500+ câu trắc nghiệm Thương phẩm học - Quản lý chất lượng hàng hóa có đáp án - Phần 12
18 người thi tuần này 4.6 2.2 K lượt thi 25 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Được phê chuẩn theo bản thiết kế, sản phẩm đúng theo các công bố kỹthuật và cam kết tuân thủ của doanh nghiệp
B. Có độ lệch so với tiêu chuẩn quy định ở một khoảng thông số kỹ thuật giới hạn, so với chất lượng chuẩn
C. Dựa vào thành phẩm so sánh với bản mẫu chuẩn, đánh giá mức độ giống chuẩn và chấp nhận xuất bán hay hủy bỏ.
D. Là giá trị của các tiêu chí đặc trưng của sản phẩm được hình thành trong khâu thiết kế thông qua nghiên cứu nhu cầu khách hàng, cạnh tranh, điều kiện sản xuất, công nghệ
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 2
A. Là mức chất lượng đạt được tương ứng mức độ các thuộc tính chất lượng của sản phẩm và giá cả mà khách hàng sẵn sàng chấp nhận
B. Là chất lượng tốt nhất dựa trên trình độ khoa học công nghệ sản xuất trong từng thời kỳ có thể đạt được
C. Bao hàm ngoài các thuộc tính sản phẩm còn có giá cả, dịch vụ đi kèm, giao hàng và thời gian giao hàng đáp ứng
D. Là chất lượng sản phẩm được đo lường đánh giá dựa vào các thông số công nghệ và kỹ thuật của sản phẩm
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 3
A. Là mức chất lượng đạt được tương ứng mức độ các thuộc tính chất lượng của sản phẩm và giá cả mà khách hàng sẵn sàng chấp nhận
B. Là chất lượng tốt nhất dựa trên trình độ khoa học công nghệ sản xuất trong từng thời kỳ có thể đạt được
C. Bao hàm ngoài các thuộc tính sản phẩm còn có giá cả, dịch vụ đi kèm, giao hàng và thời gian giao hàng đáp ứng
D. Là chất lượng sản phẩm được đo lường đánh giá dựa vào các thông số công nghệ và kỹ thuật của sản phẩm
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 4
A. Là mức chất lượng đạt được tương ứng mức độ các thuộc tính chất lượng của sản phẩm và giá cả mà khách hàng sẵn sàng chấp nhận
B. Là chất lượng tốt nhất dựa trên trình độ khoa học công nghệ sản xuất trong từng thời kỳ có thể đạt được
C. Bao hàm ngoài các thuộc tính sản phẩm còn có giá cả, dịch vụ đi kèm, giao hàng và thời gian giao hàng đáp ứng
D. Là chất lượng sản phẩm được đo lường đánh giá dựa vào các thông số công nghệ và kỹ thuật của sản phẩm
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 5
A. Là mức chất lượng đạt được tương ứng mức độ các thuộc tính chất lượng của sản phẩm và giá cả mà khách hàng sẵn sàng chấp nhận
B. Là chất lượng tốt nhất dựa trên trình độ khoa học công nghệ sản xuất trong từng thời kỳ có thể đạt được
C. Bao hàm ngoài các thuộc tính sản phẩm còn có giá cả, dịch vụ đi kèm, giao hàng và thời gian giao hàng đáp ứng
D. Là chất lượng sản phẩm được đo lường đánh giá dựa vào các thông số công nghệ và kỹ thuật của sản phẩm
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 6
A. Tình hình và xu thế tác động của kinh tế thế giới
B. Khả năng máy móc, thiết bị, công nghệ, giải pháp kỹ thuật hiện hành của doanh nghiệp.
C. Trình độ tiến bộ của khoa học công nghệ
D. Các yếu tố văn hóa – xã hội
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Tình hình và xu thế tác động của kinh tế thế giới
B. Tình hình thị trường, đặc điểm thị trường, áp lực cạnh tranh
C. Nguồn cung cấp nguyên liệu và hệ thống cung ứng
D. Cơ chế, chính sách quản lý kinh tế của các quốc gia
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Các quy định pháp lý quốc gia cho hoạt động của các tổ chức
B. Lực lượng lao động trong doanh nghiệp
C. Khả năng máy móc, thiết bị, công nghệ, giải pháp kỹ thuật hiện hành của doanh nghiệp
D. Nguồn cung cấp nguyên liệu và hệ thống cung ứng
E. Trình độ tổ chức quản lý và tổ chức sản xuất của doanh nghiệp
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Khách hàng là các cá nhân hay tổ chức có liên quan đến việc tiêu dùng hàng hóa của doanh nghiệp
B. Khách hàng là toàn bộ các đối tượng đặt ra những yêu cầu cho sản phẩm
C. Khách hàng là người xử lý hàng hóa ở khâu cuối cùng
D. Khách hàng là người có nhu cầu về hàng hóa và có khả năng thanh toán
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Căn cứ vào đặc điểm của khách hàng
B. Căn cứ vào mối quan hệ của khách hàng với doanh nghiệp
C. Căn cứ vào khách hàng nhóm và tổ chức
D. Căn cứ vào hành vi tiêu dung
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Căn cứ tầm quan trọng của khách hàng đối với doanh nghiệp
B. Căn cứ theo giai đoạn bán hàng
C. Căn cứ vào đặc điểm nhân khẩu
D. Căn cứ vào các khách hàng trả giá cao
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Nhu cầu tự nhiên do thiếu hụt
B. Mong muốn kỳ vọng có tính đặc thù giống nhau
C. Khách hàng hiểu rõ nhu cầu của chính họ
D. Nhu cầu giống nhau trong từng không gian, điều kiện, thời gian cụ thể
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Nhu cầu đặc thù nhóm do thiếu hụt
B. Mong muốn kỳ vọng có tính đặc thù không giống nhau ở các khách hàng
C. Khách hàng cần có thêm những trải nghiệm mới
D. Khách hàng xuất hiện trong từng không gian, điều kiện, thời gian cụ thể
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Nhu cầu khai thác mở rộng thị trường cho sản phẩm mới
B. Mong muốn kỳ vọng có tính đặc thù giống nhau ở các khách hàng
C. Khách hàng cũng có thể không hiểu rõ nhu cầu của chính họ
D. Khách hàng mong muốn có không gian, điều kiện, thời gian cụ thể
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Áp lực của khách hàng phải mua được hàng hóa
B. Mong muốn phân loại các khách hàng giống nhau
C. Khách hàng muốn vượt trội hơn so với mặt bằng chung
D. Nhu cầu không giống nhau trong từng không gian, điều kiện, thời gian cụ thể
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Bậc tuyệt đối
B. Bậc mờ ảo
C. Bậc rõ ràng
D. Bậc kích thích (tiềm ẩn)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Xu hướng tăng dần do thu nhập tăng
B. Tùy vào điều kiện và không gian, hoàn cảnh cụ thể
C. Tiết kiệm trong tiêu dùng
D. Thay đổi theo cấu trúc kỳ vọng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Khách hàng không quan tâm về sự thỏa mãn/ không thỏa mãn.
B. Doanh nghiệp bỏ qua cơ hội được phục vụ cho lần tiếp theo hoặc giới thiệu các khách hàng khác.
C. Thông tin truyền miệng, các bình luận, hình ảnh lan truyền tạo thành hiệu ứng thu hút khách hàng.
D. Cơ sở cho hoạch định chiến lược tiếp thị, cạnh tranh, hình ảnh thương hiệu, xúc tiến thương mại... Định hướng hoạt động của DN
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Doanh nghiệp thiết kế các thông số, giải pháp kỹ thuật, giải pháp dịch vụ... Đáp ứng với nhu cầu khách hàng.
B. Mỗi người tự tìm hiểu về nhu cầu khách hàng của mình
C. Cần đo lường để hiểu rõ những nhu cầu
D. Xác định rõ những khách hàng đã được đáp ứng và chưa được đáp ứng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Dễ dàng xác định mục tiêu
B. Đưa nhiều nhận định trong một bảng
C. Dễ dàng xác định dịch vụ đi kèm
D. Khi không thể phỏng vấn, thảo luận nhóm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Đo lường sự hài lòng khách hàng với doanh nghiệp, ngành và cả nền kinh tế
B. Mục đích chỉ số này đo sự hài lòng của khách hàng đối với mua sắm sản phẩm tiêu dùng toàn cầu
C. Chỉ số này ra đời tại Thủy Điển năm 1989
D. CSI – Customer Satisfaction Index
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Chất lượng cảm nhận của sản phẩm, dịch vụ - sự đa dạng của sản phẩm, sự than phiền, sự trung thành của khách hàng
B. Chất lượng cảm nhận của sản phẩm, dịch vụ - sự cảm nhận, sự than phiền, sự trung thành của khách hàng
C. Sự mong đợi, chất lượng cảm nhận, giá trị cảm nhận, sự hài lòng của khách hàng, sự than phiền, sự trung thành
D. Chất lượng cảm nhận, giá trị cảm nhận, sự hài lòng của khách hàng, sự than phiền, sự trung thành
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Chất lượng cảm nhận của sản phẩm, dịch vụ - sự đa dạng của sản phẩm, sự than phiền, sự trung thành của khách hàng
B. Chất lượng cảm nhận của sản phẩm, dịch vụ - sự cảm nhận, sự than phiền, sự trung thành của khách hàng
C. Sự mong đợi, chất lượng cảm nhận, giá trị cảm nhận, sự hài lòng của khách hàng, sự than phiền, sự trung thành
D. Chất lượng cảm nhận, giá trị cảm nhận, sự hài lòng của khách hàng, sự than phiền, sự trung thành
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Xác định các yếu tố biến đổi tác động đến nhận thức chất lượng và sự hài lòng của khách hàng
B. Lượng hóa mức độ quan trọng mỗi yếu tố
C. Xác định mức độ hài lòng tại mỗi thời điểm
D. So sánh đánh giá khách hàng trên từng tiêu chí do khách hàng đặt ra
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Lượng hóa mức độ quan trọng mỗi yếu tố
B. So sánh đánh giá khách hàng ở từng tiêu chí với chính mình hoặc đối thủ
C. Lượng hóa mối liên hệ với các đại lượng khác
D. So sánh cấu trúc sự hài lòng và tác động giữa các hai khách hàng khác nhau trong các doanh nghiệp
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.