🔥 Đề thi HOT:

5081 người thi tuần này

470 câu trắc nghiệm Điều dưỡng cơ bản có đáp án - Phần 8

94.1 K lượt thi 30 câu hỏi
4695 người thi tuần này

860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1

16.1 K lượt thi 689 câu hỏi
2566 người thi tuần này

2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1

49.4 K lượt thi 150 câu hỏi
2068 người thi tuần này

550 câu Trắc nghiệm tổng hợp Pháp luật đại cương có đáp án - Chương 1

45.4 K lượt thi 41 câu hỏi
1816 người thi tuần này

1550+ câu trắc nghiệm Tài chính tiền tệ có đáp án - Phần 1

122.4 K lượt thi 50 câu hỏi
1791 người thi tuần này

2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Triết học có đáp án (Phần 1)

77.8 K lượt thi 295 câu hỏi
1659 người thi tuần này

500 câu trắc nghiệm Cơ sở văn hóa Việt Nam có đáp án (Phần 1)

54.5 K lượt thi 30 câu hỏi
1645 người thi tuần này

660 câu trắc nghiệm Lịch sử Đảng có đáp án (Phần 1)

37.2 K lượt thi 30 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Omeprazole là thuốc điều trị loét dạ dày do acid. Ngoài ra thuốc này cũng ảnh hưởng đến xương, làm tăng nguy cơ gãy xương ở bệnh nhân sử dụng. Số nhận định đúng là:

(1) Biểu hiện tính đặc hiệu của thuốc.

(2) Thuốc trị ung thư gây rụng tóc, thiếu máu cũng có thể giải thích dựa vào hiện tượng trên.

(3) Omeprazole ngăn cản quá trình hấp thụ calci nên làm tăng nguy cơ gãy xương.

(4) Omeprazole làm tăng hoạt động của tạo cốt bào.

(5) Cơ chế tác động của omeprazole tại dạ dày và xương là khác nhau.

(6) Omeprazole chỉ có tác dụng là trung hoà acid dạ dày nên là thuốc hoạt động dựa trên phản ứng hoá học:

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 2

Propanolol hoạt động như một thuốc đối vận thụ thể beta1. Thụ thể mà thuốc này tác động thuộc loại:

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 3

Nhóm thụ thể chi phối hoạt động của các yếu tố tăng trưởng thượng bì, yếu tố tăng trưởng có nguồn gốc từ tiểu cầu, yếu tố bài xuất natri có nguồn gốc từ tâm nhĩ, … là:

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 4

Insulin tác động trên thụ thể:

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 5

Progesterone tác động lên thụ thể: Thụ thể liên kết protein G:

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 6

Thụ thể của nội tiết tố tuyến giáp là:

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 7

Thụ thể tác động của GABA là: Thụ thể liên kết protein G.

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 8

Nhận định nào sau đây là sai về TI, MS, LD50:

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 9

Nhịp tim một bệnh nhân bị chậm do dùng thuốc chẹn beta, loại ADR trên lâm sàng có thể được phân loại là:

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 10

Một bệnh nhân bị hội chứng thận hư được chỉ định điều trị với corticosteroid lâu ngày và liều cao dẫn đến ức chế trục hạ đồi-tuyến yên- tuyến thượng thận tiết cortisol. Đây là ADR thuộc loại nào trên lâm sàng:

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 11

Một sinh viên Y vì thi rớt dược lý nên sử dụng paracetamol để tự tử. Cô uống 1 lúc 50 viên paraben à nhầm paracetamol. May là được phật độ nên cô không chết. Nếu trong trường hợp cô chết thì ADR theo cơ chế được phân loại là:

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 12

Một cậu bé ở Nam Phi bị sốt rét được điều trị với Primaquine, phản ứng bất lợi của thuốc cần được theo dõi ở cậu bé này là:

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 13

Nói về phản ứng miễn dịch khi dùng thuốc, nhận định đúng là:

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 14

Một người đàn ông thường bị ngứa, nổi mẫn đỏ khi dây đeo thắt lưng bằng kim loại tiếp xúc với da vùng bụng. Nhận định đúng:

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 15

Một bệnh nhân ung thư phổi đã di căn hạch được điều trị với cisplatin. Bệnh nhân này nhanh chóng biểu hiện một số ADRs của thuốc này. Cho các nhận định sau. Nhận định đúng là:

(1) Thuốc này gây độc trên gene không phụ thuộc liều.

(2) Chức năng thận bị ảnh hưởng.

(3) Thuốc gây viêm thận mô kẽ.

(4) Thuốc có thể gây độc ống thận:

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 16

Nhận xét nào sau đây là sai về biểu hiện loạn sản huyết của ADRs:

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 17

Một bệnh nhân điều trị bệnh động kinh bằng carbamazepine bị ly giải hoại tử thượng bì (hội chứng Steven Johnson SJS). Nhận định sai là:

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 18

Chất X gây tác dụng co cơ tim cực đại tương tự như epinephrine. Thuốc X được xem là:

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 19

Nhận định nào dưới đây là chính xác:

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 20

Câu nào sau đây đúng với tuyến nội tiết- hormon do tuyến đó sản xuất- bản chất-tác dụng của hormon đó:

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 21

Thuốc nào sau đây sử dụng trong điều trị rối loạn lipid máu tác dụng với cơ chế ức chế hấp thu lipid:

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 22

Liệu tương đương 5 mg prednisoloni của betamethason là?

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 23

Kháng sinh có phổ lên vi khuẩn MRSA?

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 24

Thuốc nào sau đây sử dụng trong điều trị rối loạn lipid máu tác dụng với cơ chế giảm tổng hợp lipid:

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 25

Kháng sinh có phổ lên vi khuẩn không điển hình?

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 26

ICS nào có tác dụng chống viêm, thời gian rã nhanh, độ tan và có khả năng lưu lâu ở phổi tốt nhất?

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 27

Thuốc nào sau đây nên được sử dụng như điều trị hàng thứ hai phối hợp với statin khi mục tiêu điều trị không đạt được với liều statin cao nhất dung nạp được hoặc ở các bệnh nhân không dung nạp hoặc chống chỉ định với statin:

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 28

Kháng sinh nào độc với thân nhất?

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 29

Chế độ điều trị bổ sung khi sử dụng corticoid để dự phòng loãng xương của BYT?

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 30

Điều trị phối hợp ezetimibe và statin trong điều trị tăng cholesterol máu làm giảm thêm:

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 31

Kháng sinh nào tạo phức khó hấp thu khi dùng đồng thời với nhóm thuốc Antacid?

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 32

Chỉ số xét nghiệm phải được sử dụng là phân tích lipid chính trước khi điều trị rối loạn lipid máu:

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 33

Kháng sinh thuộc nhóm kháng sinh phụ thuộc thời gian?

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 34

Chỉ định của calcitonin được sử dụng trong điều trị loãng xương là:

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 35

Sử dụng đơn vị liều đầu ngón tay (FTU):

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 36

Chỉ số xét nghiệm được khuyến cáo là mục tiêu điều trị chính:

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 37

Để tăng hiệu quả diệt khuẩn của nhóm kháng sinh phụ thuộc thời gian:

Lời giải

Chọn đáp ánC

Câu 38

Chế độ ăn khi dùng Corticoid:

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 39

Liều dùng Calci được sử dụng trong điều trị loãng xương là:

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 40

Theo khuyến cáo ESC/EAS 2016. Trường hợp nào sau đây chỉ định dùng thuốc điều trị rối loạn lipid máu nếu không kiểm soát được bằng can thiệp lối sống:

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 41

Tác dụng không mong muốn của liệu pháp hormon được sử dụng trong điều trị loãng xương là:

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 42

Liệu pháp SMART trong điều trị hen là gì?

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 43

Kháng sinh nào thuộc nhóm kháng sinh phụ thuộc nồng độ:

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 44

Cách dùng Fosamax (Alendronate) được sử dụng trong điều trị loãng xương là:

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 45

Cân nhắc sử dụng Corticoid trong điều trị viêm tiểu phế quản cấp ở trẻ em:

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 46

Trong điều trị tăng cholesterol máu bằng statin, đổi với các đối tượng nguy cơ rất cao và cao, mục tiêu nên đạt mức giảm LDL-C:

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 47

Nguyên tắc sử dụng kháng sinh:

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 48

Thuốc nào sau đây có thể được xem xét phối hợp với statin ở các bệnh nhân nguy cơ cao với triglyceride > 2,3 mmol/L (200 mg/dL):

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 49

Bệnh nhân đang dùng kháng sinh Ceftriaxone tiêm được xuống thang chuyển sang đường uống thì kháng sinh đường uống nào phù hợp?

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 50

Các nhóm thuốc được sử dụng trong điều trị loãng xương là:

Lời giải

Chọn đáp án D

4.6

285 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%