500+ câu trắc nghiệm Thương phẩm học - Quản lý chất lượng hàng hóa có đáp án - Phần 11
21 người thi tuần này 4.6 2.2 K lượt thi 25 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Sản phẩm là đầu ra hay kết quả của các hoạt động lao động của con người
B. Kết quả của các hoạt động hay các quá trình
C. Sản phẩm là đầu ra của một tổ chức
D. Thể hiện dưới dạng vật chất, có giá trị sử dụng khác nhau
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 2
A. Có tính hữu hình, thể hiện dưới dạng vật chất, có giá trị sử dụng khác nhau như chức năng, công dụng kỹ thuật, kinh tế.
B. Có tính vô hình như: dịch vụ cung cấp, thông tin, khái niệm, sự cảm nhận, cập nhật, mốt, tính mới mẻ, nhãn hiệu, thương hiệu...
C. Thể hiện dưới dạng vật chất, có giá trị sử dụng khác nhau.
D. Có cả các đặc tính hữu hình và vô hình.
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 3
A. Căn cứ vào chức năng, công dụng của sản phẩm
B. Căn cứ đặc điểm công nghệ
C. Thời gian, mức độ sử dụng
D. Mục đích sử dụng
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 4
A. Căn cứ vào chức năng, công dụng của sản phẩm
B. Dựa vào nguồn gốc nguyên liệu sử dụng
C. Dựa vào đặc điểm sản phẩm sản xuất và sản phẩm tiêu dùng
D. Theo sự biến hóa, thay đổi của sản phẩm
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 5
A. Chất lượng là sự tuyệt hảo của sản phẩm
B. Chất lượng hướng theo thị trường
C. Chất lượng là thứ cho không
D. Chất lượng là sự phù hợp với mục đích sử dụng hay thỏa mãn khách hàng
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 6
A. Chất lượng là sự tuyệt hảo của sản phẩm
B. Chất lượng hướng theo thị trường
C. Chất lượng là thứ cho không
D. Chất lượng là sự phù hợp với mục đích sử dụng hay thỏa mãn khách hàng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Chất lượng là sự tuyệt hảo của sản phẩm
B. Chất lượng hướng theo thị trường
C. Chất lượng là thứ cho không
D. Chất lượng là sự phù hợp với mục đích sử dụng hay thỏa mãn khách hàng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Chất lượng là sự tuyệt hảo của sản phẩm
B. Chất lượng hướng theo thị trường
C. Chất lượng là thứ cho không
D. Chất lượng là sự phù hợp với mục đích sử dụng hay thỏa mãn khách hàng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Chất lượng là tổng thể những tính chất, thuộc tính cơ bản của sự vật làm cho sự vật này phân biệt với sự vật khác
B. Chất lượng là sự đảm bảo đạt được và duy trì một tập hợp các tiêu chuẩn, quy cách hoặc yêu cầu đã được đặt ra từ trước.
C. Các sản phẩm sản xuất ra có các tiêu chí, thước đo phù hợp với hệ thống tiêu chuẩn đặt ra
D. Chất lượng là sự đảm bảo đạt được và duy trì một tập hợp các tiêu chuẩn, quy cách hoặc yêu cầu đã được đặt ra từ trướC. Các SP sản xuất ra có các tiêu chí, thước đo phù hợp với hệ thống tiêu chuẩn đặt ra
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Chất lượng sản phẩm tổng hợp bao gồm 3 yếu tố: Giá cá, dịch vụ, giao hàng
B. Chất lượng sản phẩm tổng hợp bao gồm 4 yếu tố: Thỏa mãn nhu cầu, giá cá, dịch vụ, giao hàng
C. Chất lượng sản phẩm tổng hợp bao gồm 5 yếu tố: Thỏa mãn nhu cầu, giá cá, cam kết chất lượng, dịch vụ, giao hàng
D. Chất lượng sản phẩm tổng hợp bao gồm 6 yếu tố: Thỏa mãn nhu cầu, giá cá, cam kết chất lượng, dịch vụ, giao hàng, vận tải đến tay người tiêu dùng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Giá cá
B. Dịch vụ
C. Giao hàng
D. Thỏa mãn nhu cầu
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Chất lượng là thước đo của một tập hợp các đặc tính vốn có của một đối tượng đáp ứng các yêu cầu.
B. Chất lượng là các đặc tính lựa chọn của một đối tượng đáp ứng các yêu cầu.
C. Chất lượng là mức độ của một tập hợp các hoạt động của doanh nghiệp đáp ứng nhu cầu của đối tượng khách hang.
D. Chất lượng là mức độ của một tập hợp các đặc tính vốn có của một đối tượng đáp ứng các yêu cầu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Chất lượng là thước đo của một tập hợp các đặc tính vốn có của một đối tượng đáp ứng các yêu cầu
B. CLSP và dịch vụ của tổ chức được xác định bằng khả năng sản xuất và ảnh hưởng mong muốn và không mong muốn tới các bên liên quan.
C. CLSP và dịch vụ của tổ chức được xác định bằng khả năng tiêu chuẩn hóa, và ảnh hưởng mong muốn và không mong muốn tới các bên liên quan.
D. CLSP và dịch vụ của tổ chức được xác định bằng khả năng thỏa mãn khách hàng, và ảnh hưởng mong muốn và không mong muốn tới các bên liên quan.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Chất lượng là thước đo của một tập hợp các đặc tính vốn có của một đối tượng đáp ứng các yêu cầu
B. Tính năng, tác dụng của SP: SP thực hiện được những gì đáp ứng nhu cầu, thông số kỹ thuật, các đặc tính cơ, lý, hóa
C. Tuổi thọ hoặc độ bền của SP: Là yếu tố đặc trưng cho tính chất của sản phẩm giữ được khả năng làm việc bình thường theo đúng tiêu chuẩn thiết kế.
D. Các yếu tố thẩm mỹ đặc trưng cho truyền cảm: Sự hợp lý về hình khối, cấu hình, dàng vẻ, tính cân đối, chất lượng bề mặt, màu sắc, trang trí, họa tiết...
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Độ tin cậy của sản phẩm: Duy trì được khả năng làm việc không bị hỏng hóc, trục trặc của SP trong khoảng thời gian nào đó.
B. Độ an toàn của SP: Các tiêu chí an toàn khi vận hành: Thuốc, dược phẩm, ...
C. Tập hợp các thước đo đặc tính của một đối tượng đáp ứng các yêu cầu
D. Tính kinh tế của SP: Giá ban đầu, giá khi vận hành (điện, dầu, xăng, nước, khí, ga...)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Tính tiện dụng phản ánh đỏi hỏi về tính sẵn có, tính dễ vận chuyển, bảo quản và dễ sử dụng của sản phẩm
B. Tập hợp các thước đo đặc tính của một đối tượng đáp ứng các yêu cầu
C. Tính kinh tế của sản phẩm như: Giá ban đầu, giá khi vận hành (điện, dầu, xăng, nước, khí, ga...)
D. Một số yếu tố vô hình như: Nhãn hiệu, danh tiếng, uy tín, câu chuyện liên quan, bảo hành, bảo trì, bảo dưỡng, sửa chữa, thay thế…
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Có tính thống nhất thỏa mãn các yêu cầu về các chỉ tiêu kinh tế đặc trưng phù hợp với môi trường xã hội và trình độ công nghệ, phát triển kinh tế.
B. Có tính chất tương đối ở từng thời điểm sử dụng (có sp mất dần giá trị, có sản phẩm tăng dần giá trị)
C. Có tính chủ quan (thiết kế tính năng công dụng) vừa có tính khách quan (phát triển tính năng công dụng mới sau quá trình sử dụng)
D. Tương ứng với từng doanh nghiệp theo hoàn cảnh sử dụng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Chất lượng sản phẩm mang lại lợi ích lớn cho người khai thác, sử dụng (thu hút người tiêu dùng)
B. Có tính thống nhất thỏa mãn các yêu cầu về các chỉ tiêu kinh tế đặc trưng phù hợp với môi trường xã hội và trình độ công nghệ, phát triển kinh tế.
C. Chất lượng sản phẩm quyết định đến sự tồn tại và phát triển của doanh nghiệp
D. Xây dựng uy tín và thương hiệu cho doanh nghiệp, thỏa mãn nhu cầu khách hàng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Nâng cao chất lượng sản phẩm phải trở thành quy trình gián đoạn, nâng cấp dần dần.
B. Người tiêu dùng có niềm tin cố định vào chất lượng và giá trị tương đương
C. Nâng cao chất lượng sản phẩm tạo dựng việc làm và thu nhập ổn định cho doanh nghiệp
D. Chất lượng sản phẩm mang lại lợi ích lớn cho người khai thác, sử dụng (thu hút người tiêu dùng).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Chất lượng sản phẩm mang lại lợi ích lớn cho người khai thác, sử dụng (thu hút người tiêu dùng)
B. Nâng cao chất lượng sản phẩm tạo dựng việc làm và thu nhập ổn định cho doanh nghiệp
C. Chất lượng sản phẩm quyết định đến đặc điểm lợi nhuận doanh nghiệp
D. Xây dựng uy tín và thương hiệu cho doanh nghiệp, thỏa mãn nhu cầu khách hàng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Chất lượng sản phẩm mang lại lợi ích lớn cho người khai thác, sử dụng (thu hút người tiêu dùng)
B. Xây dựng uy tín và thương hiệu cho người sử dụng, thỏa mãn nhu cầu doanh nghiệp
C. Nâng cao chất lượng sản phẩm phải trở thành quy trình liên tục
D. Người tiêu dùng có niềm tin cố định vào chất lượng và giá trị tương đương.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Chất lượng sản phẩm mang lại lợi ích lớn cho người khai thác, sử dụng (thu hút người tiêu dùng)
B. Là giá trị của các tiêu chí đặc trưng của sản phẩm được hình thành trong khâu thiết kế thông qua nghiên cứu nhu cầu khách hàng, cạnh tranh, điều kiện sản xuất, công nghệ.
C. Là mức chất lượng đạt được so với tiêu chuẩn đề rA. Phụ thuộc lớn vào đội ngũ lao đông, công nghệ của doanh nghiệp.
D. Chất lượng đánh giá cao hơn khi các tiêu chí và thông số sản phẩm sát với tiêu chuẩn thiết kế.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Là giá trị của các tiêu chí đặc trưng của sản phẩm được hình thành trong khâu thiết kế thông qua nghiên cứu nhu cầu khách hàng, cạnh tranh, điều kiện sản xuất, công nghệ
B. Là mức chất lượng đạt được so với tiêu chuẩn đề rA. Phụ thuộc lớn vào đội ngũ lao đông, công nghệ của doanh nghiệp. Chất lượng đánh giá cao hơn khi các tiêu chí và thông số sản phẩm sát với tiêu chuẩn thiết kế.
C. Được phê chuẩn theo bản thiết kế, sản phẩm đúng theo các công bố kỹthuật và cam kết tuân thủ của doanh nghiệp
D. Có độ lệch so với tiêu chuẩn quy định ở một khoảng thông số kỹ thuật giới hạn, so với chất lượng chuẩn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Được phê chuẩn theo bản thiết kế, sản phẩm đúng theo các công bố kỹthuật và cam kết tuân thủ của doanh nghiệp
B. Có độ lệch so với tiêu chuẩn quy định ở một khoảng thông số kỹ thuật giới hạn, so với chất lượng chuẩn
C. Dựa vào thành phẩm so sánh với bản mẫu chuẩn, đánh giá mức độ giống chuẩn và chấp nhận xuất bán hay hủy bỏ.
D. Là giá trị của các tiêu chí đặc trưng của sản phẩm được hình thành trong khâu thiết kế thông qua nghiên cứu nhu cầu khách hàng, cạnh tranh, điều kiện sản xuất, công nghệ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Được phê chuẩn theo bản thiết kế, sản phẩm đúng theo các công bố kỹthuật và cam kết tuân thủ của doanh nghiệp
B. Có độ lệch so với tiêu chuẩn quy định ở một khoảng thông số kỹ thuật giới hạn, so với chất lượng chuẩn.
C. Dựa vào thành phẩm so sánh với bản mẫu chuẩn, đánh giá mức độ giống chuẩn và chấp nhận xuất bán hay hủy bỏ.
D. Là giá trị của các tiêu chí đặc trưng của sản phẩm được hình thành trong khâu thiết kế thông qua nghiên cứu nhu cầu khách hàng, cạnh tranh, điều kiện sản xuất, công nghệ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.