảm hoặc không tiết hormone này gây ra nhiều hậu quả quan trọng. Năm 1923, lần đầu tiên hormone này được chiết xuất thành công và đưa vào sử dụng trên người. Năm 1970, các nhà khoa học sử dụng kĩ thuật tái tổ hợp DNA trên vi khuẩn E. Coli để tổng hợp nhân tạo loại insulin nhân tạo. Nhận định nào sau đây là đúng về loại insulin nhân tạo:

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 50

Một loại thuốc X được tổng hợp từ các hợp chất hữu cơ có tác dụng điều trị ung thư theo phương pháp targeted therapy. Loại thuốc X này vừa được tổng hợp gần đây và đang được thử nghiệm trên tế bào, mô ung thư và ở chuột được gây ung thư. Thuốc này đang ở giai đoạn:

Lời giải

Chọn đáp án D

4.6

285 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%