300+ câu trắc nghiệm tổng hợp Phân tích hoạt động kinh doanh có đáp án - Phần 5
42 người thi tuần này 4.6 3.6 K lượt thi 25 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Tất cả các chi phí của doanh nghiệp đều thuộc chi phí sản xuất.
B. Chi phí quản lý doanh nghiệp và chi phí bán hàng là chi phí sản xuất.
C. Các khoản chi phí ngoài sản xuất bao gồm: Chi phí quản lý doanh nghiệp và chi phí bán hàng.
D. Chỉ có chi phí bán hàng mới được coi là chi phí ngoài sản xuất.
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 2
A. Cơ cấu sản lượng sản xuất thay đổi có thể ảnh hưởng tới chất lượng sản phẩm.
B. Cơ cấu sản lượng sản xuất thay đổi không ảnh hưởng tới chất lượng sản phẩm.
C. Chất lượng sản phẩm chỉ phụ thuộc vào nguyên vật liệu đầu vào.
D. Cơ cấu sản lượng sản xuất thay đổi chỉ ảnh hưởng đến giá thành, không liên quan đến chất lượng sản phẩm.
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 3
A. Chi phí bán hàng ảnh hưởng ngược chiều tới chỉ tiêu lợi nhuận thuần hoạt động bán hàng của doanh nghiệp
B. Chi phí bán hàng không ảnh hưởng đến lợi nhuận thuần hoạt động bán hàng.
C. Chi phí bán hàng luôn ảnh hưởng thuận chiều đến lợi nhuận thuần hoạt động bán hàng.
D. Chỉ tiêu lợi nhuận thuần hoạt động bán hàng chỉ chịu ảnh hưởng từ doanh thu, không liên quan đến chi phí bán hàng.
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 4
A. Nhà cung cấp không quan tâm đến chỉ tiêu tài chính khi đưa ra quyết định bán chịu.
B. Chỉ tiêu quan trọng nhất đối với nhà cung cấp khi đưa ra quyết định bán chịu là: Hệ số lợi nhuận gộp.
C. Nhà cung cấp chỉ xem xét doanh thu của doanh nghiệp trước khi quyết định bán chịu.
D. Chỉ tiêu quan trọng nhất đối với nhà cung cấp khi đưa ra quyết định bán chịu là: Hệ số khả năng thanh toán nhanh
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 5
A. Doanh nghiệp có lãi khi giá thành luôn nhỏ hơn giá bán trừ một số trường hợp đặc biệt
B. Doanh nghiệp có lãi khi giá thành lớn hơn giá bán.
C. Doanh nghiệp luôn có lãi nếu doanh thu tăng.
D. Giá bán không ảnh hưởng đến lợi nhuận của doanh nghiệp.
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 6
A. Doanh thu tiêu thụ của Công ty A năm 2012 là 5 tỷ, năm 2013 là 6 tỷ. Như vậy, so với năm 2012, doanh thu năm 2013: Tăng 1 tỷ đồng tương ứng tăng 20%
B. Doanh thu tiêu thụ của Công ty A năm 2013 giảm 1 tỷ đồng so với năm 2012.
C. Tỷ lệ tăng doanh thu của Công ty A năm 2013 so với năm 2012 là 25%.
D. Doanh thu năm 2013 tăng 1,2 lần so với năm 2012.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Doanh thu tiêu thụ của Công ty A năm 2012 là 5 tỷ, năm 2013 là 6 tỷ. Tốc độ tăng trưởng của doanh thu năm 2013 so với năm 2012 là 120%
B. Doanh thu tiêu thụ của Công ty A năm 2013 tăng 20% so với năm 2012.
C. Doanh thu tiêu thụ của Công ty A năm 2013 tăng 1,2 lần so với năm 2012.
D. Tốc độ tăng trưởng doanh thu năm 2013 so với năm 2012 là 25%.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Doanh thu tiêu thụ sản phẩm chỉ phụ thuộc vào số lượng sản phẩm bán ra.
B. Doanh thu tiêu thụ sản phẩm phụ thuộc vào cả số lượng và giá bán đơn vị sản phẩm
C. Doanh thu tiêu thụ sản phẩm chỉ phụ thuộc vào giá bán đơn vị sản phẩm.
D. Doanh thu tiêu thụ sản phẩm không phụ thuộc vào số lượng và giá bán sản phẩm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Độ dài bình quân ngày làm việc là tổng số giờ làm việc trong năm của doanh nghiệp.
B. Độ dài bình quân ngày làm việc là số ngày làm việc trong năm của một lao động.
C. Độ dài bình quân ngày làm việc là Số giờ làm việc bình quân 1 ngày của một lao động.
D. Độ dài bình quân ngày làm việc không phụ thuộc vào số giờ làm việc của lao động.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Đối tượng của phân tích hoạt động kinh doanh là Thu nhập bình quân đầu người.
B. Đối tượng của phân tích hoạt động kinh doanh là Tỷ giá hối đoái tác động đến xuất nhập khẩu.
C. Đối tượng của phân tích hoạt động kinh doanh là Phân tích tốc độ tăng trưởng GDP.
D. Đối tượng của phân tích hoạt động kinh doanh là Kết quả của hoạt động kinh doanh và các nhân tố ảnh hưởng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Đối với sản phẩm không phân chia bậc chất lượng, khi xác định mức tiết kiệm (lãng phí) chi phí sản xuất do chất lượng sản phẩm tăng (giảm) phải cố định chi phí sản xuất ở kỳ gốc.
B. Đối với sản phẩm có phân chia bậc chất lượng, khi xác định mức tiết kiệm (lãng phí) chi phí sản xuất do chất lượng sản phẩm tăng (giảm) phải cố định chi phí sản xuất ở kỳ phân tích.
C. Đối với sản phẩm không phân chia bậc chất lượng khi xác định mức tiết kiệm(lãng phí) chi phí sản xuất do chất lượng sản phẩm tăng (giảm) phải cố định chi phí sản xuất ở kỳ phân tích.
D. Đối với sản phẩm có phân chia bậc chất lượng, khi xác định mức tiết kiệm (lãng phí) chi phí sản xuất do chất lượng sản phẩm tăng (giảm) không cần cố định chi phí sản xuất.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Để tìm đối tượng phân tích, người ta sử dụng phương pháp so sánh.
B. Để tìm đối tượng phân tích, người ta sử dụng phương pháp chi tiết.
C. Để tìm đối tượng phân tích, người ta sử dụng phương pháp liên hoàn.
D. Để tìm đối tượng phân tích, người ta sử dụng phương pháp đồ thị.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Để phân tích về hiện trạng tài sản cố định, sử dụng chỉ tiêu Hệ số hao mòn tài sản cố định.
B. Để phân tích về hiện trạng tài sản cố định, sử dụng chỉ tiêu Hệ số thanh lý tài sản cố định.
C. Để phân tích về hiện trạng tài sản cố định, sử dụng chỉ tiêu Hệ số đổi mới tài sản cố định.
D. Để phân tích về hiện trạng tài sản cố định, sử dụng chỉ tiêu Tỷ lệ tài sản cố định trên tổng tài sản.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Để đánh giá tình hình huy động vốn, nhà phân tích sử dụng chỉ tiêu: Cơ cấu nguồn vốn
B. Để đánh giá tình hình huy động vốn, nhà phân tích sử dụng chỉ tiêu: Nợ phải trả
C. Để đánh giá tình hình huy động vốn, nhà phân tích sử dụng chỉ tiêu: cả 3 chỉ tiêu trên.
D. Để đánh giá tình hình huy động vốn, nhà phân tích sử dụng chỉ tiêu: Vốn chủ sở hữu
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Giá bán sản phẩm luôn nhỏ hơn giá thành sản phẩm
B. Giá bán sản phẩm thường > Giá thành sản phẩm
C. Giá bán sản phẩm không ảnh hưởng đến lợi nhuận của doanh nghiệp.
D. Giá thành sản phẩm luôn lớn hơn giá bán sản phẩm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Giá thành sản phẩm là yếu tố đầu vào của Doanh nghiệp.
B. Giá thành sản phẩm không ảnh hưởng đến lợi nhuận.
C. Giá thành sản phẩm là toàn bộ chi phí để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm.
D. Giá thành sản phẩm luôn lớn hơn giá bán sản phẩm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Giá thành sản xuất bao gồm: chi phí sản xuất chung
B. Giá thành sản xuất bao gồm: chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
C. Giá thành sản xuất bao gồm: chi phí nhân công trực tiếp
D. Giá thành sản xuất bao gồm: cả 3 khoản mục chi phí trên.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Giá thành sản xuất luôn lớn hơn giá thành toàn bộ.
B. Giá thành sản xuất luôn nhỏ hơn so với giá thành toàn bộ.
C. Giá thành sản xuất bao gồm cả chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp.
D. Giá thành toàn bộ chỉ bao gồm chi phí nguyên vật liệu trực tiếp và chi phí nhân công trực tiếp.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Giá thành sàn xuất đơn vị sản phẩm của các sản phẩm khác nhau không thể xác định được số tổng
B. Giá thành sản xuất đơn vị sản phẩm là tổng tất cả chi phí sản xuất chia cho tổng sản phẩm.
C. Giá thành sản xuất đơn vị sản phẩm chỉ bao gồm chi phí nguyên vật liệu trực tiếp.
D. Giá thành sản xuất đơn vị sản phẩm không ảnh hưởng đến giá bán sản phẩm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Giá thành sản xuất đơn vị sản phẩm có đơn vị tính là “tiền/sp”
B. Giá thành sản xuất đơn vị sản phẩm có đơn vị tính là “sp/tiền”
C. Giá thành sản xuất đơn vị sản phẩm không có đơn vị tính cố định
D. Giá thành sản xuất đơn vị sản phẩm có đơn vị tính là “%”
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Giá thành đơn vị sản phẩm là tổng chi phí sản xuất của toàn bộ sản phẩm
B. Giá thành đơn vị sản phẩm là giá trị bán ra của một sản phẩm
C. Giá thành đơn vị sản phẩm không thể xác định chính xác
D. Giá thành đơn vị sản phẩm là giá thành của một sản phẩm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch giá thành Izb luôn lớn hơn 100%
B. Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch giá thành Izb sẽ bằng 105%
C. Giá thành thực tế và kế hoạch của sản phẩm B là 190 (nđ/sp), 200 (nđ/sp). Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch giá thành Izb sẽ bằng 95%
D. Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch giá thành Izb không thể xác định
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Chênh lệch tuyệt đối hoàn thành kế hoạch giá thành ∆Zb luôn dương
B. Giá thành thực tế và kế hoạch của sản phẩm B là 190 (nđ/sp), 200 (nđ/sp). Chênh lệch tuyệt đối hoàn thành kế hoạch giá thành ∆Zb sẽ bằng: - 10
C. Chênh lệch tuyệt đối hoàn thành kế hoạch giá thành ∆Zb sẽ bằng 10
D. Chênh lệch tuyệt đối hoàn thành kế hoạch giá thành ∆Zb không thể xác định
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Giá trị nguyên vật liệu sử dụng vào sản xuất sử dụng cho cả nguyên vật liệu nằm trong thành phẩm và sản phẩm dở dang.
B. Giá trị nguyên vật liệu sử dụng vào sản xuất chỉ bao gồm nguyên vật liệu nằm trong thành phẩm.
C. Giá trị nguyên vật liệu sử dụng vào sản xuất chỉ bao gồm nguyên vật liệu nằm trong sản phẩm dở dang.
D. Giá trị nguyên vật liệu sử dụng vào sản xuất không bao gồm nguyên vật liệu trong sản phẩm dở dang.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Giá trị nguyên vật liệu sử dụng vào sản xuất sản phẩm bao gồm cả nguyên vật liệu nằm trong thành phẩm và sản phẩm dở dang.
B. Giá trị nguyên vật liệu sử dụng vào sản xuất sản phẩm chỉ bao gồm nguyên vật liệu nằm trong thành phẩm.
C. Giá trị nguyên vật liệu sử dụng vào sản xuất sản phẩm chỉ bao gồm nguyên vật liệu nằm trong sản phẩm dở dang.
D. Giá trị nguyên vật liệu sử dụng vào sản xuất sản phẩm không bao gồm nguyên vật liệu trong sản phẩm dở dang.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.