300+ câu trắc nghiệm tổng hợp Phân tích hoạt động kinh doanh có đáp án - Phần 2
66 người thi tuần này 4.6 3.6 K lượt thi 30 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Khoản chênh lệch giữa giá thành thực tế và kế hoạch năm nay của tổng sản phẩm sản xuất thực tế.
B. Khoản chênh lệch giữa giá thành thực tế năm nay và thực tế năm trước của tổng sản phẩm sản xuất kế hoạch.
C. Khoản chênh lệch giữa giá thành thực tế năm nay và thực tế năm trước của tổng sản phẩm sản xuất thực tế.
D. Khoản chênh lệch giữa giá thành kế hoạch năm nay và thực tế năm trước của tổng sản phẩm sản xuất thực tế.
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 2
A. Tính toán các số liệu và so sánh đánh giá.
B. Tính toán các thông tin nêu bật được các quan hệ cốt yếu, tiền hành luận giải và rút ra những suy đoán, kết luận cần thiết cho việc ra quyết định.
C. Tính toán các số liệu và so sánh.
D. Tất cả đều đúng
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 3
Công ty DHG có tài liệu sau:
|
Thực tế |
Kế hoạch |
Giá trị sản xuất toàn công ty |
3.240.000.000.000 |
3.584.000.000.000 |
Số lao động |
3.000 |
2.800 |
Số ngày làm việc của 1 lao động |
300 |
320 |
Tổng số giờ lao động toàn công ty |
8.100.000 |
7.168.000 |
Giá trị sản xuất toàn công ty ……
A. Tăng 10,6173%
B. Tăng 110,6173%
C. Giảm 9,6%
D. Giảm 34%
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 4
Có tài liệu sau:
Sản phẩm A |
Khối lượng |
Đơn giá
|
|
|
Kế hoạch |
Thực tế |
|
Loại 1 |
18.000 |
19.440 |
42.000 |
Loại 2 |
25.000 |
23.000 |
14.000 |
Loại 3 |
30.000 |
28.500 |
7.000 |
Hệ số phẩm cấp bình quân của sản phẩm A ở kỳ kế hoạch là:
A. 0,4292
B. 0,4491
C. 0,4494
D. 0,4422
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 5
A. Để tìm đối tượng phân tích, người ta sử dụng phương pháp chi tiết.
B. Để tìm đối tượng phân tích, người ta sử dụng phương pháp so sánh.
C. Để tìm đối tượng phân tích, người ta sử dụng phương pháp đồ thị.
D. Để tìm đối tượng phân tích, người ta sử dụng phương pháp liên hoàn.
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 6
A. Thay đổi cơ cấu sản lượng sản xuất là: Nhân tố khách quan của doanh nghiệp
B. Thay đổi cơ cấu sản lượng sản xuất là: Nhân tố chủ quan của doanh nghiệp
C. Thay đổi cơ cấu sản lượng sản xuất là: Nhân tố thứ yếu của doanh nghiệp
D. Thay đổi cơ cấu sản lượng sản xuất là: Nhân tố chủ yếu của doanh nghiệp
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Phương pháp số chênh lệch là dạng đặc biệt của phương pháp thay thế liên hoàn vì phương pháp số chênh lệch có cách lượng hóa mức độ ảnh hưởng giống phương pháp thay thế liên hoàn.
B. Phương pháp số chênh lệch là dạng đặc biệt của phương pháp thay thế liên hoàn vì phương pháp số chênh lệch là một bước nằm trong phương pháp thay thế liên hoàn.
C. Phương pháp số chênh lệch là dạng đặc biệt của phương pháp thay thế liên hoàn vì phương pháp số chênh lệch cũng áp dụng đối phương trình dạng tích số và thương số.
D. Phương pháp số chênh lệch là dạng đặc biệt của phương pháp thay thế liên hoàn vì phương pháp số chênh lệch cho kết quả giống phương pháp thay thế liên hoàn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Phương pháp phân tích thay thế liên hoàn, các nhân tố được sắp xếp theo trật tự các nhân tố chủ yếu trước, thứ yếu sau.
B. Phương pháp phân tích thay thế liên hoàn, các nhân tố được sắp xếp theo trật tự nhân tố chất lượng trước, nhân tố số lượng sau.
C. Phương pháp phân tích thay thế liên hoàn, các nhân tố được sắp xếp theo trật tự nhân tố nào trước cũng được.
D. Phương pháp phân tích thay thế liên hoàn, các nhân tố được sắp xếp theo trật tự lượng trước chất sau
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Đối tượng của phân tích hoạt động kinh doanh là Tỷ giá hối đoái tác động đến xuất nhập khẩu.
B. Đối tượng của phân tích hoạt động kinh doanh là Phân tích tốc độ tăng trưởng GDP.
C. Đối tượng của phân tích hoạt động kinh doanh là Kết quả của hoạt động kinh doanh và các nhân tố ảnh hưởng.
D. Đối tượng của phân tích hoạt động kinh doanh là Thu nhập bình quân đầu người.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Đối với mặt hàng chưa hoàn thành kế hoạch sản xuất
B. Đối với mặt hàng hoàn thành và chưa hoàn thành kế hoạch sản xuất
C. Đối với mặt hàng hoàn thành vượt kế hoạch sản xuất
D. Cả ba đều đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Các nhân tố còn lại phải cố định theo trị số thực tế, nếu nhân tố đó đã được xác định ảnh hưởng của nó đến chỉ tiêu phân tích
B. Các nhân tố còn lại phải cố định theo trị số gốc, nếu nhân tố đó đã được xác định ảnh hưởng của nó đến chỉ tiêu phân tích
C. Các nhân tố còn lại phải được xác định theo trị số thực tế
D. Các nhân tố còn lại phải cố định theo trị số thực tế, nếu nhân tố đó chưa được xác định ảnh hưởng của nó đến chỉ tiêu phân tích
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Tính ra mức chênh lệch
B. Tính tỷ lệ chênh lệch
C. Cả a và b đều đúng
D. Cả a và b đều sai
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Khả năng tăng lợi nhuận
B. Tăng tích lũy nhiều hay ít
C. Tốc độ hạ nhanh hay chậm
D. Đánh giá trình độ quản lý
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. . 100

C. . 100
D. Tất cả đều sai
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Tăng tỷ trọng sản phẩm có tỷ suất lợi nhuận cao
B. Giảm tỷ trọng sản phẩm có tỷ suất lợi nhuận cao
C. Tỷ trọng sản phẩm và tỷ suất lợi nhuận không đổi
D. Cả A và B đều đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. So sánh theo chiều dọc
B. So sánh theo chiều ngang
C. So sánh xác định xu hướng và tìm mối liên hệ
D. Cả 3 đều đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Phương pháp so sánh
B. Phương pháp số chênh lệch
C. Phương pháp thay thế liên hoàn
D. Phương pháp liên hệ cân đối
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Số lượng chi tiết tồn cuối kỳ cộng số lượng chi tiết sản xuất trong kỳ
B. Số lượng chi tiết tồn đầu kỳ cộng số lượng chi tiết sản xuất trong kỳ
C. Số lượng chi tiết tồn cuối kỳ cộng số lượng chi tiết cần dùng trong kỳ
D. Cả ba đều sai
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Tài sản và nguồn vốn của các báo cáo tài chính.
B. Giá trị và tỷ lệ từng khoản mục của các báo cáo tài chính.
C. Số liệu từng khoản mục trong báo cáo tài chính giữa hai năm hay nhiều năm.
D. Tỷ lệ của từng khoản mục trong tổng số của báo cáo tài chính mà khoản mục đó là một bộ phận cấu thành.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Số lượng sản phẩm sản xuất trong 1 đơn vị thời gian
B. Thời gian lao động của 1 lao động trong công việc
C. Giá trị sản xuất tạo ra trong một đơn vị thời gian
D. Số lượng sản phẩm tiêu thụ được trong 1 kỳ kinh doanh
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. 0,4292
B. 0,4491
C. 0,4494
D. 0,4422
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
Có tài liệu sau
Sản phẩm |
Sản lượng tiêu thụ |
Giá bán |
Giá vốn |
Chi phí bán hàng |
Chi phí quản lý |
Lợi nhuận đơn vị |
||||||
Kế hoạch |
Thực tế |
Kế hoạch |
Thực tế |
Kế hoạch |
Thực tế |
Kế hoạch |
Thực tế |
Kế hoạch |
Thực tế |
Kế hoạch |
Thực tế |
|
A |
10.000 |
12.000 |
280 |
290 |
140 |
138 |
28 |
29 |
62 |
67,5 |
50 |
55,5 |
B |
18.000 |
16.000 |
400 |
420 |
200 |
198 |
40 |
42 |
80 |
95 |
80 |
85 |
Tổng lợi nhuận kỳ thực tế là:
A. 2.026.000
B. 2.022.600
C. 2.300.000
D. 1.940.000
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. 2.026.000
B. 2.022.600
C. 2.300.000
D. 1.940.000
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. 3,44%
B. 4,43%
C. 103,44%
D. 104,43%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. 76.000
B. 2.023.300
C. 86.000
D. 66.600
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. Chi phí bán hàng đơn vị sản phẩm tăng ở kỳ thực tế so với kỳ kế hoạch làm cho tổng lợi nhuận giảm 44.000 ngàn đồng
B. Tổng chi phí bán hàng tăng ở kỳ thực tế so với kế hoạch làm cho tổng lợi nhuận giảm 44.400 ngàn đồng.
C. Chi phí bán hàng đơn vị sản phẩm giảm ở kỳ thực tế so với kỳ kế hoạch làm cho tổng lợi nhuận giảm 44.000 ngàn đồng
D. Chi phí bán hàng đơn vị sản phẩm tăng ở kỳ thực tế so với kỳ kế hoạch làm cho tổng lợi nhuận giảm 44.400 ngàn đồng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. Kết cấu hàng bán thay đổi làm cho tổng lợi nhuận tăng 13.440 ngàn đồng
B. Kết cấu hàng bán thay đổi làm cho tổng lợi nhuận giảm 13.440 ngàn đồng
C. Kết cấu hàng bán thay đổi làm cho tổng lợi nhuận giảm 14.430 ngàn đồng
D. Kết cấu hàng bán thay đổi làm cho tổng lợi nhuận tăng 13.430 ngàn đồng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. 223.333 USD
B. 350.000 USD
C. 266.667 USD
D. Tất cả đều sai
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. 1.500.000 USD
B. 2.000.000 USD
C. 4.000.000 USD
D. Tất cả đều sai
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. Sản lượng sản xuất, kết cấu mặt hàng, giá bán, giá thành đơn vị.
B. Kết cấu mặt hàng, giá thành đơn vị, giá bán.
C. Kết cấu mặt hàng, giá bán, giá thành đơn vị.
D. Sản lượng sản xuất, kết cấu mặt hàng, giá thành đơn vị.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.